Đánh giá đại học văn lang xét học bạ 2022

Cập nhật: 09/11/2022

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Văn Lang
  • Tên tiếng Anh: Van Lang University (VLU)
  • Mã trường: DVL
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM
    • Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị , P.11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
    • Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp, Tp. HCM; 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
  • SĐT: 028.3836.7933 - 028.710.99233 - 028 7105 9999
  • Email:
  • Website: http://www.vanlanguni.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihocvanlang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: Đợt 1: Theo lộ trình của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển kết quả Học bạ THPT: Đợt 1: Dự kiến từ ngày từ 01/03 đến 30/04/2022.

- Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM: Theo lộ trình của ĐH quốc gia TP. HCM.

- Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu: Thời gian thi các môn năng khiếu theo kế hoạch của trường.

- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định riêng của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. 
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu đối với 10 ngành: Kiến trúc, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuậ số, Piano, Thanh nhạc, Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình, Đạo diễn điện ảnh, truyền hình.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT 

- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

  • Các ngành: Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Răng Hàm Mặt: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Các ngành còn lại: Trường Đại học Văn Lang công bố trên cổng thông tin điện tử của Trường.

- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

  • Ngành Dược học, Răng Hàm Mặt: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,00 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
  • Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 19,50 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
  • Các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên.

- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM

  • Ngành Răng – Hàm – Mặt, ngành Dược học: 750 điểm.
  • Ngành Điều dưỡng, ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 700 điểm.
  • Các ngành còn lại: 650 điểm.

- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu:

  • Môn Văn: > 5.0 điểm.
  • Môn Năng khiếu thứ nhất: > 5.0 điểm.
  • Môn Năng khiếu thứ hai: > 7.0 điểm.

- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển thẳng theo quy định của trường Đại học Văn Lang.

5. Học phí

  • Đối với sinh viên khóa 26, Trường Đại học Văn Lang công bố mức học phí tiêu chuẩn dự kiến dao động trong khoảng 15 - 20 triệu đồng/học kỳ tùy ngành học, không có nhiều biến động so với học phí khóa 25 nhập học năm 2019.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Piano

7210208 N00

Thanh nhạc

7210205 N00

Thiết kế đồ họa

7210403 H03, H04, H05, H06

Thiết kế công nghiệp

7210402 H03, H04, H05, H06

Thiết kế thời trang

7210404 H03, H04, H05, H06

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

7210234 S00

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

7210235 S00

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, D08, D10

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 A01, D01, D04, D14

Văn học

7229030 C00, D01, D14, D66

Tâm lý học

7310401 B00, B03, C00, D01

Đông phương học

7310608 A01, C00, D01, D04

Quan hệ công chúng

7320108 A00, A01, C00, D01

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, C01, D01

Marketing

7340115 A00, A01, C01, D01

Bất động sản

7340116 A00, A01, C04, D01

Kinh doanh thương mại

7340121 A00, A01, C01, D01

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00, A01, C04, D01

Kế toán

7340301 A00, A01, D01, D10

Luật kinh tế

7380101 A00, A01, C00, D01

Luật

7380101 A00, A01, C00, D01

Công nghệ sinh học

7420201 A00, A02, B00, D08

Công nghệ sinh học y dược

7420205 A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật phần mềm

7480103 A00, A01, D01, D10

Khoa học dữ liệu

7480109 A00, A01, C01, D01

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D01, D10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 A00, A01, C01, D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301 A00, A01, C01, D01

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 A00, B00, D07, D08

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, C01, D01

Quản trị môi trường doanh nghiệp

7510606 A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114 A00, A01, C01, D01

Kỹ thuật nhiệt

7520115 A00, A01, D07

Công nghệ thực phẩm

7540101 A00, B00, C08, D08

Kiến trúc

7580101 V00, V01, H02

Thiết kế nội thất

7580108 H03, H04, H05, H06

Kỹ thuật xây dựng

7580201 A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205 A00, A01, D01, D07

Quản lý xây dựng

7580302 A00, A01, D01, D07

Thiết kế xanh

7589001 A00, A01, B00, D08

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118 A00, B00, D07, D08

Dược học

7720201 A00, B00, D07

Điều dưỡng

7720301 B00, C08, D07, D08

Răng - Hàm - Mặt

7720501 A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601 A00, B00, D07, D08

Công tác xã hội

7760101 C00, C14, C20, D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00, A01, D01, D03

Quản trị khách sạn

7810201 A00, A01, D01, D03

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202 A00, A01, D01, D03

Thiết kế mỹ thuật số

7210407 H03, H04, H05, H06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 D01, D10, D14, D66

Việt Nam học

7310630 C00, D01, D14, D15

Truyền thông đa phương tiện

7320104 A00, A01, C00, D01

Kinh doanh quốc tế

7340120 A00, A01, C01, D01

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, C01, D01

Công nghệ thẩm mỹ

7420207 A00, B00, D07, D08

Du lịch

7810101 A00, A01, D01, C00

Hệ thống thông tin quản lý

7340405 A00, A01, D01, C01

Kinh tế quốc tế

7310106 A00, A01, D01, D07

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Lang như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT

Học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Thanh nhạc

21

24

18

24

22

24

18

24

Piano

18

24

18

24

22

24

18

24

Thiết kế công nghiệp

15

24

16

24

23

24

16

24

Thiết kế đồ họa

20,50

24

18

24

26

24

18

24

Thiết kế thời trang

19

24

16

24

25

24

17

24

Ngôn ngữ Anh

16,50

26

19

24

18

24

16

24

Văn học

15

18

16

18

16

18

16

18

Tâm lý học

17

18

18

18

19

18

17

18

Đông phương học

19

19

18

18

18

18

16

18

Quan hệ công chúng

17

20

19

18,50

24,5

18

18

22

Quản trị kinh doanh

15,50

20

18

18

19

18

17

18

Kinh doanh thương mại

15

19

18

18

18

18

16

18

Tài chính - Ngân hàng

15

18

18

18

19

18

16

18

Kế toán

15

18

17

18

17

18

16

18

Luật

15

-

18

18

17

18

16

18

Luật kinh tế

15

18

17

18

17

18

16

18

Công nghệ sinh học

15

18

16

18

16

18

16

18

Kỹ thuật phần mềm

15

18

17

18

17

18

16

18

Công nghệ thông tin

15

18

18

18

18

18

17

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16

18

17

18

17

18

16

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

18

16

18

16

18

16

18

Kỹ thuật nhiệt

15

18

16

18

16

18

16

18

Kiến trúc

15

24

17

24

17

24

16

24

Thiết kế nội thất

15

24

17

24

19

24

16

24

Kỹ thuật xây dựng

15

18

16

18

16

18

16

18

Quản lý xây dựng

15

18

16

18

16

18

16

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

18

16

18

16

18

16

18

Điều dưỡng

18

19,50

19

19,50

19

19,50

19

19,50

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19,50

19

19,50

19

19,50

19

19,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

19

18

18

19

18

16

18

Quản trị khách sạn

17

20

19

18

19

18

16

18

Dược học

20

24

21

24

21

24

21

24

Marketing

19

19,5

18

18

20

Công nghệ sinh học y dược

16

16

18

16

18

Quản trị công nghệ sinh học

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

17

18

16

18

Quản trị môi trường doanh nghiệp

16

16

18

16

18

Thiết kế xanh

16

16

18

16

18

Nông nghiệp công nghệ cao

16

16

18

16

18

Răng - hàm - mặt

22

24

24

23

24

Công tác xã hội

16

18

18

16

18

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

20

24

18

24

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

20

24

18

24

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

18

16

18

Bất động sản

19

18

16

18

Khoa học dữ liệu

16

18

16

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20

18

16

18

Du lịch     16

18

Kỹ thuật cơ điện tử

16

18

16

18

Công nghệ thực phẩm

16

18

16

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

17

18

16

18

Thiết kế mỹ thuật số

17

24

Ngôn ngữ Hàn Quốc

16

18

Kinh tế quốc tế

16

18

Việt Nam học

16

18

Truyền thông đa phương tiện

18

22

Marketing

18

20

Kinh doanh quốc tế

17

18

Thương mại điện tử

16

18

Hệ thống thông tin quản lý

16

18

Công nghệ thẩm mỹ

16

18

Quản lý công nghiệp

16

18

Bảo hộ lao động

16

18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đánh giá đại học văn lang xét học bạ 2022
Trường Đại học Văn Lang

Đánh giá đại học văn lang xét học bạ 2022

Đánh giá đại học văn lang xét học bạ 2022
Ký túc xá Trường Đại học Văn Lang
Đánh giá đại học văn lang xét học bạ 2022
Lớp học tại Trường Đại học Văn Lang

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Đánh giá đại học văn lang xét học bạ 2022

Đánh giá đại học văn lang xét học bạ 2022