Đánh giá học phí đh nam cần thơ

Bạn đang tìm kiếm một ngôi trường Đại học khu vực Đồng bằng sông Cửu Long?  Một ngôi trường hiện đại và đa ngành? Vậy thì Trường Đại học Nam Cần Thơ – ngôi trường không ngừng khẳng định vị thế của mình trong khu vực cũng như cả nước có thể sẽ là một lựa chọn đáng để bạn cân nhắc đó. Cùng theo chân Toppy khám phá nha!

I. Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
  • Mã trường: DNC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông -Tại chức – Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
  • SĐT: (0292) 3798 222 – 3798 668
  • Email: 
  • Website: https://nctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/

II. Giới thiệu

1. Lịch sử phát triển

Trường Đại học Nam Cần Thơ được thành lập vào ngày 25/01/2013. Ngôi trường này được đầu tư rất đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại nhằm phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học cho sinh viên đang học tập và làm việc tại trường. Các giảng viên Trường Đại học Nam Cần Thơ đã luôn tin tưởng, tự hào với vai trò tiên phong, từng bước đem lại chất lượng và môi trường học tập tốt nhất cho sinh viên Việt Nam cũng như để sinh viên có đủ khả năng hội nhập, bản lĩnh trước sự phát triển không ngừng của xã hội.

2. Mục tiêu chiến lược

Mục tiêu của trường là xây dựng một ngôi trường đại học đa ngành, đa bậc và đa hệ đào tạo. Sinh viên của trường có thể đáp ứng được mọi yêu cầu về công nghiệp hóa, hiện đại hóa của xã hội.

Đại học Nam Cần Thơ tập trung vào 3 hướng phát triển chính:

  • Đầu tiên đó chính là xây dựng cơ sở vật chất đồng bộ, hiện đại đáp ứng tốt nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy của cán bộ, giảng viên và nhu cầu học tập, nghiên cứu của sinh viên.
  • Thứ hai, trường muốn xây dựng đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao, giảng dạy lấy sinh viên làm gốc, chương trình đào tạo đáp ứng các nhu cầu thực tế của xã hội.
  • Cuối cùng, trường mong muốn đẩy mạnh hoạt động khoa học công nghệ và hợp tác quốc tế với các nước có nền giáo dục phát triển để sinh viên có nhiều cơ hội trao đổi cũng như để trường có bước tiến đào tạo xa hơn.

III. Những lý do bạn nên chọn Trường Đại học Nam Cần Thơ

1. Đội ngũ giảng viên chất lượng

Trường Đại học Nam Cần Thơ luôn quan tâm và tạo điều kiện tốt nhất đối với cán bộ, giảng viên, nhân viên để đáp ứng trình độ giảng dạy chất lượng cao tại đây. Trường hiện có 542 giảng viên cơ hữu và cán bộ quản lý. Ngoài ra, Nhà trường còn liên kết các trường đại học có uy tín trong khu vực, thỉnh giảng đối với một số bộ môn, nhằm trang bị và đảm bảo kiến thức cho sinh viên. Không chỉ có trình độ học thức cao, đội ngũ giảng viên còn có một tinh thần làm việc năng động, sáng tạo, nhiệt tình với sinh viên và cực kì có tâm với nghề.

2. Cơ sở vật chất

Các khu giảng đường của trường được xây dựng khang trang với tổng diện tích trên 30 héc-ta gồm 200 phòng học lý thuyết, trên 30 phòng thí nghiệm, khu ký túc xá có sức chứa khoảng 2.000 sinh viên. Trung tâm Thư viện điện tử với lối kiến trúc rất hiện đại và vận dụng công nghệ tự động vào việc sử dụng và quản lý. Nhằm đáp ứng ngày tốt hơn nhu cầu nghỉ ngơi, nội trú của lãnh đạo, cán bộ, giảng viên công tác tại đây, trường đã xây dựng khu resort giảng viên.

Hơn nữa, ngôi trường đại học này còn  có 02 sân tennis, 01 hồ bơi, 04 sân bóng đá cỏ nhân tạo, 05 sân bóng chuyền, 02 sân bóng rổ, 02 sân cầu lông, 02 bàn bóng bàn với mục đích phục vụ học tập và vui chơi các môn thể thao cho sinh viên trong trường.

Ngoài các cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập, trường đã đưa vào sử dụng khu thực hành đa chức năng được xây dựng trong khuôn viên có diện tích trên 10.000m2 với mô hình hiện đại, được trang bị các thiết bị tiên tiến, hệ thống phòng họp trực tuyến theo tiêu chuẩn quốc tế, 02 hội trường 400 chỗ để trường tổ chức hoặc phối hợp với các đơn vị bên ngoài tổ chức các chương trình và sự kiện.

3. Môi trường học tập

Dường như chúng ta có thể so sánh trường như một đại học quốc tế. Vì những tiêu chuẩn ngang tầm quốc tế cùng với việc liên kết, hợp tác quốc tế với nhiều quốc gia như Hoa Kỳ, Nhật Bản, New Zealand, Hàn Quốc, Malaysia, Philipines…Thêm vào đó, trường có sinh viên nước ngoài đến thực tập và mời giảng viên nước ngoài đến đây tham gia hợp tác và trao đổi kinh nghiệm.Sinh viên có môi trường học tập rất tốt cả về vật chất và môi trường đào tạo.

Ngoài ra, việc mở rộng hợp tác quốc tế còn giúp sinh viên có nhiều cơ hội phát triển và thực tập tại các doanh nghiệp lớn, đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cho Việt Nam.

 4. Hoạt động sinh viên phong phú

Khi học tập tại đây, sinh viên được tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí, ngoại khóa nhằm giúp sinh viên được rèn luyện và phát huy những khả năng của bản thân. Các cuộc thi truyền thống của trường và các khoa được trường tổ chức định kỳ. Ngoài ra khi học tại DNC sinh viên sẽ được tham gia các câu lạc bộ theo sở thích như: CLB Âm nhạc, CLB Nhảy, CLB Khiêu vũ, CLB bóng đá,…để giải trí và rèn luyện thêm những kỹ năng mềm.

IV. Thông tin tuyển sinh năm 2021

1.Thông tin chung

1.1 Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển theo điểm học bạ THPT: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/3/2021.
  • Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

1.2 Hồ sơ xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐH Nam Cần Thơ.
  • Bản photo chứng thực Học bạ THPT.
  • Bản photo chứng thực CMND/CCCD.
  • Bản photo chứng thực Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thạm thời/ Bằng tốt nghiệp THPT.

1.3 Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

1.4 Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

1.5 Phương thức tuyển sinh

a. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển theo học bạ THPT.
  • Xét tuyển theo điểm thi THPT.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường đại học đã đạt kiểm định chất lượng giáo dục tổ chức.

b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Xét tuyển theo học bạ THPT:
  • Xét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 11+ Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12*2 >= 18 điểm
  • Xét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 10 + Điểm trung bình cả năm lớp 11+ Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12>= 18 điểm
  • Xét tuyển theo tổng điểm 3 môn lớp 12 >= 18 điểm
  • Xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12>= 6.0 điểm
  •  Xét tuyển theo điểm thi THPT: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
  •  Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

 Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

2. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Xét tuyển theo học bạ

Y khoa 7720101 A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
Răng – hàm – mặt 

(Dự kiến)

7720501 A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
Y học dự phòng 

(Dự kiến)

7720110 A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
Kỹ thuật y sinh 7520212 A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

A01 (Toán, Lý, Anh)

A02 (Toán lý, Sinh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Lý, Anh

Toán lý, Sinh

Dược học 7720201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
Kỹ thuật Xét nghiệm y học 7720601 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
Quản lý bệnh viện 7720802 B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)

Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Công nghệ
Văn, Toán, GDCD
Văn, Toán, Tin

Kế toán 7340301 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh

Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin

Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh

Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin

Quản trị kinh doanh 7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh

Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin

Kinh doanh quốc tế 7340120 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh

Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin

Marketing 7340115 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh

Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin

Bất động sản 7340116 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C05 (Văn, Lý, Hóa)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin

Luật kinh tế 7380107 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, Công nghệ
Văn, Địa, Anh

Luật 7380101 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, Công nghệ
Văn, Địa, Anh

Quan hệ công chúng 7320108 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, Công nghệ
Văn, Địa, Anh

Báo chí (Dự kiến) 7320101 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, Công nghệ
Văn, Địa, Anh

Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin

Công nghệ thông tin 7480201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin

Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin

Khoa học máy tính 7480101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin

Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin

Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin

Kiến trúc 7580101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)
V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin

Công nghệ thực phẩm 7540101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Công nghệ
Toán, Hóa, Tin

Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Công nghệ
Toán, Hóa, Tin

Quản lý đất đai 7850103 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin

Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin

Kỹ thuật môi trường 7520320 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Sử, Công nghệ
Toán, Anh, Tin

Quản trị khách sạn 7810201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Sử, Công nghệ
Toán, Anh, Tin

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Sử, Công nghệ
Toán, Anh, Tin

Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
D66 (Văn, GDCD, Anh)

Văn, Toán, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, Địa, Anh
Văn, GDCD, Anh

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Văn, Toán, Anh)D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, GDCD, Anh

Quản lý công nghiệp 7510601 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Văn, Toán, Anh)D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, GDCD, Anh

V. Điểm trúng tuyển các năm

Điểm chuẩn các ngành học của trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2019, 2020:

Ngành
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2020
Xét theo điểm thi THPTQG Xét theo học bạ Xét theo KQ      thi THPT Xét theo KQ      thi THPT
Y khoa 21 25 22
Dược học 20 24 21 21
Kỹ thuật hình ảnh Y học 18 19,5 19 19
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 18 19,5 19 19
Kế toán 15 18 18 22
Tài chính – ngân hàng 15 18 19 22
Quản trị kinh doanh 16 18 21 23
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 16,5 18 18 18,5
Bất động sản 15 18 17 17
Luật kinh tế 15 18 17 21
Luật 15 18 17 21
Kỹ thuật xây dựng 15 18 17 20
Kỹ thuật môi trường 14 18 20 20,5
Công nghệ thông tin 15 18 17 20
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 18 21 19
Kỹ thuật cơ khí động lực 15 18 17 17
Kiến trúc 15 18 17 19
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 18 20 22
Công nghệ thực phẩm 15 18 17 19
Quản lý đất đai 14 18 17 19
Quản lý tài nguyên & môi trường 14 18 17 17
Quan hệ công chúng 16 18 20 22,0
Quản lý bệnh viện 17 17
Kinh doanh quốc tế 17 21
Marketing 22 23,5
Quản trị khách sạn 23 22,5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22 22
Ngôn ngữ Anh 18 22,5
Kỹ thuật y sinh 20,5
Khoa học máy tính 16
Kỹ thuật phần mềm 16
Quản lý công nghiệp 16
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 16

VI. Giải đáp một số thắc mắc thường gặp liên quan đến Trường Đại học Nam Cần Thơ

1. Học phí của trường bao nhiêu?

Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:

Nhóm ngành  Học phí/ Tín chỉ
Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản 330.000 – 360.000
Nhóm ngành V (*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin 390.000 – 420.000
Nhóm ngành VI (**): Y khoa,  Kỹ thuật Xét nghiệm y học 540.000 – 600.000
Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 370.000 – 400.000

(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;
(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.

2. Chất lượng đào tạo của Đại học Nam Cần Thơ có tốt không?

Với đội ngũ giảng viên tâm huyết cũng như cơ sở vật chất hiện đại thì câu trả lời chắc chắn là TỐT. Đây là một ngôi trường đa ngành, đa hệ. Được đầu tư và phát triển nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên và cán bộ/giảng viên giảng dạy tại trường. Chắc hẳn đây sẽ là một lựa chọn tốt dành cho bạn.

3. Ra trường có việc làm không?

Trường liên kết với rất nhiều doanh nghiệp, đối tác nên trường có thể đảm bảo nơi thực tập và đầu ra nguồn nhân lực cho nhiều doanh nghiệp. Với môi trường học tập tốt như vậy, bạn hãy học tập và rèn luyện để có thể có một công việc đạt được kì vọng nhé.

Một số hình ảnh của trường:

Đánh giá học phí đh nam cần thơ

Khu giảng đường đại học Nam Cần Thơ

Đánh giá học phí đh nam cần thơ

Thư viện trường đại học Nam Cần Thơ

Đánh giá học phí đh nam cần thơ

Khu ký túc xá sinh viên

Đánh giá học phí đh nam cần thơ

Hồ bơi trường Đại học Nam Cần Thơ

Đánh giá học phí đh nam cần thơ

Xưởng cơ khí ô tô tại trường

Đánh giá học phí đh nam cần thơ

Chương trình văn nghệ dành cho sinh viên

Cảm ơn bạn đã dành thời gian đọc chia sẻ của Toppy. Hi vọng với những thông tin hữu ích này sẽ giúp bạn chọn được một ngôi trường đại học phù hợp để gửi gắm thanh xuân của mình.

Chúc bạn thành công!

Bạn có thể tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác của Toppy nhé!

  • Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội – điểm chuẩn, học phí 2022
  • Đại học Hà Tĩnh tuyển sinh 2022, điểm chuẩn và những lưu ý
  • Đại học An Giang – Tuyển sinh, điểm chuẩn chính thức 2022

Học phí Nam Cần Thơ bao nhiêu một năm?

Tóm tắt: Trên đây là học phí Đại Học Nam Cần Thơ được ban biên tập kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất. Năm học 2021 - 2022, mức học phí các ngành của trường dao động từ 12.250.000 đến 35.700.000 đồng/năm.

Nam Cần Thơ 1 tín chỉ bao nhiêu tiền?

Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị, Luật, Bất động sản: 330.000 – 360.000 VNĐ/ tín chỉ Ngành kỹ thuật và công nghệ: 390.000 – 420.000 VNĐ/ tín chỉ Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: 670.000 – 700.000 VNĐ/ tín chỉ Ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000 VNĐ/ tín chỉ

1 học kì năm Cần Thơ bao nhiêu tiền?

học phí Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 của các ngành sẽ dao động mức học phí từ 12.250.000 VNĐ/năm đến 35.700.000 VNĐ/năm. Đây chỉ là số liệu tham khảo bởi vì mức phí chính xác học phí nam Cần thơ còn phải phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong một học kỳ.

Đại học Nam Cần Thơ 1 năm bao nhiêu học kì?

Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ.