Dễ thương tiếng hàn quốc là gì

) cũng là để miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, sự việc, trạng thái…Tính từ thường đóng vai trò làm vị ngữ hoặc định ngữ trong câu.

\>>> Cách sử dụng tính từ tiếng Hàn và ví dụ

Sử dụng với các tính từ tâm lý (biểu thị cảm xúc - 느낌, tình cảm - 감정) như '좋다, 싫다, 밉다, 예쁘다, 귀엽다, 피곤하다, 행복하다, 두렵다, 무섭다' để biến chúng thành hành động (biến tính từ thành động từ). Trường hợp này chủ yếu sử dụng cùng với '을/를'.

  • 민수씨가지연씨를좋아해요.
  • Minsu thích Ji-yeon.
  • 지연씨는매운음식을싫어해요.
  • Ji-yeon ghét thức ăn cay.
  • 나는그사람을미워하지않아요.
  • Tôi không ghét người đó.
  • 엄마가아기를귀여워해요.
  • Mẹ vuốt ve, âu yếm em bé.
  • 학생들이이번시험을어려워해요.
  • Các em học sinh thấy bài thi lần này khó.

Những câu có sử dụng động từ tâm lý và tính từ tâm lý chỉ khác nhau ở chỗ vị ngữ của câu đó là động từ hay là tính từ, còn nghĩa gần như giống nhau.

  • 나는커피가좋다. Tôi thích cà phê
  • 나는커피를좋아한다. Tôi thích cà phê
  • Với trường hợp bất quy tắc áp dụng tương tự như sau.
  • 아이가큰개를무서워해요. (무섭다)
  • Trẻ con sợ những chú chó to lớn.
  • 아버지가딸을예뻐해요. (예쁘다)
  • Bố cưng chiều con gái.

TỔNG HỢP Tính từ tiếng Hàn được sử dụng phổ biến nhất

Để giúp bạn học và ghi nhớ tính từ tiếng Hàn hiệu quả, Thanh Giang xin chia sẻ danh sách tính từ được dùng phổ biến nhất trong đời sống. Cụ thể:

Tính từ tiếng Hàn chỉ sự dễ thương

  • 귀엽다 /gwi-yeob-da/: Dễ thương
  • 사랑스럽다 /sa-rang-seu-leob-da/: Đáng yêu
  • 아기자기하다 /a-gi-ja-gi-ha-da/: Dễ thương, ngọt ngào
  • 귀염성스럽다 /gwi-yeom-seong-seu-leob-da/: Dễ thương, yêu kiều
  • 살갑다 /sal-gab-da/: Dịu dàng, dễ thương
  • 예쁘장하다 /yep-peu-jang-ha-da/: Dễ thương, đáng yêu
  • 참하다 /cham-ha-da/: Xinh xắn, dễ thương

Cũng giống như câu hỏi dễ thương trong tiếng Hàn là gì, đẹp trong tiếng Hàn cũng nhận được rất nhiều các thắc mắc tương tự, dưới đây là những tính từ cơ bản để miêu tả cho từ này:

  • 멋있다 /meos-iss-da/: Đẹp đẽ, tuyệt
  • 아름답다 /a-reum-dab-da/: Đẹp, tốt đẹp, hay
  • 예쁘다 /yep-peu-da/: Xinh đẹp
  • 곱다 /gob-da/: Đẹp, thanh tao
  • 멋지다 /meos-ji-da/: Đẹp đẽ
  • 우아하다 /u-a-ha-da/: Trang nhã, đẹp
  • 잘나다 /jal-na-da/: Đẹp trai, đẹp gái
  • 근사하다 /geun-sa-ha-da/: Đẹp, lịch lãm

Tính từ chỉ đặc điểm trong tiếng Hàn

Tính từ trong tiếng Hàn chỉ đặc điểm là từ chỉ những nét riêng, đặc điểm riêng của một sự vật, sự việc nào đó, chủ yếu là những đặc điểm mà chúng ta có thể nhận biết được ngay bên ngoài của sự vật, sự việc thông qua các giác quan.

  • 예쁘다 /yep-peu-da/: Xinh đẹp
  • 귀엽다 /gwi-yeob-da/: Đáng yêu
  • 잘생기다 /jal-saeng-gi-da/: Đẹp trai
  • 못생기다 /mos-saeng-gi-da/: Xấu trai
  • 크다 /keu-da/: To, lớn
  • 작다 /jak-da/: Nhỏ, bé
  • 많다 /man-da/: Nhiều
  • 적다 /jeog-da/: Ít
  • 9. 좁다 /job-da/: Hẹp
  • 넓다 /neolb-da/: Rộng
  • 뚱뚱하다 /ttung-ttung-ha-da/: Béo, quá cân
  • 통통하다 /tong-tong-ha-da/: Mũm mĩm
  • 날씬하다 /nal-ssin-ha-da/: Mảnh mai
  • 깡마르다 /kkang-ma-reu-da/: Gầy, gầy còm
  • 뾰족하다 /ppyo-jok-ha-da/: Cứng, nhọn
  • 길다 /gil-da/: Dài
  • 짧다 /jjab-da/: Ngắn
  • 어리다 /eo-li-da/: Trẻ trung
  • 막막하다 /mag-mag-ha-da/: Mênh mông, mù mịt
  • 넉넉하다 /neok-noek-ha-da/: Đầy đủ, sung túc
  • 반반하다 /ban-ban-ha-da/: Nhã nhặn
  • 생생하다 /saeng-saeng-ha-da/: Tươi tắn, sống động
  • 꼼꼼하다 /kkom-kkom-ha-da/: Tỉ mỉ, cẩn trọng
  • 씩씩하다 /ssig-ssig-ha-da/: Hiên ngang, mạnh dạn
  • 도도하다 /do-do-ha-da/: Kiêu căng, ngạo mạn
  • 단단하다 /dan-dan-ha-da/: Vững chắc
  • 미미하다 /mi-mi-ha-da/: Nhỏ bé
  • 수수하다 /su-su-ha-da/: Giản dị, mộc mạc
  • 잔잔하다 /jan-jan-ha-da/: Phẳng lặng, yên ả
  • 든든하다 /deun-deun-ha-da/: Chắc chắn, vững vàng
  • 빡빡하다 /bbak-bbak-ha-da/: Kín, dày đặc
  • 평평하다 /pyeong-pyeong-ha-da/: Bằng phẳng
  • 야하다 /ya-ha-da/: Khiêu gợi, hở hang
  • 꽃미남 /kkoch-mi-nam/: Xinh trai
  • 아름답다 /a-reum-dab-da/: Đẹp
  • 부지런하다 /bu-ji-lon-ha-da/: Siêng năng, cần cù
  • 튼튼하다 /teun-teun-ha-da/: Mạnh mẽ, cứng cáp
  • 똑똑하다 /ttok-ttok-ha-da/: Thông minh, sáng dạ
  • 멍청하다 /meong-cheong-ha-da/: Ngốc nghếch
  • 고집이세다 /go-jib-i se-da/: Bướng bỉnh, cố chấp
  • 착하다 /jak-ha-da/: Tốt bụng
  • 건강하다 /geon-gang-ha-da/: Khỏe mạnh
  • 씩씩하다 /ssik-ssik-ha-da/: Dũng cảm
  • 약하다 /yak-ha-da/: Yếu đuối
  • 비열하다 /bi-yeol-ha-da/: Xấu xa
  • 털털하다 /teol-teol-ha-da/: Chân thật
  • 뻔뻔하다 /ppeon-ppeon-ha-da/: Trơ trẽn
  • 엄하다 / 엄격하다 /eom-ha-da / eom-gyeog-ha-da/: Nghiêm khắc
  • 차분하다 /ja-bun-ha-da/: Điềm tĩnh, trầm tính
  • 부드럽다 /bu-deu-leob-da/: Dịu dàng
  • 온화하다 /on-hwa-ha-da/: Ôn hòa
  • 얌전하다 /yam-jeon-ha-da/: Lịch thiệp
  • 자상하다 /ja-sang-ha-da/: Chu đáo
  • 거만하다 /geo-man-ha-da/: Tự đắc
  • 섭섭하다 /seob-seob-ha-da/: Tiếc nuối, thất vọng
  • 급급하다 /kub-kub-ha-da/: Mải mê
  • 뻥뻥하다 /ppong-ppong-ha-da/: Bối rối
  • 벙벙하다 /beong-beong-ha-da/: Ngẩn ngơ, thẫn thờ
  • 모나다 /mo-na-da/: Gai góc, thô lỗ, cục súc
  • 얄팍하다 /yal-pag-ha-da/: Mỏng dính
  • 외롭다 /wae-rob-da/: Cô đơn, cô độc

Tính từ trong tiếng Hàn chỉ tính chất

Tính từ trong tiếng Hàn chỉ tính chất là những từ chỉ những đặc điểm riêng, thiên về bản chất của sự vật, hiện tượng mà ta không thể nhìn thấy bên ngoài.

  • 좋다 /joh-da/: Tốt
  • 어렵다 /eol-yeob-da/: Khó
  • 착하다 /chag-ha-da/: Hiền lành
  • 친절하다 /chin-jeol-ha-da/: Thân thiện
  • 친하다 /jin-ha-da/: Thân thiết
  • 필요하다 /pil-yo-ha-da/: Cần thiết
  • 쉽다 /swib-da/: Dễ dàng
  • 깨끗하다 /kkae-kkeus-ha-da/: Sạch sẽ
  • 더럽다 /deo-leob-da/: Bẩn
  • 빠르다 /ppa-reu-da/: Nhanh
  • 천천하다 / 느리다 /cheon-cheon-ha-da / neu-li-da/: Chậm
  • 싸다 /ssa-da/: Rẻ
  • 비싸다 /bi-ssa-da/: Đắt
  • 새롭다 /sae-rob-da/: Mới
  • 오래되다 /o-rae-dwae-da/: Cũ
  • 쓰다 /sseu-da/: Đắng
  • 짜다 /jja-da/: Mặn
  • 시큼하다 /si-kheum-ha-da/: Chua
  • 맵다 /maeb-da/: Cay
  • 달콤하다 /dal-kom-ha-da/: Ngọt
  • 기름지다 /gi-reum-ji-da/: Béo, nhiều dầu mỡ
  • 맛있다 /mas-iss-da/: Ngon
  • 맛없다 /mas-eobs-da/: Không ngon
  • 딱딱하다 /ttak-ttak-ha-da/: Cứng nhắc
  • 부드럽다 /bu-deu-rob-da/: Mềm
  • 촉촉하다 /chok-chok-ha-da/: Ẩm ướt
  • 건조하다 /keon-cho-ha-da/: Khô ráo
  • 미끄럽다 /mi-kkeu-rob-da/: Trơn trượt
  • 간단하다 /kang-dan-ha-da/: Đơn giản
  • 따뜻하다 /tta-tteus-ha-da/: Ấm áp
  • 차갑다 /cha-gab-da/: Lạnh맑다 /malg-da/: Trong lành, tinh khiết
  • 싱싱하다 /sing-sing-ha-da/: Tươi ngon
  • 팍팍하다 /pak-pak-ha-da/: Khô khan
  • 훌륭하다 /hul-lyung-ha-da/: Tuyệt vời
  • 어울리다 /eo-ul-li-da/: Phù hợp
  • 심각하다 /sim-gak-ha-da/: Nghiêm trọng, trầm trọng
  • 얕다 /yal-da/: Nông cạn, hẹp hòi
  • 원만하다 /won-man-ha-da/: D썰렁하다 /sseol-leong-ha-da/: Lạnh lẽo, trống vắng
  • 깊다 /kip-da/: Sâu sắc, sâu xa
  • 진하다 /jin-ha-da/: Đặc, đậm đặc, thắm thiết
  • 두텁다 /du-teob-da/: Sâu đậm
  • 그윽하다 /keu-euk-ha-da/: Thanh tịnh
  • 절실하다 /jal-sil-ha-da/: Mãnh liệt
  • 곱다 /gob-da/: Mịn màng, mềm mại
  • 투철하다 /tu-cheol-ha-da/: Triệt để
  • 순하다 /sun-ha-da/: Ngoan hiền, dịu dàng
  • 지혜롭다 /ji-hye-rob-da/: Khôn ngoan
  • 막무가내 /mak-mu-ka-ne/: Ngoan cố
  • 막연하다 /mak-yeon-ha-da/: Mờ mịt, chơi vơi

Tính từ trong tiếng Hàn chỉ trạng thái

Tính từ trong tiếng Hàn chỉ trạng thái là từ thể hiện tình trạng, trạng thái, cảm xúc của con người, sự vật, sự việc xuất hiện và tồn tại trong một khoảng thời gian nhất định.

  • 행복하다 /haeng-bok-ha-da/: Hạnh phúc
  • 기쁘다 /ki-bbeu-da/: Vui vẻ
  • 화나다 /hwa-na-da/: Tức giận
  • 슬프다 /seul-peu-da/: Buồn bã
  • 아프다 /a-peu-da/: Ốm đau
  • 피곤하다 /pi-kon-ha-da: Mệt mỏi, kiệt sức
  • 배가고프다 /bae-ka ku-peu-da/: Đói
  • 목이마르다 /mok-i-ma-reu-da/: Khát
  • 졸리다 /jol-li-da/: Buồn ngủ
  • 걱정하다 /geok-jeong-ha-da/: Lo lắng
  • 무섭다 /mu-seob-da/: Sợ hãi
  • 짜증나다 /jja-cheung-na-da/: Cảm thấy phiền phức
  • 놀라다 /nol-ra-da/: Ngạc nhiên
  • 수줍다 /su-chub-da/: Ngại ngùng, xấu hổ
  • 재미있다 /jae-miss-iss-da/: Thích thú
  • 재미없다 /jae-miss-obs-da/: Không thích thú
  • 심심하다 /sim-sim-ha-da/: Chán
  • 지루하다 /ji-ru-ha-da/: Buồn chán
  • 조용하다 /jo-yong-ha-da/: Yên tĩnh
  • 시끄럽다 /si-kkeu-rob-da/: Ồn ào
  • 뜨겁다 /tteu-keob-da/: Nóng
  • 따뜻하다 /tta-tteus-ha-da/: Ấm
  • 차갑다 /chag-ab-da/: Lạnh
  • 시원하다 /si-won-ha-da/: Mát mẻ, khoan khoái
  • 신선하다 /sin-sin-ha-da/: Trong lành, mát mẻ
  • 급하다 /keub-ha-da/: Khẩn cấp
  • 가득하다 /si-won-ha-da/: No nê
  • 비어있다 /bi-eo iss-da/: Trống rỗng
  • 나쁘다 /na-bbeu- da/: Tồi tệ, nghèo nàn
  • 좋아하다 /joh-a-ha-da/: Thích
  • 편하다 /pyeon-ha-da/: Thoải mái
  • 불편하다 /bul-pyeon-ha-da/: Không thoải mái
  • 괜찮다 /gwaen-chanh-da/: Ổn
  • 이상하다 /i-sang-ha-da/: Khác lạ
  • 복잡하다 /bok-jab-ha-da/: Đông đúc, kẹt cứng
  • 편리하다 /pyeon-ri-ha-da/: Thuận tiện
  • 다르다 /da-reu-da/: Khó khăn
  • 같다 /gat-da/: Giống nhau
  • 힘들다 /him-deul-da/: Vất vả
  • 울울하다 /ul-ul-ha-da/: Khó chịu
  • 면면하다 /myeon-myeon-ha-da/: Liên tục, liên tiếp
  • 킥킥하다 /khik-khik-ha-da/: Khúc khích
  • 노력하다 /no-ryeok-ha-da/: Cố gắng
  • 낙천적이다 /nak-cheon-jok-i-da/: Lạc quan
  • 혼미하다 /hon-mi-ha-da/: Hôn mê
  • 울다 /ul-da/: Khóc
  • 뜸하다 /tteum-ha-da/: Thưa thớt, hiếm đi
  • 혐오하다 /hyeom-oh-ha-da/: Căm ghét
  • 통쾌하다 /tong-kwae-ha-da/: Hài lòng
  • 초조하다 /cho-jo-ha-da/: Hài lòng
  • 우울하다 /u-ul-ha-da/: U sầu
  • 억울하다 /ok-ul-ha-da/: Oan ức
  • 신나다 /sin-na-da/: Phấn chấn
  • 자신하다 /ja-sin-ha-da/: Tự tin
  • 원망하다 /won-mang-ha-da/: Oán hận
  • 상쾌하다 /sang-kwae-ha-da/: Sảng khoái
  • 불만스럽다 /bul-man-seu-leob-da/: Không hài lòng
  • 불행하다 /bul-heng-ha-da/: Bất hạnh
  • 중시하다 /jung-si-ha-da/: Coi trọng

Các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Hàn

STT

Cặp tính từ trái nghĩa

STT

Cặp tính từ trái nghĩa

1

가깝다 \>< 멀다 (Gần >< Xa)

26

틀리다 \>< 맞다 ( Sai >< Đúng)

2

가볍다 \>< 무겁다 (Nhẹ >< Nặng)

27

튼튼하다 \>< 약하다 (Chắc chắn, vững vàng >< yếu ớt)

3

가난하다 \>< 부유하다 (Nghèo nàn >< Giàu có)

28

캄캄하다 \>< 환하다 (Tối om >< sáng trưng)

4

간단하다 \>< 복잡하다 (Đơn giản >< Phức tạp)

29

크다 \>< 작다 (To lớn >< Nhỏ bé)

5

거칠다 \>< 부드럽다 (Sần sùi >< Mềm mại)

30

친절하다 \>< 불친절하다 (Thân thiện >< Không thân thiện)

6

걱정하다 \>< 안심하다 (Lo lắng >< An tâm)

31

충분하다 \>< 부족하다 (Đầy đủ > Thiếu thốn)

7

계속하다 \>< 중단하다 (Liên tục >< Gián đoạn)

32

춥다 \>< 덥다 (Lạnh >< Nóng)

8

귀엽다 \>< 얄밉다 (Đáng yêu >< Đáng ghét)

33

착하다 \>< 악하다 (Hiền lành >< Độc ác)

9

게으르다 \>< 열심하다 (Lười nhác >< Chăm chỉ)

34

차다 \>< 뜨겁다 (Lạnh >< Nóng)

10

기쁘다 \>< 슬프다 (Vui >< Buồn)

35

짧다 \>< 길다 (Ngắn >< Dài)

11

낮다 \>< 높다 (Thấp >< Cao)

36

조용하다 \>< 시끄럽다 (Yên tĩnh >< Ồn ào)

12

낯익다 \>< 낯설다 (Quen thuộc >< Lạ lẫm)

37

정당하다 \>< 부당하다 (Chính đáng >< Không chính đáng)

13

넓다 \>< 좁다 (Rộng >< Chật hẹp)

38

젊다 \>< 늙다 (Trẻ >< Già)

14

뚱뚱하다 \>< 마르다 (Béo >< Gầy)

39

완강하다 \>< 나약하다 (Kiên cường >< Yếu đuối)

15

다행하다 \>< 불행하다 (May mắn >< Bất hạnh)

40

약하다 \>< 강하다 (Yếu ớt >< Khỏe mạnh)

16

단순하다 \>< 복잡하다 (Đơn giản >< Phức tạp)

41

절약하다 \>< 낭비하다 (Tiết kiệm >< Lãng phí)

17

답답하다 \>< 후련하다 (Ngột ngạt >< Thoải mái)

42

위험하다 \>< 안전하다 (Nguy hiểm >< An toàn)

18

두껍다 \>< 얇다 (Dày >< Mỏng)

43

유명하다 \>< 무명하다 (Nổi tiếng >< Vô danh)

19

뚜렷하다 \>< 희미하다 (Rõ ràng >< Mờ mịt)

44

예쁘다 \>< 나쁘다 (Đẹp >< Xấu)

20

마르다 \>< 젖다 (Khô ráo >< Ẩm ướt)

45

쉽다 \>< 어렵다 (Dễ dàng >< Khó khăn)

21

많다\>< 적다 (Nhiều >< Ít)

46

수줍다 \>< 활발하다 (Ngại ngùng >< Hoạt bát)

22

모자르다 \>< 넉넉하다 (Thiếu >< Đầy đủ)

47

서투르다 \>< 익숙하다 (Lạ lẫm >< Quen thuộc)

23

빠르다 \>< 느리다 (Nhanh >< Chậm)

48

비싸다\>< 싸다 (Đắt >< Rẻ)

24

바쁘다 \>< 한가하다 (Bận rộn >< Rảnh rỗi)

49

불쾌하다 \>< 유쾌하다 (Khó chịu >< Sảng khoái)

25

밝다 \>< 어둡다 (Sáng >< Tối)

50

불만하다 \>< 만족하다 (Bất mãn >< Thỏa mãn)

Trên đây là thông tin về tính từ trong tiếng Hàn và các tính từ tiếng Hàn được sử dụng phổ biến nhất. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích cho người học, giúp bạn học tiếng Hàn Quốc hiệu quả hơn.

Dễ thương trọng tiếng Hàn là gì?

귀엽다 (gwiyeopda) có nghĩa là “dễ thương quá” trong tiếng Hàn.

Xinh gái quá tiếng Hàn là gì?

예쁘네!~ Xinh đẹp quá! 오늘 아침에 입은 옷이예쁘군요: Sáng nay bạn mặc đẹp quá.

Gwiyeowo là gì?

gwiyeowo (귀여워) được dịch là "Thật dễ thương". Ở Hàn Quốc, bạn có thể bỏ qua các chủ ngữ (tôi, bạn, nó, cô gái, vv) của câu miễn là có thể rõ ràng đang nói ai hay cái gì. Như vậy, mặc dù nó là chỉ có ba âm tiết và chỉ một từ, đây là một biểu hiện hoàn chỉnh.

Xin chá nghĩa là gì?

Chìn chá trong tiếng Hàn là 진짜 /jinjja/, tiếng Việt có nghĩa là thật hả, là một câu thoại tiếng Hàn rất quen thuộc trong các bộ phim Hàn Quốc, cách nói này vô cùng đáng yêu và dễ thương.