Death dịch ra Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdɛθ/
Hoa Kỳ
[ˈdɛθ]

Danh từSửa đổi

death  /ˈdɛθ/

  1. Sự chết; cái chết. natural death   sự chết tự nhiêna violent death   cái chết bất đắc kỳ tửto be at death's door   sắp chết, kề miệng lỗto be in the jaws of death   trong tay thần chếtwounded to death   bị tử thươngtired to death   mệt chết đượcto put to death   giếtto catch one's death of cold   cảm lạnh chếtthis will be the death of me   cái đó làm tôi chết mấtdeath penalty   án tử hìnhdeath anniversary   kỷ niệm ngày mất, ngày giỗ
  2. Sự tiêu tan, sự tan vỡ, sự kết liễu, sự chấm dứt. the death of one's hopes   sự tiêu tan hy vọngthe death of one's plants   sự tan vỡ kế hoạch

Thành ngữSửa đổi

  • to be death on...:
  1. [Thông tục] Thạo bắn [thú, chim... ]; thạo, giỏi, cừ [về cái gì... ].
  2. Yêu thiết tha, yêu say đắm, yêu mê mệt [cái gì... ].
  • to be in at the death:
  1. Được mục kích cái chết của con cáo [săn cáo].
  2. [Nghĩa bóng] Được mục kích sự sụp đổ của một công cuộc. better a glorious death than a shameful life   [tục ngữ] thà chết vinh còn hơn sống nhục
  • to cling [hold on] like grim death:
  1. Bám không rời, bám chặt.
  2. Bám một cách tuyệt vọng.
  • death is the grand leveller: [Tục ngữ] Chết thì ai cũng như ai.
  • death pays all debts
  • death quits all scores
  • death squares all accounts: Chết là hết nợ.
  • to meet one's death: Xem Meet.
  • to snatch someone from the jaws of death: Xem Snatch.
  • sudden death:
  1. Cái chết bất thình lình.
  2. [Từ mỹ,nghĩa mỹ] , [từ lóng] rượu rất nặng; uýtky rẻ tiền.
  • to tickle to death: Làm chết cười.
  • to the death:
  1. Cho đến chết, cho đến hơi thở cuối cùng. to fight to the death for communism   chiến đấu đến hơi thở cuối cùng cho chủ nghĩa cộng sản

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề