Đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp

1) Trong đoạn lệnh sau đây, chương trình đã thực hiện bao nhiêu vòng lặp?

S:=0; i:=0;

While S<=20 do

Begin

S:=S+i; i:=i+1;

end;

a) 2 b) 4 c) 8 d) vô hạn

2) Trong đoạn lệnh sau đây, chương trình đã thực hiện bao nhiêu vòng lặp?

x:=0;

For i:=1 to 5 do x:=x+3;

a) 1 b) 3 c) 5 d) 15

3) Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến x bằng bao nhiêu?

x:=0;

For i:=1 to 5 do x:=x+3;

a) 1 b) 3 c) 5 d) 15

4) Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu?

S:=0; i:=0;

While S<=20 do

Begin S:=S+i; i:=i+1; end;

a) 18 b) 21 c) 25 d) 52

5) Đoạn chương trình sau đây đã mắc phải lỗi gì?

a:=5;

While a<=6 do Writeln(A);

a) Sử dụng sai cú pháp lệnh While ... do

b) Cho biết trước số lần lặp

c) Không cho biết trước số lần lặp

d) Lặp vô hạn

6) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh For ... do là lệnh:

a) Không cho biết trước số lần lặp

b) Cho biết trước số lần lặp

c) Biết trước hay không biết trước số lần lặp đều sử dụng được

d) Cả a, b, c đều sai

7) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh lặp được dùng để thể hiện:

a) Cấu trúc lặp c) Cấu trúc điều kiện

b) Cấu trúc rẽ nhánh d) Cấu trúc mảng

8) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, lệnh lặp với số lần chưa biết trước là câu lệnh:

a) For ... do c) If ... then ...

b) While ... do d) If ... then ... else...

9) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây hợp lệ?

a) For i:=10 to 1 do Writeln(A);

b) For i:=10.5 to 1.5 do Writeln(A);

c) For i=1 to 10 do Writeln(A);

d) For i:=1 to 10 do Writeln(A);

10) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây hợp lệ?

a) x:=10; While x:=10 do x:=x+5;

b) x=10; While x=10 do x=x+5;

c) x:=10; While x=10 do x:=x+5;

d) x=10; While x:=10 do x=x+5;

1, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: s:=0;for i:=1 to 3 do s := s+3*i; s:=s+5;writeln(s); Kết quả in lên màn hình là? * A.12 B. 10 C.23 D. 26

2, Kêt quả của câu lệnh For i:=1 to 20 do if i mod 3=2 then write(i:3); * A.In ra các số lẻ từ 1 đến 20; B. In ra các số chẵn từ 1 đến 20; C. In ra các số chia hết cho 3 từ 1 đến 20; D. In ra các số chia hết cho 3 dư 2 từ 1 đến 20;

3, Trong câu lệnh lặp For i:=3 to 15 do s:=s+i; Có bao nhiêu vòng lặp? * A. 15; B. 12; C. 13 D. 3;

4, Cho k,m,n nhận giá trị tương ứng 4,5,6; kết thúc câu lệnh sau:X:=n; If ((x mod 2=0)) or (x<=5) then x:=m*k else x:=m div k; thì x có giá trị là ? * A. 1 B. 0 C. 5. D. 20 5, Cho biết đoạn chương trình Pascal sau đây chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp?s:=0; n:=0; while s<=5 do n:= n+1;s:= s+n; * A. 3 B. 6 C. 10 D. kết quả khác 6, Cho a,b,c lần lượt nhận giá trị 10,30,20 . Hỏi sau đoạn chương trình Begin X:=a; If x>a then x:=a; if x>b then x:=b;if x>c then x:=c;end; x có giá trị là? * A. 20 B. 10 C. 30 D. Cả ba đáp án đều sai. 7, Cho x:=7; kết thúc câu lệnh If ((x mod 3=0)) and (x<=8) then x:=x+10; thì x có giá trị là ? * A. 8 B. 10 C. 17 D. 7 8, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình s := 1; for i:=1 to 5 do s := s+i; Kết quả in lên màn hình là của s là ? * A. 15 B. 16 C. 11 D. 22 9, Cho biết đoạn chương trình Pascal sau đây, khi kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu? S:=0; n:=0;while S<=3 do begin n:= n+1;S:= s+n; end; * A. 15 B. 10 C. 6 D. 3

Hãy tìm hiểu đoạn lệnh sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp và khi kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu ?

S:= 1;

For i:= 1 to 3 do S:= S * 2

I Trắc Nghiệm

1) Khi thực hiện đoạn chương trình sau:

n:=1; T:=50; while n>20 do Begin n:=n+5;T:=T-n

end;

Hãy cho biết giá trị của biến T

A)16          B)15          C)14          D)17

2) Trong câu lệnh khai báo mảng, phát biểu nào sau đây đúng?

A) Cả 3 ý trên

B) Chỉ số đầu và số cuối là 2 số nguyên

C) Kiểu dữ liệu có integer

D) Chỉ số đầu và chỉ số cuối

3) Khai báo biến mảng A: array [1...7] of real; for i= 1 to 5 do; Readln (A[i]) để gắn giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhận được bao nhiêu giá trị

A)7           B)5           C)6            D)4

4) Trong câu lệnh lặp for i=1 to do J:=J+2 writeln (J); khi kết thúc câu lệnh trên, câu lệnh writeln (J) được thực hiện bao nhiêu lần

A) Không thực hiện                              C) 10 lần

B) 1 lần                                                 D) 5 lần

5) Trong pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?

A) for i:= 1 to 10 do writeln (`A');

B) for i:= 4 to 10 do writeln(`A');

C) for i to 10 do writeln (`A')

D)for i:= 1 to 10 do writeln (`A')

6) Trong pascal, câu lệnh nào sau đây đúng?

A) n:=2, while  n<5 do writeln (`A')

B) i:=0; 5:=1; while S<10 do writeln (S);

while S<10 do S:= S+i; i=i+1;

C) S:=1,

D) Cả A và B đúng

7) Giả sử biến A có 5 phần tử và giá trị các phần tử lần lượt là 1,4,7,2,6. Khi thực hiện câu lệnh sau

Tb:= 0; for i:= 1 to 5 do

Tb: Tb + A(i)

Giá trị trung bình là bao nhiêu?

A)18                               C)21

B)21                               D)22

8) Cho đoạn chương trình J:=0; for i:= 1 to S sau khi thực hiện chương trình trên giá trị của biến i bằng bao nhiêu?

A)12                                        C)42

B)22                                        D)15

II Tự Luận

1) Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Nêu hoạt động của câu lệnh

2) Viết chương trình nhập điểm kiểm tra học kì môn tin cho N học sinh và in ra màn hình với N và điểm kiểm tra được nhập từ bàn phím ( Sử sụng biến mảng).

TỔ TOÁN-TIN                                             MÔN: TIN HỌC 8

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

a)     For = todo;

b)    For := todo;

c)     For := todo;

d)    For : to do ;

Câu 2: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

a)     For i:=10 to 1 do write(A);        c) For i:=1.5 to 10 do write(A);

b)    For i= 1 to 10 do write(A);        d) For i:= 1 to 10 do write(A);

Câu 3: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:

a)     Biết trước số lần lặp                 c) Chưa biết trước số lần lặp

b)          Biết trước số lần <=100                    d) Biết trước số lần là >=100

Câu 4: Câu lệnh lặp whiledo có dạng đúng là:

a)     While <đk> do; ;    c) While <đk> do;

b)    While do <đk>;     d) While <đk>do ;

Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i;

Kết quả cuối cùng của s là : a) 11 b) 55   c) 101     d) 15

Câu 6: Trong đọan chương trình pascal sau đây x có giá trị là mấy

Begin   x:= 3 ;  If (45 mod 3) =0 then x:= x +2;

If  x > 10  then  x := x +10 ;         End.

a) 3               b) 5                  c) 15                  d) 10

Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:

var    a, b :integer;

s,cv :real ;

begin           a:= 10;     b:= 5;   s:= a*b ;  cv:= (a +b ) * 2 ;  end.

Biến s và cv có giá trị là mấy:

a)    s = 10 ; cv = 5 ;                       c) s= 30 ; cv = 50 ;

b)    s = 50 ; cv = 40 ;                     d) s = 50 ; cv = 30 ;

Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là?  a) 4     b) 6     c)  8     d) 10

Câu 9: Để tính tổng  S=1+3 + 5 +  + n; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c)     for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)<>0 then S:=S + 1/i

d)    for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 10: Để tính tổng  S=1/2+1/4 + 1/6 +  +1/ n; em chọn đoạn

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S  1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i

Câu 11: Để đếm các số lẻ <= n ; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) =0 then S:=S + 1;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ;

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 12: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần

a) s:=5; i:=0;

While i<=s do    s:=s + 1;

a) s:=5; i:=1;

While i<=s do   i:=i + 1;

b) s:=5; i:=1;

While i> s do       i:=i + 1;

d) s:=0; i:=0;

While i<=s do    S:=S + i;

Câu 13: Chọn khai báo hơp lệ

a) Var a: array[1..n] of real;

c) Var a: array[1:n] of real;

b) Var a: array[1..100] of real;

d) Var a: array[1n] of real;

Câu 14: Chọn khai báo hơp lệ

a) Const n=5;

Var a,b: array[1..n] of real;

c) Var n: real;

Var a,b: array[1:n] of real;

b) Var a,b: array[100..1] of real;

d) Var a:array[1.5.10] of real;

Câu 15: Thực hiện đoạn lệnh:

a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là: a) t=1   b) t=3                   c) t=2          d) t=6

II. TỰ LUẬN

1)        Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chẵn từ 1 đến n và tổng của chúng?

2)        Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chia hết cho 5 từ 1 đến n và tổng của chúng?

3)        Tính trung bình cộng của n số nguyên nhập từ bàn phím?

4)    Tìm số lớn nhất trong dãy n số nguyên nhập từ bàn phím?

5)    Sửa lỗi cho các câu lệnh Pascal sau:

a. For i=1 to 10 do s= s+i;                b. While i:=5 do s:= s+i;

c. Var a:array[100..1] of real;  d. If a>b; then max:=a;

6)    Kẻ bảng thể hiện các câu lệnh lặp sau:

a. s:=0;                                    b. s:=0; i:=10;

For i:= 1 to 20 do                              While i>0 do

If I mod 5=0 then s:=s+i;                            begin s:=s+i; i:=i-1end;

7)        Sau khi thực hiện các đoạn chương trình sau, giá trị của biến s và biến i bằng bao nhiêu?

a. s:=1;                                               b. s:=0; i:=0;

For i:= 1 to 5 do s:=s*i;                     While i<5 do begin i:=i+1; s:=s+i end;

8)        Cho biết kiểu dữ liệu của biến a và b trong các đoạn chương trình sau:

a. a:= 0; b:=0;

while a<5 do begin a:=a+1; b:=b+1/a end;

b. b:=1;

For a:= 1 to 5 do b:=b*a;

Hãy chọn và khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước có dạng: A. for...do B. if...then
C. while...do D. if...then...else
Câu 2: Trong các cách khai báo biến sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ? A. Var a: array; B. Var a= integer;
C. Var a: integer; D. Var: a: integer;
Câu 3: Trong các cách khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ?
A. Var a: array [1..100] for integer; B. Var a: array [1.5..1.05] for integer; C. Var a: array [1,100] for integer; D. Var a: array [1.5,1.05] for integer;
Câu 4: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng? A.Chỉsốđầuvàchỉsốcuốilà2sốnguyên. B.ChỉsốđầuC. Kiểu dữ liệu có thể là Integer hoặc Real.
Câu 5: Vòng lặp While ... do kết thúc khi nào?
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn. C. Khi tìm được Output.
D. Cả ba ý trên.
B. Khi đủ số vòng lặp.
D. Tất cả các phương án.
Câu 6: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau: i := 5;
While i>=1 do i := i  1;
A. 1 lần. B. 2 lần. C. 5 lần. D. 6 lần Câu 7: Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50;
While n>20 do begin n:=n+5; T:=T - n end; Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A.14 B.15 C.16 D.17
Câu 8: Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để
gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 9: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A.Chỉsốđầuvàchỉsốcuốilà2sốnguyên.
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.
Câu 10: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
B.Chỉsốđầu  chỉsốcuối. D. Cả ba ý trên.
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;

B1: Trong các hoạt động sau đây hoạt động nào là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:

A. tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 20.

B. Nhập các số nguyên cho đến khi đủ 50 số

C. Mỗi ngày tập TD 2 lần

D. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho đến khi nhập xong dữ liệu khi dừng

B2: Đoạn lệnh sau đây in ra kết quả gì?
   s:=0; while s<10 do begin s:=s+1;
           Writeln(s); end;
A. In ra các số từ 1 đến 9.
B. In ra các số từ 1 đến 10.
C. In ra các số 1.
D. Không có đáp án đúng.

B3: Hãy cho biết đâu là đoạn lệnh lặp bằng câu lệnh While...do để tính tổng S=1+2+...+10?
A. S:=0; while i<10 do S:=S+i;
B. S:=0; i:=0; while i<11 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;
C. S:=0; i:=1; while i do S:=S+i; i:=i+1;
D. S:=0; i:=0; while i<=10 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;

câu 1: hãy trình bày các cú pháp sau

-Nêu cú pháp câu lệnh dạng thiếu và dạng đủ. Giải thích ý nghĩa của từ khóa

-Nêu cú pháp câu lệnh lặp với số biết trước(Giải thích)

-Nêu cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước(Giải thích)

Câu 2: Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau cho biết số lần lặp với giá trị của x

Program bai2;

Var I,x:integer;

Begin

X:=0;

fori:=0 to 9 do

X:x+5

writeln(`Gia tri cua x la:'.x);

Readln

End.

Câu 3: Dùng vòng lặp quay While.....do để viết chương trình tính tổng sau. S=1/2+1/3+1/4+...+1/n

Câu 4: Dùng vòng lặp for....do để viết chương trình tính tích sau:T:=1.2.3.4....n

Cảm ơn mọi người giúp mình giải nha mai mình thi rồi

Câu 1: câu lệnh viết đúng cú pháp là

a.While<điều kiện> to;

b.While<điều kiện> do ;

c.While<điều kiện> to do;

d.While<điều kiện>; do;

Câu 2: Hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc

a.Múc từng gáo nước đầy bể

b.Đi lên tầng, đén tầng 10 thì dừng

c. Học cho tới khi thuộc bài

d. Nhặt từng cọng rau cho đến khi xong

Câu 3: Vòng lặp while... do là vòng lặp

a.Biết trước số vòng lặp

b. Biết trước số vòng lặp nhưng giói hạn là <=100

c.Chưa biết trước số lần lặp

d. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=10

Câu 4: Trong ngôn ngữ pascal, đoạn chương trình sau đưa ra kết quả gì?

Fow i:=1 to 10 do write (i,'');

a. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

b.10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

c. Đưa ra 10 đấu cách

d.Không đưa ra kết quả gì

Câu 5: Phần mềm giúp em học vẽ hình là?

a. Sun times

b.Yenka

c. Finger break out

d.geogebra

Câu 6: Khai báo biến mảng nào đúng

a. Var Y: Array[6..20] of Integer;

b.Var Y; Array[10.5..25.5] of Real;

c.Var Y: Array[10,50] of Integer;

d.Var Y: Array[30..15] of Real;

Câu 7: Để nhập một giá trị vào phần tử a[3] của mảng a thì ta viết là

a. Readln(a)

b.Readln(a[3])

c.Readln(a[i])

d.Readln(a(3))

Câu 8: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì?

so := 1;

While so < 10 do writeln(so);

so:=so+1;

a.In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng

b.Không phương án nào đúng

c. In ra các số từ 1 đến 9

d. In ra các số từ 1 đến 10

Câu 9: Để tính tổng S=1/2+1/4+1/6+...+1/n; em chọn đoạn lệnh

a. for i:=1 to n do                                          b.for i:=1 to n do

if (i mod 2)= 0 then S:=S-1/i ;                        Else S := S+1/i

if (i mod 2) = 0 then S:=S+1/i;

c.for i:= 1 to 10 do                                       d.for i:=2 to n do

if (i mod 2) <>0 then S=S+i;                        if (i mod 2) <> ) then S:= S=S +i/1

Else S:= S-1/i;

Câu 10: Câu lệnh cho phép nhập giá tị của C từ bàn phím

a. Write(C);

b. Writeln(C);

c.Write('Nhap gia tri cua C');

d.Readln(C);

Part#1

Câu 1: Em hiểu câu lệnh lặp trong pascal theo nghĩa nào sau đây ?

A. Câu lệnh lặp là câu lệnh được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp.

B. Một câu lệnh lặp có thẻ thay cho nhiều câu lệnh khác nhau.

C. Câu lệnh lặp chỉ là tên của một loại câu lệnh trong pascal.

D. Cả A, b và C đều sai.

Câu 2: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp xác định?

A. Dọn bàn học cho tới khi gọn gàng.

B.  Học bài đến khi thuộc.

C. Gọi điện đến khi có người nhắc máy.

D. Một ngày đánh răng hai lần .

Câu 3: Vòng lặp for.....to.....do là vòng lặp như thế nào ?

A. Biết trước số vòng lặp.

B. Chưa biết trước sô vòng lặp.

C. Biết trước kết quả của biến đếm.

D. Chưa biết trước kết quả của biến đếm.

Câu 4: Số lần lần lặp trong câu lệnh for i:= 1 to 25 do x:= x+25; bằng bao nhiêu ?

A. Không lặp.

B.  26 lần.

C. 25 lần.

D. 24 lần.

Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình pascal, câu lệnh lặp for i:= 1 to 10 do x:= x+1;thì biến đếm i được khai báo kiểu dữ liệu nào?

A. Real.

B. Integer.

C. String.

D.Cả A, B và C đều đúng.

Câu 6: Trong câu  lệnh lặp for.....to.....do,mỗi lần lặp giá trị biến đếm thay đổi như thế nào?

A. Tăng 1 đơn vị.

B. Tăng 2 đơn vị.

C.Tăng 3 đơn vị.

D. Tăng 4 đơn vị.

Câu 7. Số lần lần lặp trong câu lệnh for i:= 5 to 27 do a:= a+b; bằng bao nhiêu ?

A. 20 lần.

B. 21 lần.

C. 22 lần.

D. 23 lần.

Câu 8: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp chưa xác định?

A. Tính tổng 20 số tự nhiên đầu tiên.

B. Nhập một số lẻ bất kì nhập từ bàn phím. Nếu số nhập nào chưa hợp lệ thì yêu cầu nhập lại.

C. Nhập các số nguyên từ bàn phím cho khi đến đủ 50 số.

D. Cả A, B, C đều là câu lệnh có số lần lặp chưa biết trước.

Câu 9. Vòng lặp while.....do là vòng lặp như thế nào?

A. Biết trước số vòng lặp.

B. Biết trước kết quả của biến đếm.

C. Chưa biết trước số vòng lặp.

D. Chưa biết trước kết quả của biến đếm.

Câu 10. Trong câu lệnh lặp while i<= 10 do i:= i+3; mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào ?

A. Tăng 1 đơn vị.

B. Tăng 2 đơn vị.

C. Tăng 3 đơn vị.

D. Tăng 4 đơn vị.

Câu 11. Lợi ích của việc khai báo biến mảng và câu lệnh lặp là gì ?

A. Biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có cùng kiểu, nhưng chỉ dưới một tên duy nhất.

B. Giúp cho việc viết chương trình được ngắn gọn và cho kết quả chính xác hơn.

C. Cả A và B đúng.

D. Cả A và B sai.

Câu 12. Trong pascal, cách khai báo biến mảng nào sau đây là đúng ?

A. tên _ mảng : array [...] of ;

B.tên _ mảng : array [:] of ;

C. tên _ mảng : array [..] of ;

D. tên _ mảng : array [,] of ;

Câu 13: Để khai báo màng A gồm 10 phần tử, ta khai báo như thế anfo trong pascal?

A. var A: array [10] of real;

B. var A: array [1:10] of real;

C. var A: array [1;10] of real;

D. var A: array [..10] of real;

Câu 14: Cách nhập giá trị cho biến mảng nào dưới đây không hợp lệ ?

A. B[1]:= 8;

B. readln (dayso[i]);

C. readln (dayso5);

D. readln (dayso[9]);

Câu 15: Khai báo biến mảng nào dưới đây hợp lệ?

A. var A: array [33..3] of real;

B. var A: array [1...30] of real;

C. var A: array [1..30] of real;

D. var A: array [33] of real;

Câu 16: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh để thực hiện nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?

A. readln (A10);

B. readln (A[k]);

C. readln (A[i]);

D. readln (A[10]);

0] of real;

Video liên quan