Dưỡng ẩm tiếng Anh là gì
Từ vựng tiếng Anh về Mỹ phẩm và dụng cụ trang điểmLàm đẹp làthị hiếucủa bất kìngười nào, đặc biệt lànữ giớidướicuộc sống hiện tại. Tuy nhiên, hầu hếtnhữngsản phẩm mỹ phẩmlừng danhđều đến từnhà cung cấpnước ngoài, với bao bì,thiết kếđược viết bằng tiếng Anh. Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm sẽ giúp bạn thêm vốn kiến thức đọc kỹ thông tin cũng như trong giao tiếp lời nói với bạn bè. Mời bạn đọc và xem list tổng hợp từ vựng về Mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm dưới đây nhé. Show
Đồng thời, có rất nhiều hướng dẫn trang điểm được viết/quay bằng tiếng Anh. Vậy hãy cùng Tự học IELTS vào kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mỹ phẩm để làm đẹp cực chuẩn nào. Cùngkhám phávề từ vựng mỹ phẩm và từ vựng về chăm sóc datrongtiếng Anh nhé. 1. Từ vựng mỹ phẩm tiếng Anh1.1 Trang điểm mặt và dụng cụ
1.2 Mỹ phẩm cho daCác bước trang điểm cho khuôn mặt thường thấy
1.3 Mỹ phẩm cho mắt
*Lưu ý:các loại mỹ phẩm có thể ở nhiều dạng khác nhau như:
1.4 Mỹ phẩm cho môi
1.5 Một vài sản phẩm mỹ phẩm khác
2. Từ vựng tiếng Anh về chăm sóc da
3 Dụng cụ làm tóc
4 Dụng cụ làm móng tay, chân
5. Ý NGHĨA MỘT SỐ TỪ VỰNG KHÁC
Trên đây làtất cảtừ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm, trang điểm. Hy vọng bài viết sẽcung ứngmột lượng từ vựng hữu ích giúp bạnsànhrõ hơn về mỹ phẩm, trang điểm và làm đẹp. Như vậy, với bài viết trên đây, Tự học IELTS đãcung cấp cho bạn một lượng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mỹ phẩm để bạn áp dụngdướicông việc làm đẹp hàng ngày của mình. Hãycứcứgiữ bản thân sạch sẽ, xinh đẹp và tỏa sáng nhé. Để biết thêm vềmột sốbài viếtsharetiếng Anh khác, hãy truy cập vào website của TỰ HỌC IELTS để được cập nhật một cáchcụ thể,mau chóngnhất. |