Em trai tiếng Trung là gì
Skip to content
Show Đã bao giờ bạn tự hỏi từ vựng tiếng Trung gia đình và họ hàng có phong phú như tiếng Việt không ? Câu trả lời là có, nhiều ơi là nhiều nữa là đằng khác, không thua kém gì tiếng Việt, so với tiếng Việt như kiểu kẻ tám lạng, người nửa cân vậy đó. Cùng nhau tìm hiểu bài viết hôm nay để khám phá và bỏ túi thêm cho mình loạt từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình và họ hàng nha. Dùng 亲生(qīnshēng)và 亲(qīn) để biểu thị quan hệ ruột thịt, nghĩa là “ruột”
Dùng 表(biǎo)và 堂(táng)để biểu thị quan hệ họ hàng, nghĩa là “họ”
Từ vựng tiếng Trung họ hàng
Trên đây là những từ vựng tiếng Trung gia đình và họ hàng, lượng từ vựng này khá nhiều, khó nhớ. Chúng ta hãy cùng tích lũy mỗi ngày để tăng lượng từ vựng của bản thân nhá. Ngoài ra, bạn cũng có thể khám phá thêm kho từ vựng tiếng Trung theo chủ đề của HSKCampus để làm phong phú thêm vốn từ của chính mình nha! |