Far là gì trong Tiếng Anh
Đóng tất cả Kết quả từ 4 từ điển Từ điển Anh - Việt far [fɑ:] | tính từ farther|phó từ farther|Tất cả tính từ farther , further , farthest , furthest xa, xa xôi, xa xăm a far region /country một vùng/đất nước xa xôi at the far end of the building ở tít đầu kia của toà nhà she's on the far right cô ta thuộc phe cực hữu the Far East miền Viễn Đông the Far West miền Viễn Tây a far cry from something /doing something một kinh nghiệm rất khác từ cái gì/làm cái gì life on a farm is a far cry from what I've been used to cuộc sống ở một trang trại rất khác những gì quen thuộc với tôi phó từ farther , further , farthest , furthest (trong câu hỏi và câu phủ định) xa How far is it to London from here ? - London's a long way from here Từ đây tới Luân Đôn bao xa? - Luân Đôn cách xa đây lắm How far have we walked ? - We've walked only a short way Chúng ta đã đi bộ được bao xa? - Chúng ta mới đi một quãng ngắn thôi we didn't go far chúng tôi đã không đi xa cách xa far above the clouds cách xa bên trên các đám mây not far from here cách đây không xa far beyond the bridge xa bên kia cầu call me if you need me ; I won't be far away /off nếu cần thì cứ gọi tôi, tôi không đi xa đâu far back in history trong lịch sử xa xưa as far back as 1902 ngay từ năm 1902 to live far beyond one's means sống quá khả năng mà mình có được he's fallen far in his work nó rất chậm trễ trong công việc (đứng trước tính từ và phó từ so sánh) nhiều, rất nhiều a far better solution một giải pháp tốt hơn rất nhiều he runs far faster than you nó chạy xa hơn anh rất nhiều as far as cho tận đến I've read as far as the third chapter tôi đã đọc đến tận chương ba I'll walk with you as far as the post office tôi sẽ đi với anh đến tận nhà bưu điện as /so far as xa như; tới chừng mực mà we didn't go so far as the others chúng tôi không đi xa như những người khác so far as I know /as far as I can see (trong chừng mực mà) theo như tôi biết/theo như tôi thấy được his parents supported him as far as they could cha mẹ nó lo cho nó trong chừng mực mà họ lo được as /so far in me lies trong chừng mực mà tôi làm được as /so far as it goes tới một chừng mực hạn chế mà thôi your plan is a good one as far as it goes kế hoạch của anh tạm được as /so far as something /somebody is concerned theo cách hoặc ở chừng mực mà cái gì/ai có liên quan hoặc chịu ảnh hưởng the rise in interest rates will be disastrous as far as small firms are concerned việc nâng lãi suất sẽ tai hại đồi với các hãng nhỏ as far as I'm concerned , you can do what you like về phần tôi, anh muốn làm gì thì làm by far (sau tính từ hoặc phó từ) rất nhiều, hơn xa it's quicker by far to go by train đi xe lửa nhanh hơn rất nhiều she's the best by far / she's by far the best cô ấy giỏi nhất, hơn xa mọi người to carry /take something too far tiếp tục làm cái gì quá những giới hạn hợp lý far /farther /further afield xem afield far and away (đứng trước tính từ so sánh cao nhất) rất nhiều she's far and away the best actress I've seen cô ta là diễn viên giỏi nhất mà tôi từng gặp as far as the eye can see đến tận chân trời far and near /wide khắp nơi; rộng khắp they searched far and wide for the missing child họ lục soát khắp nơi để tìm đứa bé mất tích far be it from me to do something không khi nào tôi lại..., không đời nào tôi... far be it from me to interfere in your affairs không đời nào tôi lại xía vào việc của anh far from doing something chẳng những không làm điều gì far from going to school , they play cards chẳng những không đi học, chúng lại còn đánh bài far from something /doing something không hề the problem is far from simple vấn đề không đơn giản chút nào your account is far from (being ) true /is far from the truth bản báo cáo của ông rất xa sự thật/không thật chút nào far from it không hề như vậy; ngược lại là khác few and far between xem few not to go as /so far as to do something /as that không (đi xa) đến nỗi cho rằng... I won't go so far as to say that he is dishonest tôi khôngđi xa tới chỗ cho rằng nó bất lương he doesn't go so far as to say that his parents are stupid hắn chưa đến nỗi nói rằng cha mẹ hắn ngu xuẩn to go far (nói về tiền tệ) có sức mua mạnh (nói về lương thực thực phẩm) đủ, không thiếu thành công to go far towards something /doing something góp phần đáng kể vào việc hoàn thành điều gì in so far as tới một chừng mức mà this is the truth in so far as I know it đó là sự thật trong chừng mực mà tôi biết được not far off /out /wrong không sai lệch bao nhiêu to go too far vượt quá giới hạn cho phép so far tới một mức độ nhất định mà thôi cho đến đây, cho đến bây giờ I trust you only so far (and no further ) tôi tin anh đến mức đó mà thôi (chứ không hơn nữa) so far the work has been easy but things may change đến nay công việc đã dễ rồi, nhưng có thể tình hình sẽ thay đổi so far so good cho đến đây mọi việc đều tốt lành; cho đến bây giờ mọi việc đều ổn Chuyên ngành Anh - Việt far [fɑ:] | Kỹ thuật xa Toán học xa Từ điển Anh - Anh far | far far (fär) adverb farther (färʹthər) or further (fûrʹthər), farthest (färʹthĭst) or furthest (fûrʹthĭst) 1. To, from, or at considerable distance: a cat that had strayed far from home. 2. To or at a specific distance, degree, or position: Just how far are you taking this argument? 3. To a considerable degree; much: felt far better yesterday; eyes that seemed far too close together. 4. Not at all; anything but: seems far from content; a test of strength that was far from a failure. 5. To an advanced point or stage: a brilliant student who will go far. adjective farther or further, farthest or furthest 1. a. Being at considerable distance; remote: a far country. b. Going back a considerable extent in time: the far past. See synonyms at distant. 2. More distant than another: the far corner. 3. Extensive or lengthy: a far trek. 4. Far-seeing and comprehensive in thought or outlook: a commander of far vision. 5. Marked by political views of the most advanced or extreme nature: the far right; the far left. 6. Being on the right side of an animal or a vehicle. 7. Being the animal or vehicle on the right. idiom. as far as To or at a specific point, degree, or extent: They will arrive at nine, as far as we know. by far To the most extreme or evident degree: She is by far the best executive in the company. far and away By a great margin: "That made him, far and away, the best known of the Democrats who started the presidential race this year" (Tom Wicker). far cry A long way: The climate in Alaska is a far cry from that of Florida. how far To what degree, distance, or extent: didn't know how far to believe them; tried to decide how far she could ski in such cold. so far 1. Up to the present moment: So far there's been no word from them. 2. To a limited extent: You can go only so far on five dollars. thus far Up to this point; so far: Our success has been limited thus far. [Middle English, from Old English feor.] Đồng nghĩa - Phản nghĩa far | far
far
(adj)
far
(adv)
distant,
remote, far-off, faraway, far-flung, outlying, far-removed
antonym: near antonym: close antonym: barely
|