Folks là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "folks", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ folks, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ folks trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Soul Folks' nickname, Slow Folks, is not baseless.

2. Toke it up, folks!

3. Old folks can calcify.

4. Round up your weapons, folks!

5. 'Hi folks,' he said breezily.

6. That's all for now, folks.

7. Greedy folks have long arms.

8. Idle folks have most labour.

9. Maybe folks don't share your pleasure.

10. The new folks are here.

11. Folks raiding all the pharmacies.

12. It's not over yet, folks.

13. So what the heck, folks.

14. Idle folks lack no excuses.

15. That was charged with energy, folks.

16. Are you folks strapped for cash?

17. 3 Greedy folks have long arms.

18. Have you ever met my folks?

19. I've been avoiding my folks lately.

20. Folks playing leapfrog must complete all jumps.

21. I'm going home to see my folks.

22. It's different strokes for different folks.

23. The younger folks were in rapture.

24. Thanks to the folks at NBC.

25. Hey, folks, this is Captain Bender.

26. All because of folks like you.

27. Those folks love Pooch better than me.

28. Most folks that lose a kid split up.

29. You know the folks in Culiacan and Cartagena?

30. Lots of folks confuse bad management with destiny.

31. My folks are celebrating their 50th anniversary.

32. Idle folks have the least leisure. 

33. Flipper, have you mer Angie' s folks?

34. Certain folks are attracted to shiny things.

35. Still hear about her from my folks.

36. It all comes down to this, folks!

37. HEALED MOST OF OUR SICK FOLKS. Aang:

38. I'd like you to meet my folks.

39. Lazy folks take the most pains. 

40. Look like some stuck-up rich folks.

41. Why the hell are the old folks here?

42. And most folks don't even know they exist.

43. He learned you could be happy working'with folks.

44. Folks say that he is a hard man.

45. Well, folks, shall we go out this afternoon?

46. Lazy folks [people] have the most labour. 

47. 12 Lazy folks [people] have the least leisure. 

48. 6 Lazy folks [people] have the most labour. 

49. Folks on the right side control the right paddle.

50. I can't understand why folks complain about false teeth.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ folks trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ folks tiếng Anh nghĩa là gì.

folk /fouk/* danh từ, [thường] số nhiều- người=old folk+ người già=country folk+ người nông thôn- [số nhiều] [thông tục] người thân thuộc=one's folks+ họ hàng thân thuộc=the old folks at home+ cha mẹ ông bà- [từ cổ,nghĩa cổ] dân tộc, dân gian!idle folks lack no excuses- [tục ngữ] người lười không thiếu lý do để lười
  • comparableness tiếng Anh là gì?
  • typographers tiếng Anh là gì?
  • computer transistor tiếng Anh là gì?
  • cacodylate tiếng Anh là gì?
  • escape character [ESC] tiếng Anh là gì?
  • planetoidal tiếng Anh là gì?
  • ameliorate tiếng Anh là gì?
  • spyholes tiếng Anh là gì?
  • fair-minded tiếng Anh là gì?
  • scald-head tiếng Anh là gì?
  • tithe-free tiếng Anh là gì?
  • motorization tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của folks trong tiếng Anh

folks có nghĩa là: folk /fouk/* danh từ, [thường] số nhiều- người=old folk+ người già=country folk+ người nông thôn- [số nhiều] [thông tục] người thân thuộc=one's folks+ họ hàng thân thuộc=the old folks at home+ cha mẹ ông bà- [từ cổ,nghĩa cổ] dân tộc, dân gian!idle folks lack no excuses- [tục ngữ] người lười không thiếu lý do để lười

Đây là cách dùng folks tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ folks tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

folk /fouk/* danh từ tiếng Anh là gì? [thường] số nhiều- người=old folk+ người già=country folk+ người nông thôn- [số nhiều] [thông tục] người thân thuộc=one's folks+ họ hàng thân thuộc=the old folks at home+ cha mẹ ông bà- [từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ] dân tộc tiếng Anh là gì?

dân gian!idle folks lack no excuses- [tục ngữ] người lười không thiếu lý do để lười

27/Mar/2021 Lượt xem:0

Là một người bản ngữ nói tiếng anh, tôi thường sử dụng folk như một tính từ trong cụm từ như "folk music[âm nhạc dân gian]" hoặc "folk tales[truyện dân gian]".

Nhiều người có xu hướng sử dụng folk và folks theo cùng cách. Nó cùng có nghĩa là dân gian, truyền thống xưa cũ. Vậy làm thế nào để phân biệt folk hay folks?

Ví dụ 1:

We should do more for our old folk.[Chúng ta nên làm nhiều hơn nữa cho truyền thống của chúng ta.] or

We should do more for our old folks.[Chúng ta nên làm nhiều hơn cho những người già của chúng ta.]

Ví dụ 2:

Some folk never listen.[Một số người không bao giờ nghe nhạc dân gian] or

Some folks never listen.[Một số người không bao giờ nghe nhạc truyền thống.]

Chúng được hoán đổi và sử dụng như một nghĩa trong cả 2 ví dụ, sau đây chúng ta sẽ phân biệt.

Folk là một tính từ [ví dụ: âm nhạc dân gian, nghệ thuật dân gian].

Folk là một danh từ tập thể [ví dụ dân gian đang nổi dậy].

Folks là một tập hợp các Folk riêng lẻ. Sự khác biệt là "Folk" đề cập đến một khối lượng hoặc một đám đông - Nó đề cập đến bộ sưu tập hoặc khối lượng chính nó. "Folks" là đề cập đến số lượng cá nhân tạo nên khối lượng.

Trong ví dụ của bạn, [old folk] người già [dân số đã nghỉ hưu nói chung] hoặc người già[old folks] [một số nhóm cá nhân] sẽ đúng.

Trong ví dụ thứ hai, tôi sẽ nói với "[Some folks never listen] Một số người không bao giờ lắng nghe" vì đó là những cá nhân không lắng nghe chứ không phải đám đông nói chung.

Video liên quan

Chủ Đề