Giá để đồ tiếng anh là gì năm 2024

Xem ví dụ 3 để biết khi tỷ giá tiền tệ dao động thì điều này ảnh hưởng tới khoản chia sẻ doanh thu như thế nào.

See example 3 to see how fluctuating currency rates could impact revenue split.

Một trong những khách hàng sớm nhất của công ty là Walt Disney Productions, họ đã mua tám máy tạo dao động kiểu 200B (với giá $71.50/cái) để kiểm tra hệ thống Fantasoundstereophonic sound trong những rạp sẽ chiếu phim Fantasia.

One of the company's earliest customers was Walt Disney Productions, which bought eight Model 200B oscillators (at $71.50 each) for use in certifying the Fantasound surround sound systems installed in theaters for the movie Fantasia.

Tỉ giá hối đoái đã từng dao động mọi lúc giờ khá ổn định và đang được quản lý, để những nhà kinh doanh có khả năng dự đoán giá cả của nền kinh tế.

Our exchange rate that used to fluctuate all the time is now fairly stable and being managed so that business people have a predictability of prices in the economy.

Tương quan của các cơn lốc xoáy phía bờ biển phía Đông với sự khác biệt giữa các năm của Chỉ số dao động miền Nam (SOI) cho thấy sự ưa thích mạnh mẽ cho những cơn bão này để thành lập chỉ sau một chuyển động lớn giá trị từ âm sang dương của chỉ số dao động miền Nam và đặc biệt là chuyển động từ giá trị âm SOI những năm trước và dương SOI năm sau.

Correlations of east coast cyclones with the interannual differences of the Southern Oscillation Index (SOI) indicate a strong preference for these storms to form just after a large swing from negative to positive Southern Oscillation index values and especially between swings from negative SOI the year before and positive SOI the year after.

Obsidian là vật có giá trị trong các nền văn hóa thời kỳ đồ đá, vì cũng giống như đá lửa, nó có thể bị đập vỡ ra để tạo các công cụ sắc bén như dao hay đầu mũi tên.

Obsidian was valued in Stone Age cultures because, like flint, it could be fractured to produce sharp blades or arrowheads.

Chỉ số bước đi ngẫu nhiên cố gắng để xác định khi nào thị trường đang trong xu hướng tăng mạnh hay giảm mạnh bằng cách đo các dao động giá qua N và nó khác với những gì được mong đợi bởi một bước đi ngẫu nhiên (ngẫu nhiên đi lên hoặc xuống) như thế nào.

The random walk index attempts to determine when the market is in a strong uptrend or downtrend by measuring price ranges over N and how it differs from what would be expected by a random walk (randomly going up or down).

Chúng ta sẽ cứ tiếp tục là nạn nhân cho sự dao động trên thị trường dầu cho đến khi cuối cùng chúng ta có cái nhìn đúng đắn về một chính sách lâu dài để đạt được nguồn năng lượng an toàn , giá cả phải chăng " ông Obama đã nói .

We will keep on being a victim to shifts in the oil market until we finally get serious about a long-term policy for secure , affordable , " Obama said .

Có các chiến lược để giảm nhẹ vấn đề này, bao gồm cho phép ETF tạo ra một kho dự trữ kim loại quý phục vụ cho mục đích cho phép các nhà đầu tư đầu cơ trên các dao động về giá trị của nó.

There are strategies to mitigate this problem, including allowing the ETF to create a stock of precious metals for the purpose of allowing investors to speculate on fluctuations in its value.

Ông có muốn xem qua giá treo cổ và các tù nhân một chút không?

Would you care to inspect the gallows and look at the prisoners?

Tịch thu bản đồ và đến giá treo cổ với hắn.

So confiscate the map, and to the gallows with him!

Xin lỗi, nhưng bọn tôi lại không khóai lên giá treo cổ

Excuse us if we haven't resigned ourselves to the gallows just yet.

Xuống khỏi sàn giá treo cổ

Through the gallows's floor

Những chữ cái cao hơn được gọi là các ký tự giá treo.

The taller letters have been named gallows characters.

Tên lửa "275" giờ đã mang được dưới các giá treo ở cánh.

The "275" missiles were now carried on underwing pylons.

Đây là một cái giá treo nặng tương tự với cùng một mục đích.

This here is an equal bracket for the same purpose.

Giá treo cổ và quạ ư?

Gibbets and crows?

một chiếc giá treo quần áo...

This is a device made of plastic wrap, a coat hanger and Wite-Out.

Có thể thoát khỏi giá treo cổ.

Might get off the hook.

Bởi vì ngày 25 tháng Ba, anh có một cuộc hẹn với giá treo cổ.

Because on March 25th, you have a date with the hangman.

Và ai đã cứu hắn khỏi giá treo cổ?

And who saved him from hanging?

Tôi, uh, bị đứt tay khi đang... xếp lại mấy dụng cụ lên giá treo.

I did it while I was loading some equipment back into the shed.

Nhanh, cẩn thận bay qua các giá treo.

Fast, tight through the pylons.

Hạ gục bộ chỉ huy của Breed là cái đã cứu các anh thoát khỏi giá treo cổ.

Knocking off Breed's headquarters is what got you guys off the hook.

3 hay 4 cái ròng rọc, giá treo súng cabin, băng đeo, khoan điện... và một cái móc an toàn.

Uh, three or four pulleys... a rack of carabiners, a sling... power drill... and bolt kit.

Vòng loại hôm nay là một vòng xung quanh các giá treo.

Today's qualifying round is one lap around the pylons.

Có thể ta sẽ phải lên giá treo cổ, thay vì ngươi.

Might be me up on that gibbet, instead of you.

Cái giá treo cổ phủ một bóng đen, ngay cả trong đêm.

The gallows cast a shadow even at night.

Tôi chỉ để nó lại trên giá treo quần áo.”

I just put it back on the rack.”

Vào thứ 5 ngày 13 tháng 12 năm 1945, trong tù Hamelin, Grese được đưa tới giá treo cổ.

On Thursday, 13 December 1945, in Hamelin prison , Grese was led to the gallows.

Đây là một cái giá treo trên một khoang máy bay A380 còn lại của phi hành đoàn.

So this is a bracket of an A380 crew rest compartment.

Nhưng kết quả của phiên tòa sẽ đưa chàng lên giá treo cổ.

But a trial will result with you in the gallows.

Cả hai chúng ta đều đang ngồi dưới giá treo cổ!

We're both sitting under the gallows!