Giải sách bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13

UNIT 13: WHERE’S MY BOOK? BÀI 13: QUYỂN SÁCH CỦA TÔI ở ĐÂU? Lesson 1 [Bài học ĩ] & Vocabulary Từ vựng bedroom [’bedrum] [n] phòng ngủ bed [bed] [n] cái giường mum/mummy [’mAmi] [n] mẹ can [keen] [modal V] có thể see [si:] [V] nhìn, nhìn thây find [faind] [V] thây, tìm thấy o Grammar [Ngư pháp] 1. Phân biệt khi dùng “here” và “there". Ta dùng "here" chỉ ndi người nói hoặc người viết ở gần sát bên, và "there" cho ndi khác hoặc ở xa người nói hoặc người viết. Ví dụ: Sorry, she's not here. Xin lồi, cô ấy không có ở đây. [Trả lời trực tiếp cho ai đó hỏi cô gái nào đây mà không có ở đây] Hello, is Tom there? Xin chào, có phải Tom đấy không? [Câu này dùng khi nói qua điện thoại]. Khi chúng ta muốn hỏi một đồ vật ở vị trí nào, ta thường sử dụng mầu câu sau. Where is ...? ...ở đâu? - Và để trả lời cho câu hỏi trên, chúng ta sử dụng mẫu câu sau: It’s... + pre [giới từ] Nó ở... * Những giới từ nơi chốn thường được sử dụng cho mẫu câu trên là:, in [trong], at [ở, tại] on [trên], above [ở phía trên], under [dưới], behind [dằng sau], beside [bên cạnh] Ex: Where is my book? Quyển sách của tôi ở đâu? It's on the table. Nó ở trên cái bàn. 1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại]. Where's my book, Mum? Quyển sách của con ở đâu vậy mẹ? I can't see it in my room! Con không thây nó trong phòng của con! It's here, dear. Nó ở đây, con yêu. On the chair. ở trên ghế. Is the pen there too, Mum? Bút máy cũng có ở dó không mẹ? No, it's not on the chair. Không, nó không ở trên ghế. It's there, on the table. Nó ở trên bàn. Point and say. [Chỉ và nói] Where's the poster? Áp phích ở đâu? It's here. Nó ở đây. Where's the bed? Chiếc giường ở đâu? It's here. Nó ở đây. Where's the chair? Cái ghế ở đâu? It's here. Nó ở đây. Where's the picture? Bức tranh ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia. Where's the coat? Chiếc áo khoác ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia. Where's the ball? Quả bóng ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói]. Where's the poster? Áp phích ở đâu? It's here. Nó ở đây. Where's the table? Cái bàn ở đâu? It's here. Nó ở đây. Where's the ball? Quả bóng ở đâu? It's here. Nó ở đây. Where's the picture? Bức tranh ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia. Where's the coat? Chiếc áo khoác ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia. Where's the bed? Cái giường ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu chọn]. a 2. b 3. a Audio script Nam: Where's my poster? Mary: It's there, on the table. Nam: Oh, I see. Thanks. Peter: Where's my ball? Tony: It's here, on the chair. Peter: Thanks. Let's play football. Mai: Where's my coat? Mum: It's here, on the chair. Mai: Thanks, Mum. 5. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]. This is my bed. 2. This is my desk. Đây là cái giường của mình. Đây là bàn học của mình. It is here. It is here, next to the bed. Nó ở đây Nó ở đây, kế giường ngủ. These are my school bags and books. Đây là những chiếc cặp và những quyển sách của mình. They are here, on the desk. Chúng ở đây, trên cái bàn. Those are posters, pictures and maps. Đó là những áp phích, bức tranh và bản đồ. They are there, on the wall. Chúng ở đàng kia, trên bức tường. 4. Let’s sing. [Nào chúng ta cùng hát]. The poster and the ball Áp phích và quả bóng The poster's on the wall. Áp phích ở trên tường. The poster's on the wall. Áp phích ở trên tường. I-E-I-E-O. The poster's on the wall. The ball's under the bed. The ball's under the bed. I-E-I-E-O. The ball's under the bed. l-E-l-E-a Áp phích ở trên tường. Quả bóng ở dưới giường. Quả bóng ở dưới giường. I-E-I-E-O. Quả bóng ở dưới giường. Lesson 2 [Bài học 2] ữ Vocabulary Từ vựng ruler [’ru:b] [n] cây thước under [’Anda] [pre] ở dưới bag [baeg] [n] bao, túi, giỏ floor [fb:] [n] sàn [nhà] mirror [’mirar] [n] gương desk [desk] [n] cái bàn near [ma] [adj] gần, bên cạnh nice [nais] [adj] tốt, tử tế & Grammar [Ngữ pháp] 1. Khi chúng ta muốn hỏi nhiều đồ vật ở vị trí nào [ở đâu], ta thường sử dụng mẫu câu sau. Where are...? ...ở đâu? - Và để trả lời cho câu hỏi trên, chúng ta sử dụng mầu câu sau: They’re... + pre [giới từ] Chúng ở... Ex: Where are my books? Những quyển sách của tôi ở đâu? They are on the table. Nó ở trên cái bàn. Đổi danh từ sang dạng số nhiều: danh từ số nhiều = danh từ số ít+ s b] Ex: room -> rooms những cái phòng chair -> chairs những cái ghế danh từ số nhiều = danh từ số ít + es Đối với các danh từ tận cùng bằng s, ch, sh, ss, z và một số hiếm danh từ tận cùng bằng o. Ex: bus -> buses những chiếc xe buýt watch —> watches những chiếc đồng hồ đeo tay Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại]. Where are my posters, Mum? Những tấm áp phích của con ở đâu vậy mẹ ? I don't know, dear. Mẹ không biết, con yêu à. Look in your bedroom. Tim trong phòng ngủ của con thử. Oh, they're under my bed. Ồ, chúng ở dưới giường của con. Thanks, Mum. Con cỏm ơn mẹ. Point and say. [Chỉ vò nói]. Where are the chairs? Những cái ghế ở đâu? They're near the table. Chúng ở gần cói bàn. Where are the balls? Những quả bóng ở đâu? They're under the bed. Chúng ở dưới giường. Where are the pictures? Những bức tranh ở đâu? They're on the wall. Chúng ở trên bức tường. Where are the coats? Những chiếc áo khoác ở dâu? They're behind the door. Chúng ở sau cánh cửa. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói]. Where are the pictures? Những bức tranh ở dâu? They're on the wall. Chúng ở trên bức tường. Where is the pillow? Cái gối ở dâu? It's on the bed. Nó ở trên giường. Where are the books? Những quả bóng ở đâu? They're on the bed. Chúng ở trên giường. Where are the balls? Những quả bóng ở đâu? They're under the bed. Chúng ở dưới giường. Where are the chairs? Những cái ghế ở đâu? They're near the desk. Chúng ở gần cái bàn. Where are the coats? Những chiếc áo khoác ở đôu? They're behind the door. Chúng Ở sou cánh cửo. Listen and number. [Nghe vò điền sô']. a 2 b 4 c 1 d 3 Audio script Nam: Where are my books? Mai: They're there, on the chair. Mai: Where are my books? Nam: They're here, on the desk. Peter: Where are my books? Linda: They're there, on the bed. Linda: Where are my books? Peter: They're there, under the desk. Read and complete. [Đọc vò hoàn thành]. Xin chào! Tên của mình là Phong. Đây là tấm hình của phòng mình. Đây là giường của mình. Áo khoác của mình ở trên giường. Có ba quả bóng ở dưới giường. Có bốn quyển sách và một tấm hình trên bàn. Có ba áp phích trên tường. Where is Phong's coat? Áo khoác củo Phong ở đâu? It's on the bed. Nó ở trên giường. Where are the balls? Những quả bóng ở đâu? They're under the bed. Chúng ở dưới giường. Where are the chairs? Những cái ghế ở đâu? They're near the desk. Chúng ở gồn cái bàn. Where are the books and Phong's photo? Những quyển sách và tấm hình của Phong ở đâu? They're on the desk. Chúng ở trên bòn. Where are the posters? Những óp phích ở đâu? They're on the wall. Chúng ở trên tường. 6. Write about your bedroom. [Viết về phòng ngủ của em]. This is my bedroom. It is large and tidy. There is a table and there are two chairs in the room. There is a picture on the wall. There is a computer on the desk. There is a lamp near the computer. Đây là phòng ngủ của mĩnh. Nó lớn và gọn gàng, ngăn nắp. Có một cái bàn và hai cái ghế trong phòng. Có bức tranh trên tường. Có máy vi tính trên bàn. Có cái đèn ngủ gần máy vi tính. Lesson 3 [Bài học 3] Vocabulary Từ vựng tidy [’taidi] [adj] sạch sẽ, ngăn nắp night [nait] [n] đêm, tối bright [brait] [adj] sáng chói large [la:d3] [adj] rộng, lớn, to Listen and repeat. [Nhìn và lặp lại]. ch chair It's under the chair, wh where Where's the ball? Listen and write. [Nghe và viết]. Where's 2. chair Audio script Where's the book? The book is on the chair. 3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát]. Where’s the book? Where's the book? Here! Here! It's here! Where's the ball? There! There! It's there! Where are the posters? On the wall. On the wall. They're on the wall. Where are the pictures? On the wall. On the wall They're on the wall. Quyển sách ỏ đâu? Quyển sách ở đâu? Đây! Đây! Nó ở đây! Quả bóng ở đâu? Kia! Kia! Nó ở đằng kia! Những áp phích ở đâu? ở trên tường! Ở trên tường! Chúng ở trên tường! Những bức tranh ở đâu? ở trên tường! ở trên tường! Chúng ở trên tường! Read and tick. [Đọc và dách dâu chọc]. Đây là phòng của mình. Có một cái bàn và hai cái ghế. Có một áp phích trên tường. Có một quả bóng ở dưới bàn. Có ba quyển sách ở trên bàn. Đánh dấu chọn vào tranh c. Read and write. [Đọc và viết]. Mình: Nhìn này! Đây là tấm hình của phòng ngủ của mình. Bạn mình: Nó đẹp. Nói cho tôi biết về những thứ trong phòng của bqn. Mình: Được thôi. Có một cái bàn [a desk] và hai cái ghế [two chairs]. Bqn mình: Còn những quyển sách và áp phích thì sao? Mình: There is a poster on the wall. There are a lot of books on the shelf book. [Có một áp phích Ở tree tường. Có nhiều sách trên kệ sách]. Project. [Đề án/Dự ớn]. Vẻ căn phòng của em và mô tả căn phòng đó cho bqn em biết.

Mời các em tham khảo Giải SBT Tiếng Anh 3 Unit 13: Where’s my book? do Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải với nội dung giải chi tiết và rõ ràng cho từng bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 52, mỗi phần hướng dẫn giải đi kèm với lời dịch sẽ giúp các em hiểu bài nhanh hơn.

A. PHONICS AND VOCABULARY [Phát âm và Từ vựng]

1. Complete and say aloud [Hoàn thành và đọc to]

Hướng dẫn giải:

1. where 2. chair

Tạm dịch:

1. ở đâu 2. cái ghế

2. Look, read and match. [Nhìn, đọc và nối]

Hướng dẫn giải:

1. b 2. d 3. a 4. c 5. f 6. e

Tạm dịch:

1. tranh quảng cáo

2. cái ghế

3. áo khoác

4. quả bóng

5. cái giường

6. bức tranh

3. Do the puzzle. [Giải câu đố]

Hướng dẫn giải

1.COAT

2.CHAIR

3.PICTURE

4.PEN

5.BAG

6.POSTER

B. SENTENCE PATTERNS [Cấu trúc câu]

1. Read and match. [Đọc và nối]

Hướng dẫn giải:

1. c

2. a

3. d

4. b

Tạm dịch:

1. Where is the book? [Cuốn sách ở đâu?]

2. It is on the table. [Nó ở trên bàn].

3. Where are the coats? [Những cái áo khoác ở đâu?]

4. They are behind the door. [Chúng ở phía sau cửa].

2. Match the sentences. [Nối các câu sau]

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch:

1. Is this your poster? – Yes, it is

[Đây là tấm ảnh quảng cáo của cậu à? – Vâng, đúng vậy].

2. Where’s my coat? – It’s on the bed.

[Cái áo khoác của tôi ở đâu? – Nó ở trên giường].

3. Are these your books? – No, they aren’t

[Những cuốn sách này là của bạn phải không? – Không, nó không phải].

4. Where are my photos? – They’re on the table

[Những tấm ảnh của tôi ở đâu? – Chúng ở trên bàn].

3. Put the words in order. Then read aloud. [Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.]

Hướng dẫn giải:

1. Where are the chairs?

2. They are near the bed.

3. Where is the coat?

4. It is behind the door?

Tạm dịch:

1. Những cái ghế ở đâu?

2. Chúng ở gần cái giường.

3. Cái áo khoác ở đâu?

4. Nó ở sau cánh cửa.

C. SPEAKING [Nói]

Look, read and reply [Nhìn, đọc và trả lời]

Hướng dẫn giải:

a. He is in the bedroom.

b. It’s on the table.

c. They’re under the bed.

d. It’s on the wall.

Tạm dịch:

a. Peter ở đâu?

Anh ấy ở trong phòng ngủ.

b. Bức tranh của anh ấy ở đâu?

Nó ở trên bàn.

c. Những quả bóng ở đâu?

Chúng ở dưới giường.

d. Cái bản đồ ở đâu?

Nó ở trên tường.

D. READING [Đọc]

1. Look, read and match. [Nhìn, đọc và nối]

Hướng dẫn giải:

1. c

2. a

3. b

Tạm dịch:

Where’s the coat?

[Cái áo ở đâu?]

1. It’s under the table

[Nó ở dưới bàn].

2. It’s on the table

[Nó ở trên bàn].

3. It’s next to the table

[Nó ở cạnh bàn].

2. Look, read and write. [Nhìn, đọc và viết]

Hướng dẫn giải:

1. in 2. behind/ next to 3. on 4. under 5. on

This is my bedroom. There is a bed [1] in the room. There is a table too. There are two chairs [2] behind/ next to the table. There are some books [3] on the bed. There are some balls [4] under the table. There is a poster [5] on the wall.

Tạm dịch:

Đây là phòng ngủ của tôi. Có 1 chiếc giường trong phòng. Cũng có 1 cái bàn. Có 2 cái ghế cạnh bàn. Có nhiều sách trên giường. Có nhiều bóng dưới bàn. Có 1 cái tranh dán tường trên tường.

E. WRITING [Viết]

1. Look and write. [Nhìn và viết]

Hướng dẫn giải:

1. A: Where’s the chair?

B: It’s behind the desk.

2. A: Where’s the ball?

B: It’s under the bed.

3. A: Where are the posters / pictures?

B: They’re on the wall.

4. A: Where are the coats?

B: They’re on the bed.

Tạm dịch:

1. A: Cái ghế ở đâu?

B: Nó ở sau cái bàn.

2. A : Quả bóng ở đâu?

B: Nó ở dưới cái giường.

3. A: Bức tranh/ tranh dán tường ở đâu?

B: Chúng ở trên tường.

4. A: Những cái áo khoác ở đâu?

B: Chúng ở trên giường.

2. Look and write the answer. [Nhìn và viết câu trả lời]

Hướng dẫn giải:

1. They are on the wall.

2. It is behind the table.

3. It’s on the wall.

4. They’re on the table.

5. They’re under the bed.

Tạm dịch:

1. Áo khoác ở đâu?

Chúng đang ở trên tường.

2. Ghế ở đâu?

Nó nằm phía sau cái bàn.

3. Tấm poster ở đâu?

Nó trên tường.

4. Nhưng quyển sách ở đâu?

Chúng ở trên bàn.

5. Quả bóng ở đâu?

Chúng dưới giường.

3. Write about your things. [Viết về những thứ của bạn.]

Tạm dịch:

1. Cặp sách của bạn ở đâu?

2. Vở của bạn ở đâu?

3. Áo khoác của bạn ở đâu?

4. Những tấm ảnh của bạn ở đâu?

Trên đây, Tip.edu.vn đã giới thiệu tới các em Giải tiếng Anh lớp 3 unit 13 sách bài tập Where’s my book?, Ngoài ra, để ôn tập chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới, các em có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 3 được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn như: Bài tập trắc nghiệm trực tuyến tiếng Anh lớp 3, Giải bài tập SGK Tiếng Anh 3, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi giữa kì 2 lớp 3,…

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học – nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 – 11 tuổi].

Video liên quan

Chủ Đề