Hạt kiểm lâm tiếng anh là gì năm 2024

Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.

Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.

Cơ cấu tổ chức của Cục Kiểm lâm:

  1. Phòng Quản lý bảo vệ rừng;
  1. Phòng Thanh tra, Pháp chế;
  1. Phòng Tuyên truyền và Xây dựng lực lượng;
  1. Đội Kiểm lâm đặc nhiệm;

đ) Văn phòng Cục;

Các đơn vị trực thuộc:

  1. Kiểm lâm vùng I;
  1. Kiểm lâm vùng II;
  1. Kiểm lâm vùng III;
  1. Hạt Kiểm lâm các Vườn quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp.

Danh sách cán bộ tham gia về lĩnh vực Khoa học công nghệ

TT

HỌ VÀ TÊN

BC/HĐ

Nam/Nữ

NGÀY SINH

HỌC HÀM

HỌC VỊ

CHUYÊN MÔN

CHỨC VỤ

GHI CHÚ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Đoàn Hoài Nam

BC

Nam

1969

TS

Lâm Sinh

Phó Cục trưởng

0986.248181

2

Nguyễn Hồng Minh

BC

Nam

1976

Cử nhân

Tin học kinh tế

Phó trưởng phòng QLBV

0982.007613

3

Ng Danh Thanh Hải

BC

Nam

1976

Cử nhân

CNTT

Chuyên viên

0983767810

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Đăng ký

  • Ưu đãi đăng ký

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Kiểm lâm (检林) là một từ hán việt khá rõ ràng về nghĩa. Trong đó kiểm nghĩa là kiểm tra và lâm nghĩa là rừng cây. Ở Trung Quốc, lực lượng này có tên gọi là “Sâm lâm cảnh sát” (森林警察), gọi tắt là Sâm cảnh (森警). So với tên gọi “Kiểm lâm” ở Việt Nam thì tên gọi này có phần cụ thể hơn vì vì từ “sâm lâm” có nghĩa là rừng rậm còn chữ lâm là để chỉ tất cả rừng cây nói chung. Lực lượng kiểm lâm Việt Nam hiện nay được thành lập vào ngày 21/5/1973 trên cơ sơ lực lượng tuần tra bảo vệ rừng. Kiểm lâm là cơ quan hành chính nhà nước, là lực lượng chuyên trách và thừa hành pháp luật trong lĩnh vực quản lý và bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng.

Hạt kiểm lâm tiếng anh là gì năm 2024
Có một điều đáng lưu ý, Kiểm lâm Việt Nam là lực lượng chuyên trách thuộc Tổng cục Lâm nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Đây là khác biệt rõ rệt so với lực lượng kiểm lâm Trung Quốc, bởi kiểm lâm Trung Quốc có cơ quan hành chính chủ quản là Cục Lâm nghiệp quốc gia và cơ quan chỉ đạo nghiệp vụ là Bộ Công an. Như vậy ở Trung Quốc, có thể xem lực lượng này như một loại hình “cảnh sát” hoạt động trong lĩnh vực bảo vệ rừng. Chính vì vậy khi tìm hiểu tên tiếng anh của lực lượng kiểm lâm, ta sẽ thấy bên Trung Quốc sử dụng “forest police”, tức “sâm cảnh” hay “cảnh sát rừng”, còn ở Việt Nam, chúng ta sử dụng “FOREST RANGER” để chỉ “lực lượng kiểm lâm”. Nhân viên kiểm lâm được dịch là “forest ranger staff” hoặc “forest ranger”(). Phân cấp của Cục kiểm lâm là các Chi cục kiểm lâm trực thuộc các sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, các huyện thị nếu có diện tích rừng đủ lớn (>3000ha) thì sẽ hình thành các “Hạt kiểm lâm” trực thuộc Chi cục kiểm lâm. “Hạt” là tên gọi đơn vị khá đặc trưng trong cơ cấu của ngành Kiểm lâm. Chữ hạt này có cách viết hán tự là 轄, nghĩa là cai quản. Chúng ta thường bắt gặp chữ này trong từ “địa hạt”, nghĩa gốc là vùng đất có ranh giới nhất định hoặc phần đất thuộc phạm vi một đơn vị hành chính (như địa hạt Hà Nội). Theo chúng tôi, từ “hạt” này mang ý nghĩa địa lý-hành chính, nhằm chỉ phạm vi hoạt động của lực lượng kiểm lâm về mặt không gian, cũng như tổ chức và cơ cấu của nó về mặt hành chính. Mỗi “hạt” sẽ có một đơn vị kiểm lâm quản lý, tùy phân bố của rừng mà các “hạt” này sẽ xuất hiện nhiều hoặc ít và thuộc quản lý của chi cục kiểm lâm.


Tác giả: Linh – Anh Minh họa : Anh () Chú giải của tác giả: Hiện chúng tôi chưa tiếp cận được với văn bản chính thức quy định cách gọi tên của cơ quan kiểm lâm trong tiếng anh. Lối dịch trên được chúng tôi tham khảo từ tài liệu học thuật chuyên ngành lâm nghiệp, phần nói về công tác kiểm lâm Việt Nam tại: https://books.google.co.jp/books…


Tài liệu Tham khảo :

Từ điển Hán Nôm, Trang thông tin điện tử của Tổng cục kiểm lâm Việt Nam, http://kiemlam.org.vn/ Sâm lâm cảnh sát Trung Quốc: https://baike.baidu.com/…/%E6%A3%AE%E6%9E%97%E8%AD%A6%E5%AF…



Hướng dẫn trích dẫn:

Hoàng Thảo Anh, Lê Thị Khánh Linh, Kiểm lâm và Hạt kiểm lâm, Luật văn diễn dịch. URL: /https://luatvandiendich.wordpress.com/2018/07/13/kiem-lam-va-hat-kiem-lam/

Cục Kiểm lâm tiếng Anh là gì?

Forest Protection Department supervises and synthesizes reports on the implementation of forest protection and development projects.

The Department of Forestry là gì?

cục kiểm lâm Tiếng Anh là gì Cục Kiểm lâm là cơ quan có nhiệm vụ kiểm soát và quản lý các hoạt động lâm nghiệp, bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng trong quốc gia.

Lực lượng Kiểm lâm tiếng Anh là gì?

“Forest ranger” là người có nhiệm vụ là bảo vệ (protect), canh (guard) giữ rừng - khá giống một người lính (soldier) hoặc cảnh sát (police). 2. “Forester” là người có nhiệm vụ duy trì (sustain) và bảo tồn (conserve) rừng.

Hạt Kiểm lâm có nghĩa là gì?

Hạt kiểm lâm là tổ chức trực thuộc Chi cục Kiểm lâm tại các huyện, thị xã, thân và chịu sự quản lý, chỉ đạo trực tiếp của Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố về công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng, quản lý lâm sản trên địa bàn.