Heavy tiếng Việt là gì

Ý nghĩa của từ khóa: heavy
English Vietnamese heavy* tính từ
- nặng, nặng nề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=a heavy burden+ gánh nặng
=a heavy task+ công việc nặng nề
=a heavy wound+ vết thương nặng
=a heavy sleep+ giấc ngủ nặng nề
=a heavy drinker+ người nghiện rượu nặng
=heavy losses+ thiệt hại nặng
- (+ with) chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu
=cart-with goods+ xe bò chất nặng hàng hoá
=air-wirth the scent of roses+ không khí ngát hương hoa hồng
- nặng, khó tiêu (thức ăn)
- (quân sự) nặng trọng
=heavy guns (artillery)+ trọng pháo, súng lớn
=heavy metal+ trọng pháo, súng lớn; (nghĩa bóng) địch thủ đáng gờm, địch thủ ghê gớm
- nhiều, bội, rậm rạp
=heavy crop+ vụ mùa bội thu
=heavy foliage+ cành lá rậm rạp
- lớn, to, dữ dội, kịch liệt
=heavy storm+ bão lớn
=heavy rain+ mưa to, mưa như trút nước
=heavy sea+ biển động dữ dội
- chắc, bì bì, không xốp, không nở (bột bánh...)
- chán ngắt, buồn tẻ, không hấp dẫn (tác phẩm văn học nghệ thuật)
- âm u, u ám, ảm đạm
=heavy sky+ bầu trời âm u
- lấy lội khó đi (đường sá...)
- tối dạ, chậm hiểu, đần độn (người)
- trông nặng trình trịch, vụng về khó coi, thô
- đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng
=heavy news+ tin buồn
=a heavy heart+ lòng nặng trĩu đau buồn
=a heavy fate+ số phận đáng buồn, số phận bi thảm
- buồn ngủ
=to be heavy with sleep+ buồn ngủ rũ ra
- (sân khấu) nghiêm nghị, khắc khổ
=to play the part of a heavy father+ đóng vai một ông bố nghiêm nghị khắc khổ
- (hoá học) đặc, khó bay hơi
=heavy oil+ dầu đặc
!to be heavy on (in) hand
- khó cầm cương (ngựa)
- (nghĩa bóng) khó làm vui, khoa làm cho khuây khoả (người)
!heavy swell
- (thông tục) người lên khung để tỏ vẻ ta đây quan trọng
* phó từ
- nặng, nặng nề
=to lie heavy on...+ đè nặng lên...
- chậm chạp
=time hangs heavy+ thời gian trôi đi chậm chạp
* danh từ, số nhiều heavies
- đội cận vệ Rồng
- (số nhiều) (the Heavies) trọng pháo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) võ sĩ hạng nặng, đồ vật hạng nặng; người nặng trên trung bình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vai nghiêm nghị khắc khổ (trên sân khấu)

English Vietnamese heavybuồn ;  bị nặng ;  c nă ̣ ng ;  canh ;  cồng kềnh ;  dầy ;  hạng nặng ;  khăn đây ;  kỳ ;  lông hồng ;  lớn ;  mạnh ;  một ;  n nă ̣ ;  nghiêm trọng ;  nghiện ;  nhanh lên ;  nă ̣ ng ;  nặng của ;  nặng dữ trời ;  nặng ghê ha ;  nặng ghê ;  nặng hơn ;  nặng ký ;  nặng lắm ;  nặng lớn ;  nặng một ;  nặng nhỉ ;  nặng nhọc lại ;  nặng nhọc ;  nặng nề ;  nặng nề đó ;  nặng quá ;  nặng thật ;  nặng thật đó ;  nặng thế ;  nặng trĩu ;  nặng ;  nặng đâu ;  nặng đó ;  quá chậm ;  quá mạnh ;  quá nhiều ;  quá nặng ;  rất lớn ;  rất nặng ;  rất đậm ;  súng ;  thấy nặng nề quá ;  trái ;  tàn ;  u ;  u ám ;  vừa nặng ;  đó đây ;  đầy bụng ;  đội lớn ;  đừ quá ;  ̀ n nă ̣ ;  ́ c nă ̣ ng ;heavybuồn ; bị nặng ; c nă ̣ ng ; canh ; cay ; cồng kềnh ; dày ; dầy ; hạng nặng ; không ; khăn đây ; liệt ; lông hồng ; lớn ; mang ; mạnh ; một ; n nă ̣ ; nghiêm trọng ; nghiện ; nhanh lên ; nă ̣ ng ; nặng của ; nặng dữ trời ; nặng ghê ha ; nặng ghê ; nặng hơn ; nặng ký ; nặng lắm ; nặng lớn ; nặng một ; nặng nhỉ ; nặng nhọc lại ; nặng nhọc ; nặng nề ; nặng nề đó ; nặng quá ; nặng thật ; nặng thật đó ; nặng thế ; nặng trĩu ; nặng ; nặng đâu ; nặng đó ; quá chậm ; quá nhiều ; quá nặng ; rất lớn ; rất nặng ; rất ; thấy nặng nề quá ; trái ; tàn ; từ ; u ám ; vừa nặng ; đó đây ; đầy bụng ; đậm ; đội lớn ; đừ quá ; ̀ n nă ̣ ; ́ c nă ̣ ng ;
English English heavy; fleshy; overweightusually describes a large person who is fat but has a large frame to carry itheavy; clayey; cloggy(used of soil) compact and fine-grainedheavy; lowering; sullen; threateningdarkened by cloudsheavy; dense; impenetrablepermitting little if any light to pass through because of denseness of matterheavy; bigprodigiousheavy; sonorousfull and loud and deepheavy; hard; intemperategiven to excessive indulgence of bodily appetites especially for intoxicating liquorsheavy; grave; grievous; weightyof great gravity or crucial import; requiring serious thoughtheavy; lumbering; ponderousslow and laborious because of weightheavy; weighed downfull of; bearing great weightheavy; labored; labouredrequiring or showing effortheavy; arduous; backbreaking; grueling; gruelling; hard; laborious; operose; punishing; toilsomecharacterized by effort to the point of exhaustion; especially physical effortheavy; leadenlacking lightness or livelinessheavy; profound; sound; wakeless(of sleep) deep and completeheavy; big; enceinte; expectant; gravid; great; large; with childin an advanced stage of pregnancyheavy; heavilyslowly as if burdened by much weight
English Vietnamese heaviness* danh từ
- sự nặng, sự nặng nề
- tính chất nặng, tính chất khó tiêu (đồ ăn)
- tính chất nặng trình trịch, tính chất vụng về khó coi, tính chất thô
- tình trạng xấu, tình trạng lầy lội khó đi (đường sá)
- sự đau buồn, sự buồn phiền; sự chán nản
heavy* tính từ
- nặng, nặng nề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=a heavy burden+ gánh nặng
=a heavy task+ công việc nặng nề
=a heavy wound+ vết thương nặng
=a heavy sleep+ giấc ngủ nặng nề
=a heavy drinker+ người nghiện rượu nặng
=heavy losses+ thiệt hại nặng
- (+ with) chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu
=cart-with goods+ xe bò chất nặng hàng hoá
=air-wirth the scent of roses+ không khí ngát hương hoa hồng
- nặng, khó tiêu (thức ăn)
- (quân sự) nặng trọng
=heavy guns (artillery)+ trọng pháo, súng lớn
=heavy metal+ trọng pháo, súng lớn; (nghĩa bóng) địch thủ đáng gờm, địch thủ ghê gớm
- nhiều, bội, rậm rạp
=heavy crop+ vụ mùa bội thu
=heavy foliage+ cành lá rậm rạp
- lớn, to, dữ dội, kịch liệt
=heavy storm+ bão lớn
=heavy rain+ mưa to, mưa như trút nước
=heavy sea+ biển động dữ dội
- chắc, bì bì, không xốp, không nở (bột bánh...)
- chán ngắt, buồn tẻ, không hấp dẫn (tác phẩm văn học nghệ thuật)
- âm u, u ám, ảm đạm
=heavy sky+ bầu trời âm u
- lấy lội khó đi (đường sá...)
- tối dạ, chậm hiểu, đần độn (người)
- trông nặng trình trịch, vụng về khó coi, thô
- đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng
=heavy news+ tin buồn
=a heavy heart+ lòng nặng trĩu đau buồn
=a heavy fate+ số phận đáng buồn, số phận bi thảm
- buồn ngủ
=to be heavy with sleep+ buồn ngủ rũ ra
- (sân khấu) nghiêm nghị, khắc khổ
=to play the part of a heavy father+ đóng vai một ông bố nghiêm nghị khắc khổ
- (hoá học) đặc, khó bay hơi
=heavy oil+ dầu đặc
!to be heavy on (in) hand
- khó cầm cương (ngựa)
- (nghĩa bóng) khó làm vui, khoa làm cho khuây khoả (người)
!heavy swell
- (thông tục) người lên khung để tỏ vẻ ta đây quan trọng
* phó từ
- nặng, nặng nề
=to lie heavy on...+ đè nặng lên...
- chậm chạp
=time hangs heavy+ thời gian trôi đi chậm chạp
* danh từ, số nhiều heavies
- đội cận vệ Rồng
- (số nhiều) (the Heavies) trọng pháo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) võ sĩ hạng nặng, đồ vật hạng nặng; người nặng trên trung bình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vai nghiêm nghị khắc khổ (trên sân khấu)
heavy water* danh từ
- (hoá học) nước nặng
heavy-armed* tính từ
- (quân sự) có trang bị vũ khí nặng
heavy-duty* tính từ
- (kỹ thuật) có thể làm những công việc nặng; rất mạnh, siêu công suất (máy...)
- có thể dãi dầu (quần áo...)
heavy-footed* tính từ
- nặng nề chậm chạp
heavy-handed* tính từ
- vụng về, không khéo tay
- (nghĩa bóng) độc đoán, áp chế, áp bức
heavy-harted* tính từ
- lòng nặng trĩu đau buồn, phiền muộn; chán nản
heavy-laden* tính từ
- mang nặng, chở nặng
heavy-set* tính từ
- to chắc nịch
heavy-weight* danh từ
- người nặng trên trung bình (trên 70 kilôgram)
- võ sĩ hạng nặng, đô vật hạng nặng; đô kề nặng trên trung bình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người rất thông minh; người có ảnh hưởng lớn, người quan trọng, người có tiếng nói có trọng lượng
heavy hydrogen* danh từ
- hydro nặng
heavy industry* danh từ
- công nghiệp nặng
heavy-handedly* phó từ
- vụng về
- độc đoán
heavy-handedness* danh từ
- sự vụng về
- sự độc đoán
heavy-hearted* tính từ
- lòng nặng trựu đau buồn, phiền muộn; chán nản
top-heavy* tính từ
- nặng đầu (quá nặng ở trên đỉnh và do đó có nguy cơ lật nhào)