Ý nghĩa của từ khóa: full
English | Vietnamese |
full
|
* tính từ
- đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa =to be full to the brim [to overflowing]+ đầy tràn, đầy ắp =my heart is too full for words+ lòng tôi tràn ngập xúc động không nói được nên lời =to be full of hopes+ chứa chan hy vọng =to give full details+ cho đầy đủ chi tiết =to be full on some point+ trình bày đầy đủ chi tiết về một điểm nào =a full orchestra+ dàn nhạc đầy đủ nhạc khí =to be full of years and honours+ [kinh thánh] tuổi tác đã cao, danh vọng cũng nhiều - chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi [rạp hát, xe buýt...] =to be full up+ chật rồi, hết chỗ ngồi - no, no nê =a full stomach+ bụng no - hết sức, ở mức độ cao nhất =to drive a car at full speed+ cho xe chạy hết tốc lực - tròn, đầy đặn, nở nang [đàn bà] - giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, đầy đủ =in full summer+ giữa mùa hạ =in full daylight+ giữa ban ngày, lúc thanh thiên bạch nhật =a full dozen+ một tá tròn đủ một tá =to give full liberty to act+ cho hoàn toàn tự do hành động =to wait for two full hours+ đợi trọn hai giờ, đợi suốt hai giờ - lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp [quần áo...] - thịnh soạn =a full meal+ bữa cơm thịnh soạn - chính thức; thuần [giống...]; ruột [anh em...] =full membership+ tư cách hội viên chính thức =a full brother+ anh [em] ruột =a full sister+ chị [em] ruột =of the full blood+ thuần giống - đậm, thẫm [màu sắc]; chói [ánh sáng]; sang sảng [tiếng] !to be full of oneself - tự phụ, tự mãn !to fall at full length - ngã sóng soài !in full swing !in full blast - lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất * phó từ - [thơ ca] rất =full many a time+ rất nhiều lần =to know something full well+ biết rất rõ điều gì - hoàn toàn - đúng, trúng =the ball hit him full on the nose+ quả bóng trúng ngay vào mũi nó - quá =this chair is full high+ cái ghế này cao quá * danh từ - toàn bộ =in full+ đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt =to write one's name in full+ viết đầy đủ họ tên của mình =to the full+ đến mức cao nhất =to enjoy oneself to the full+ vui chơi thoả thích - điểm cao nhất * ngoại động từ - chuội và hồ [vải] |
English | Vietnamese |
full
|
amen ; bán ; bận rộn ; bộ ; cao ; chan chứa ; cho chạy hết ; chính thức ; chính ; chô ; chú ; chạy hết ; chỉ toàn ; chỉnh ; chở ; chứa toàn ; chứa ; chứa đầy ; chứa đủ ; co ; co ́ ; cuộc ; cái ; có tất ; có ; công ; cả ; diện cho ; dấu ; dứt ; găm đầy ; gần ; ha ; hoàn chỉnh ; hoàn toàn ; hoàn ; hết có ; hết một ; hết phòng ; hết tốc lực ; hết ; họ ; họ đã ; khởi ; kiểm ; luôn có ; lẻ ; lệnh ; lủng ; mang ; mario ; mà toàn ; một giây ; một ; mức ; n đa ; n đa ̃ ; nguyên ; ngập ; nhiều ; nhét ; nhúc ; như ; nhảm ; nhận ; những ; no mà ; no nê ; no ; no đủ ; nê ; nê ́ ; nó đã đầy ; nươ ; nở ; phục ; ròng ; rất nhiều ; rất ; rằm ; rồi ; sung ; suất ; sàng ; sạn hết phòng ; sẳn ; sẽ luôn có ; sức no ; sức ; sự ; thiếu ; thành công ; thỏa nguyện ; thỏa ; toa ; toa ̀ ; toàn bộ ; toàn diện ; toàn những ; toàn tâm ; toàn vẹn ; toàn ; tràn ngập ; tràn ; tràn đầy không ; tràn đầy ; tròn ; trăng ; trọn vẹn ; trọn ; tuyệt ; tác ; tâm ; tương ; tất cả ; tất ; tốc lực ; tốc độ tối đa ; tối ; tối đa ; vui ; vòng ; vô cùng ; vô vị ; vô ; vẫn ; vậy ; về ; với rất ; y ; § y ç ; çày ; đay đủ ; đáng ; đánh ; đâ ; đâ ̀ y ; đây ; đã đầy ; đêm ; đó hoàn toàn ; đông người rồi ; đông ; đúng là công ; đúng ; được chính ; được đầy đủ ; đầy dẫy ; đầy kín ; đầy một ; đầy những ; đầy nước ; đầy rồi ; đầy ; đầy đủ của ; đầy đủ ; đầy ắp ; đậm vị ; đồ ; động ; đủ rồi ; đủ ; ̀ n ; ̀ y ; ̀ ; ̀ ăn ; ̀ đâ ; ̀ đâ ̀ y ; ́ chô ; ́ y ; ́ đâ ̀ y ;
|
full
|
bán ; bận rộn ; bộ ; ca ; cao ; chan chứa ; cho chạy hết ; chính thức ; chô ; chú ; chạy hết ; chỉ toàn ; chở ; chứa toàn ; chứa ; chứa đầy ; chứa đủ ; co ; co ́ ; cuộc ; cái gì ; cái ; cám ; có tất ; có ; cả ; diện cho ; dấu ; dứt ; ga ; giá ; găm đầy ; gần ; gồm những ; ha ; hoàn chỉnh ; hoàn toàn ; hoàn ; hê ; hê ̣ ; hẳn ; hết có ; hết một ; hết phòng ; hết tốc lực ; hết ; họ ; họ đã ; khởi ; kiểm ; kín ; luôn có ; lẻ ; lệnh ; lủng ; mang ; mario ; miê ; miê ́ ; mà toàn ; một giây ; một ; ngoác ; nguyên ; ngập ; nhiều ; nhét ; nhúc ; như ; nhảm ; nhận ; no mà ; no nê ; no ; no đủ ; nó đã đầy ; nở ; phục ; ròng ; rất ; rằm ; rồi ; sung ; suất ; suốt ; sơ ; sơ ̣ ; sạn hết phòng ; sẽ luôn có ; sức no ; sức ; sự ; ta toàn ; thiếu ; thành công ; thỏa nguyện ; thỏa ; toa ; toa ̀ ; toàn bộ ; toàn diện ; toàn những ; toàn tâm ; toàn vẹn ; toàn ; tranh ; tràn ngập ; tràn ; tràn đầy không ; tràn đầy ; tròn ; trăng ; trọn vẹn ; trọn ; tuyệt ; tác ; tăm ; tương ; tất cả ; tất ; tốc lực ; tốc ; tốc độ tối đa ; tối ; tối đa ; tổng ; vui ; vòng ; vô cùng ; vô vị ; vô ; vẫn ; vậy ; về ; vị ; § y ç ; çày ; đay đủ ; đoàn ; đáng ; đánh ; đâ ; đâ ̀ y ; đây ; đã đầy ; đêm ; đó hoàn toàn ; đông người rồi ; đông ; đúng là công ; đúng ; được đầy đủ ; đất ; đầy dẫy ; đầy kín ; đầy một ; đầy những ; đầy nước ; đầy rồi ; đầy ; đầy đủ của ; đầy đủ ; đậm vị ; đồ ; động ; đủ rồi ; đủ ; ̀ y ; ̀ ; ̀ ăn ; ̀ đâ ; ̀ đâ ̀ y ; ́ chô ; ́ miê ; ́ miê ́ ; ́ đâ ̀ y ;
|
English | English |
full; full moon; full phase of the moon; full-of-the-moon
|
the time when the Moon is fully illuminated
|
full; wax
|
increase in phase
|
full; entire; total
|
constituting the full quantity or extent; complete
|
full; total
|
complete in extent or degree and in every particular
|
full; replete
|
filled to satisfaction with food or drink
|
full; good
|
having the normally expected amount
|
full; broad
|
being at a peak or culminating point
|
full; wide; wide-cut
|
having ample fabric
|
full; fully; to the full
|
to the greatest degree or extent; completely or entirely; [`full' in this sense is used as a combining form]
|
English | Vietnamese |
fullness
|
* danh từ
- sự đầy đủ - sự no đủ =a feeling of fullness+ cảm giác no đủ - sự đầy đặn, sự nở nang - sự lớn [âm thanh] - tính đậm, tính thắm [màu sắc] !the fullness of the heart - [kinh thánh] cảm xúc chân thành, tình cảm chân thành !the fullness of time - thời gian định trước; thời gian thích hợp !the fullness of the world - của cải của trái đất |