Opposite là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈɑp.ə.zɪt/
Hoa Kỳ
[ˈɑp.ə.zɪt]

Tính từSửa đổi

opposite  /ˈɑp.ə.zɪt/

  1. Đối nhau, ngược nhau. to go in opposite directions   đi theo những hướng ngược nhauopposite leaves   lá mọc đối

Danh từSửa đổi

opposite  /ˈɑp.ə.zɪt/

  1. Điều trái lại, điều ngược lại.

Phó từSửa đổi

opposite  /ˈɑp.ə.zɪt/

  1. Trước mặt, đối diện. the house opposite   căn nhà đối diện, căn nhà trước mặt

Thành ngữSửa đổi

  • to play opposite: [Sân khấu] Đóng vai nam đối với vai nữ chính; đóng vai nữ đối với vai nam chính.

Giới từSửa đổi

opposite  /ˈɑp.ə.zɪt/

  1. Trước mặt, đối diện. the station   trước mặt nhà ga

Thành ngữSửa đổi

  • opposite prompter: [Sân khấu] [viết tắt] O. P, bên tay phải diễn viên.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Danh từSửa đổi

opposite

  1. [Từ cũ, nghĩa cũ] Phía trái ngược; cách trái ngược. à lopposite   đối diệnDes maisons qui sont situées à lopposite les unes des autres   những ngôi nhà đối diện nhau

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề