Hóa tan hết 28 g CaO vào dung dịch HCl 14 6 khối lượng dung dịch HCl đã dùng là

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Những câu hỏi liên quan

giúp em với

Câu 1.Hòa tan hết 12,4 gam sodium oxide (Na2O) vào nước thu được 500ml dung dịchA. Nồng độ mol của dung dịch A là☐ A. 0,8M. ☐ B. 0,6M. ☐ C. 0,4M. ☐ D. 0,2M.Câu 2: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6%. Khối lượng dung dịch HClđã dùng là☐ A. 50 gam. ☐ B. 40 gam. ☐ C. 60 gam. ☐ D. 73 gam.Câu 3: Hòa tan hết 6,2 gam sodium oxide (Na2O) vào nước thu được 400ml dung dịch A.Nồng độ mol của dung dịch A là☐ A. 0,5M. ☐ B. 0,6M. ☐ C. 0,4M. ☐ D. 0,2M.Câu 4 Hòa tan hết 6,2 gam sodium oxide (Na2O) vào nước thu được 200 gam dung dịchA. Nồng độ % của dung dịch A là☐ A. 2%. ☐ B. 3%. ☐ C. 4%. ☐ D. 5%.Câu 5: Hòa tan hết 14,1 gam potassium oxide (K2O) vào nước thu được 200ml dung dịchA. Nồng độ mol của dung dịch A là☐ A. 1,5M. ☐ B. 3M. ☐ C. 0,75M. ☐ D. 0,2M.Câu 6: Hòa tan hết 18,8 gam potassium oxide (K2O) vào nước thu được 200 gam dungdịch A. Nồng độ % của dung dịch A là

☐ A. 2,96%. ☐ B. 8,96%. ☐ C. 4,96%. ☐ D. 11,2%.

Câu 7: SO2 có đầy đủ tính chất của một☐ A. basic oxide. ☐ B. acidic oxide ☐ C. oxide trung tính. ☐ D. oxide lưỡng tính.Câu 8: CaO có đầy đủ tính chất của một☐ A. basic oxide. ☐ B. acidic oxide ☐ C. oxide trung tính. ☐ D. oxide lưỡng tính.Câu 9: Phát biểu nào mô tả không đúng về tính chất của SO2?☐ A. SO2 là khí có mùi hắc. ☐ B. SO2 là một khí độc.☐ C. SO2 không màu quỳ tím ẩm đổi màu. ☐ D. SO2 là một nguyên nhân gây mưa acid.Câu 10: Amphoteric oxide (oxit lưỡng tính) là☐ A. Những oxides tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.☐ B. Những oxides tác dụng với dung dịch base và tác dụng với dung dịch acid tạo thànhmuối và nước.☐ C. Những oxides tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.☐ D. Những oxides chỉ tác dụng được với muối.Câu 11: Neutral oxide (oxit trung tính) là☐ A. Những oxides tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.☐ B. Những oxides tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.☐ C. Những oxides không tác dụng với acid, base, nước.

☐ D. Những oxides chỉ tác dụng được với muối.

Câu 22 : Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:

          A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. NO2

Câu 23 : Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :

        A. 40g                B. 60g                  C. 73g.                        D. 50g

Câu 24 : Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:

          A. Mg                B. Ca                  C. Fe.                        D. Cu

Câu 25 : Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :

      A. 9 Tấn                B. 10 Tấn              C. 9,5 Tấn                   D. 10,5 Tấn

Câu 26 : Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2,CO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

A. NaCl                B. HCl                  C. Na2SO4.                        D. Ca(OH)2

Câu 27 : Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là

          A. 19,7g                B. 19,3g                  C. 19,5g.               D. 19g

Câu 28 : Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

        A. 4,48 lít                B. 2,24 lít               C. 3,36 lít.              D. 1,12 lít

Câu 29 : Hòa tan hết 11,7g hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 cần 100 ml dung dịch HCl 3M . Khối lượng muối thu được là :

      A. 16,65g                B. 166,5g                  C. 15,56g.               D. 155,6g

Câu 30 : Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là

A. 25% và 75%                                    B. 20% và 80%             

         C.  22% và 78%                                    D. 30% và 70%

Hóa tan hết 28 g CaO vào dung dịch HCl 14 6 khối lượng dung dịch HCl đã dùng là
Viết phương trình (Hóa học - Lớp 11)

Hóa tan hết 28 g CaO vào dung dịch HCl 14 6 khối lượng dung dịch HCl đã dùng là

1 trả lời

Đáp án: A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Vôi sống có công thức hóa học là

Xem đáp án » 04/12/2021 986

Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:

a) K2SO3 và H2SO4.

b) K2SO4 và HCl.

c) Na2SO3 và NaOH.

d) Na2SO4 và CuCl2.

e) Na2SO3 và NaCl.

Xem đáp án » 04/12/2021 972

Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là

Xem đáp án » 04/12/2021 955

Để phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:

Xem đáp án » 04/12/2021 781

Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là

Xem đáp án » 04/12/2021 716

Có những khí ẩm (khí có lẫn hơi nước): cacbon đioxit, hiđro, oxi, lưu huỳnh đioxit. Khí nào có thể làm khô bằng canxi oxit? Giải thích.

Xem đáp án » 04/12/2021 587

Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là

Xem đáp án » 04/12/2021 408

Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là

Xem đáp án » 04/12/2021 352

Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxi cacbonat bởi nhiệt là:

Xem đáp án » 04/12/2021 317

Hãy nhận biết từng cặp chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học:

a) CaO, CaCO3

b) CaO, MgO

Viết các phương trình phản ứng hóa học.

Xem đáp án » 04/12/2021 244

Viết phương trình hóa học cho mỗi biến đổi sau:

Hóa tan hết 28 g CaO vào dung dịch HCl 14 6 khối lượng dung dịch HCl đã dùng là

Xem đáp án » 04/12/2021 207

Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

Xem đáp án » 04/12/2021 201

Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi dãy chất sau:

a) Hai chất rắn màu trắng là CaO và Na2O.

b) Hai chất khí không màu là CO2 và O2

Viết những phương trình phản ứng hóa học.

Xem đáp án » 04/12/2021 200

Có những chất khí sau: CO2, H2, O2, SO2, N2. Hãy cho biết chất nào có tính chất sau:

a) Nặng hơn không khí.

b) Nhẹ hơn khống khí.

c) Cháy được trong không khí.

d) Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.

e) Làm đục nước vôi trong.

g) Đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành đỏ.

Xem đáp án » 04/12/2021 200

Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học:

a) Hai chất rắn màu trắng là CaO và P2O5.

b) Hai chất khí không màu là SO2 và O2.

Viết các phương trình hóa học.

Xem đáp án » 04/12/2021 191