Hoàng hôn Sydney tháng 5 năm 2023
Biểu đồ tương tác với thời gian mặt trời mọc và lặn cũng như độ dài ngày trong năm 2023, Sydneyhoàng hôn. Sự khởi đầu của hoàng hôn thiên văn. Thời điểm của những tia nắng đầu tiên, từ lúc này bầu trời trở nên sáng hơn Show Hãy tham gia cùng chúng tôi để có một buổi chiều tháng 5 tuyệt vời ở Cảng Sydney với cảnh hoàng hôn, rung cảm, giai điệu và rất nhiều tiệc tùng. Hoàng hôn hoành tráng trên cảng Sydney, các DJ trình diễn House & Disco hay nhất ở 3 cấp độ, hãy đến và xem Yeah Buoy Sunset Party là gì Ai đã sẵn sàng cho ⚡️ 3 Cấp độ - 2 Giai đoạn - 4 Giờ ⚡️ Thuyền tiệc Cadman ⚡️ DJ Mở-Đóng ⚡ Sân thượng lộ thiên ⚡ Hoàng hôn trên đường chân trời của Sydney ⚡️ 450 người dự tiệc 🔊 Nhà & Sàn nhảy "𝙊𝙣𝙚 𝙩𝙝𝙚 𝙗𝙚𝙨𝙩 𝙄 𝙄 𝙗𝙚𝙚𝙣 𝙩𝙤 𝙩𝙤 𝙩𝙤 𝙞𝙩𝙨 𝙞𝙩𝙨 𝙡𝙞𝙠𝙚 𝙁𝙇𝙊𝘼𝙏𝙄𝙉𝙂 𝙉𝙄𝙂𝙃𝙏𝘾𝙇𝙐𝘽" mặt trăng lặn. 1. 37 giờ sáng bình Minh. 5. 47 giờ sáng mặt trăng mọc. 3. 05 giờ chiều Hoàng hôn. số 8. 09 giờ tối mặt trăng lặn. 2. 06 giờ sáng bình Minh. 5. 48 giờ sáng mặt trăng mọc. 4. 06 giờ chiều Hoàng hôn. số 8. 09 giờ tối mặt trăng lặn. 2. 38 giờ sáng bình Minh. 5. 49 giờ sáng mặt trăng mọc. 5. 07 giờ tối Hoàng hôn. số 8. 10 giơ tôi mặt trăng lặn. 3. 14 giờ sáng bình Minh. 5. 50 giờ sáng mặt trăng mọc. 6. 07 giờ tối Hoàng hôn. số 8. 10 giơ tôi mặt trăng lặn. 3. 55 giờ sáng bình Minh. 5. 51 giờ sáng mặt trăng mọc. 7. 04 giờ chiều Hoàng hôn. số 8. 10 giơ tôi mặt trăng lặn. 4. 42 giờ sáng bình Minh. 5. 51 giờ sáng mặt trăng mọc. 7. 57pm Hoàng hôn. số 8. 10 giơ tôi mặt trăng lặn. 5. 34 giờ sáng bình Minh. 5. 52 giờ sáng Trăng tròn. 9. 09 giờ sáng Hoàng hôn. số 8. 10 giơ tôi mặt trăng mọc. số 8. 44h chiều bình Minh. 5. 53 giờ sáng mặt trăng lặn. 6. 30 giờ sáng Hoàng hôn. số 8. 10 giơ tôi mặt trăng mọc. 9. 25h chiều bình Minh. 5. 54 giờ sáng mặt trăng lặn. 7. 27 giờ sáng Hoàng hôn. số 8. 10 giơ tôi mặt trăng mọc. 10. 01 giờ trưa bình Minh. 5. 55 giờ sáng mặt trăng lặn. số 8. 25 giờ sáng Hoàng hôn. số 8. 10 giơ tôi mặt trăng mọc. 10. 31 giờ chiều bình Minh. 5. 56 giờ sáng mặt trăng lặn. 9. 23 giờ sáng Hoàng hôn. số 8. 10 giơ tôi mặt trăng mọc. 10. 59pm bình Minh. 5. 57 giờ sáng mặt trăng lặn. 10. 20 giờ sáng Hoàng hôn. số 8. 10 giơ tôi mặt trăng mọc. 11. 25h chiều bình Minh. 5. 58 giờ sáng mặt trăng lặn. 11. 16 giờ sáng Hoàng hôn. số 8. 10 giơ tôi mặt trăng mọc. 11. 49pm bình Minh. 5. 59 giờ sáng mặt trăng lặn. 12. 14h chiều Hoàng hôn. số 8. 09 giờ tối mặt trăng mọc. không ai mặt trăng mọc. 12. 15 giờ sáng bình Minh. 5. 59 giờ sáng Qtr cuối cùng. 12. 12 giờ trưa mặt trăng lặn. 1. 13h chiều Hoàng hôn. số 8. 09 giờ tối mặt trăng mọc. 12. 43 giờ sáng bình Minh. 6. 00 giờ sáng mặt trăng lặn. 2. 16h chiều Hoàng hôn. số 8. 09 giờ tối mặt trăng mọc. 1. 14 giờ sáng bình Minh. 6. 01 giờ sáng mặt trăng lặn. 3. 23h Hoàng hôn. số 8. 09 giờ tối mặt trăng mọc. 1. 52 giờ sáng bình Minh. 6. 02 giờ sáng mặt trăng lặn. 4. 34h chiều Hoàng hôn. số 8. 08 giờ tối mặt trăng mọc. 2. 38 giờ sáng bình Minh. 6. 03 giờ sáng mặt trăng lặn. 5. 46pm Hoàng hôn. số 8. 08 giờ tối mặt trăng mọc. 3. 34 giờ sáng bình Minh. 6. 04 giờ sáng mặt trăng lặn. 6. 55 giờ chiều Hoàng hôn. số 8. 08 giờ tối mặt trăng mọc. 4. 41 giờ sáng bình Minh. 6. 05 giờ sáng mặt trăng lặn. 7. 56pm Hoàng hôn. số 8. 07 giờ tối mặt trăng mọc. 5. 56 giờ sáng bình Minh. 6. 06 giờ sáng Trăng non. 6. 54 giờ sáng Hoàng hôn. số 8. 07 giờ tối mặt trăng lặn. số 8. 49pm bình Minh. 6. 07 giờ sáng mặt trăng mọc. 7. 13 giờ sáng Hoàng hôn. số 8. 06 giờ chiều mặt trăng lặn. 9. 32h chiều bình Minh. 6. 08 giờ sáng mặt trăng mọc. số 8. 28 giờ sáng Hoàng hôn. số 8. 06 giờ chiều mặt trăng lặn. 10. 08 giờ tối bình Minh. 6. 09 giờ sáng mặt trăng mọc. 9. 40 giờ sáng Hoàng hôn. số 8. 05 giờ chiều mặt trăng lặn. 10. 40 giờ chiều bình Minh. 6. 10 giờ sáng mặt trăng mọc. 10. 48 giờ sáng Hoàng hôn. số 8. 05 giờ chiều mặt trăng lặn. 11. 10 giơ tôi bình Minh. 6. 11 giờ sáng mặt trăng mọc. 11. 53 giờ sáng Hoàng hôn. số 8. 04 giờ chiều mặt trăng lặn. 11. 38h chiều bình Minh. 6. 12 giờ sáng mặt trăng mọc. 12. 56pm Hoàng hôn. số 8. 04 giờ chiều mặt trăng lặn. không ai mặt trăng lặn. 12. 07 giờ sáng Quý đầu tiên. 1. 20 giờ sáng bình Minh. 6. 13 giờ sáng mặt trăng mọc. 1. 59pm Hoàng hôn. số 8. 03 giờ chiều mặt trăng lặn. 12. 38 giờ sáng bình Minh. 6. 14 giờ sáng mặt trăng mọc. 3. 00 tối Hoàng hôn. số 8. 02 giờ chiều mặt trăng lặn. 1. 13 giờ sáng bình Minh. 6. 15 giờ sáng mặt trăng mọc. 4. 01 giờ trưa Hoàng hôn. số 8. 02 giờ chiều Chúng tôi thích nghĩ về Bến cảng của mình như một bức tranh hoàng hôn đang được hoàn thiện, trong đó màu sắc kỳ diệu của phong cảnh mang tính biểu tượng của Sydney thay đổi từng phút. Màu xanh ngọc của mùa hè nhường chỗ cho sắc cam ấm áp của mùa thu trước khi chuyển sang màu xanh chạng vạng huyền diệu của mùa đông. Quanh năm, bất kể mặt trời mọc hay mặt trời lặn, Bữa tối Hoàng hôn là địa điểm hoàn hảo để dùng bữa trước khi ra rạp, các nhóm gia đình là nơi để thư giãn sau một ngày dài làm việc hoặc khám phá thành phố Mặt trời lặn lúc mấy giờ Sydney trong Tháng một 2023?Quảng cáo. Nội dung tiếp tục bên dưới quảng cáo.
. Sydney, New South Wales, Úc — Bình minh, Hoàng hôn và Độ dài ngày, tháng 1 năm 2023 Mấy giờ trời tối ở Sydney vào tháng Ba?Sydney, New South Wales, Úc — Bình minh, Hoàng hôn và Độ dài ngày, tháng 3 năm 2023 Ngày ngắn nhất ở Sydney là gì?Ngày chí tháng sáu (đông chí) ở Sydney là 12. 57 giờ sáng Thứ Năm, ngày 22 tháng 6 năm 2023. Xét về ánh sáng ban ngày, ngày này dài 4 giờ, ngắn hơn 31 phút so với ngày Hạ chí
Ngày nào ngắn nhất ở Úc?Đông chí là ngày ngắn nhất trong năm. Nó thường rơi vào ngày 20 hoặc 21 tháng 6 ở Nam bán cầu |