Học sinh có nghĩa là gì

Ý nghĩa tên: Học Sinh "Học Sinh" là từ dùng chung chỉ học trò, ngụ ý người có tri thức hiểu biết. Thường được dùng cho: Nam Giới Tên trong ngũ hành: Kim Học Nghĩa Hán Việt là học tập, tiếp nạp tri thức học vấn, thái độ chủ động tích cực Sinh Nghĩa Hán Việt là người đi học, có hiểu biết học thức

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ học sinh trong từ Hán Việt và cách phát âm học sinh từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ học sinh từ Hán Việt nghĩa là gì.

学生 [âm Bắc Kinh]
學生 [âm Hồng Kông/Quảng Đông].

học sinhNgười đi học.Học giả hoặc quan viên tự xưng [khiêm từ].

◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史:


Ngã học sanh xuất môn cửu liễu, cố hương hữu như thử hiền sĩ, cánh tọa bất tri, khả vi tàm quý
我學生出門久了, 故鄉有如此賢士, 竟坐不知, 可為慚愧 [Đệ nhất hồi] Bỉ nhân đi xa đã lâu, ở quê nhà có bậc hiền tài như vậy, [tôi] ngồi mãi [một chỗ] không biết, nên lấy làm hổ thẹn.

Xem thêm từ Hán Việt

  • đại trượng phu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phẩm cách từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khuyến thiện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất nhã từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất cận nhân tình từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ học sinh nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt [詞漢越/词汉越] là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt [một trong ba loại từ Hán Việt] nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: học sinhNgười đi học.Học giả hoặc quan viên tự xưng [khiêm từ]. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngã học sanh xuất môn cửu liễu, cố hương hữu như thử hiền sĩ, cánh tọa bất tri, khả vi tàm quý 我學生出門久了, 故鄉有如此賢士, 竟坐不知, 可為慚愧 [Đệ nhất hồi] Bỉ nhân đi xa đã lâu, ở quê nhà có bậc hiền tài như vậy, [tôi] ngồi mãi [một chỗ] không biết, nên lấy làm hổ thẹn.

    Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

    Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

    Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

    Định nghĩa - Khái niệm

    học sinh tiếng Tiếng Việt?

    Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ học sinh trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ học sinh trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ học sinh nghĩa là gì.

    - Trẻ em học tập ở nhà trường.
    • Tư Mã Phượng Cầu Tiếng Việt là gì?
    • quan chiêm Tiếng Việt là gì?
    • khuếch tán Tiếng Việt là gì?
    • gặp hội Tiếng Việt là gì?
    • khởi động Tiếng Việt là gì?
    • thỏa nguyện Tiếng Việt là gì?
    • giày cườm Tiếng Việt là gì?
    • lo ngại Tiếng Việt là gì?
    • Thành Hoà Tiếng Việt là gì?
    • là lượt Tiếng Việt là gì?
    • chứng minh Tiếng Việt là gì?

    Tóm lại nội dung ý nghĩa của học sinh trong Tiếng Việt

    học sinh có nghĩa là: - Trẻ em học tập ở nhà trường.

    Đây là cách dùng học sinh Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Kết luận

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ học sinh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Video liên quan

    Chủ Đề