System có nghĩa là [n] Hệ thốn, phương pháp
- System có nghĩa là [n] Hệ thốn, phương pháp
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc.
[n] Hệ thốn, phương pháp Tiếng Anh là gì?
[n] Hệ thốn, phương pháp Tiếng Anh có nghĩa là System.
Ý nghĩa - Giải thích
System nghĩa là [n] Hệ thốn, phương pháp.
Đây là cách dùng System. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc System là gì? [hay giải thích [n] Hệ thốn, phương pháp nghĩa là gì?] . Định nghĩa System là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng System / [n] Hệ thốn, phương pháp. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Anh | System |
Tiếng Việt | Hệ Thống; Chế Độ |
Chủ đề | Kinh tế |
- System là Hệ Thống; Chế Độ .
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan System
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế System là gì? [hay Hệ Thống; Chế Độ nghĩa là gì?] Định nghĩa System là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng System / Hệ Thống; Chế Độ . Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
Từ: system
/'sistim/
-
danh từ
hệ thống; chế độ
system of philosophy
hệ thống triết học
river system
hệ thống sông ngòi
ví dụ khác
nervous system
hệ thần kinh
socialist system
chế độ xã hội chủ nghĩa
-
phương pháp
to work with system
làm việc có phương pháp
-
[the system] cơ thể
medicine has passed into the system
thuốc đã ngấm vào cơ thể
-
hệ thống phân loại; sự phân loại
natural system
hệ thống phân loại tự nhiên
Từ gần giống