Hướng dẫn css text-shadow - css text-shadow

  • Trang chủ
  • Hướng dẫn học
  • Hướng dẫn học CSS3
  • text-shadow

text-shadow là gì?

Tương tự như





Text shadow
4,




Text shadow
5 cũng là thuộc tính mới trong CSS3, được sử dụng để tạo bóng đổ (shadow) cho text.

Cấu trúc

tag {
    text-shadow: h-offset v-offset blur color;
}





Text shadow
5 có tất cả 4 giá trị chính, lần lượt điều khiển shadow dịch chuyển theo chiều ngang (




Text shadow
7), theo chiều dọc (




Text shadow
8), tạo độ mờ (




Text shadow
9), và màu cho shadow.

Giá trịĐơn vịVDMô tả
h-offset px em
em
5px Điều chỉnh khoảng cách shadow theo chiều ngang
v-offset px em
em
5px Điều chỉnh khoảng cách shadow theo chiều ngang
v-offset px em
em
5px Điều chỉnh khoảng cách shadow theo chiều ngang
v-offset Điều chỉnh khoảng cách shadow theo chiều dọc
Tên màu
Giá trị rgba
blur
red
rgba(183, 183, 183, 0.5);
Điều chỉnh độ mờ của shadow

color

Mã màu Tên màu Giá trị rgba





Text shadow

#ff0000; red rgba(183, 183, 183, 0.5);

div {
    color: #4576FF;
    font-size: 30px;
    font-weight: bold;
}

Các giá trị màu có thể có của shadow

Cách sử dụng

HTML viết:

div {
    color: #4576FF;
    font-size: 30px;
    font-weight: bold;
    text-shadow: 0px 5px 5px #999999;
}

Các giá trị màu có thể có của shadow

Cách sử dụng

HTML viết:

CSS viết - khi chưa sử dụng





Text shadow
5:

div {
    color: #4576FF;
    font-size: 30px;
    font-weight: bold;
    text-shadow: 0px 5px 5px #999999;
}

Hiển thị trình duyệt:

div {
    color: #4576FF;
    font-size: 30px;
    font-weight: bold;
    text-shadow: 0px 5px 5px #999999;
}

Bây giờ ta sẽ sử dụng





Text shadow
5 để chỉnh shadow cho text như sau:

div {
    color: #4576FF;
    font-size: 30px;
    font-weight: bold;
    text-shadow: 0px 5px 5px #999999;
}

CSS viết:

  • Thuộc tính text-shadow với giá trị độ nhòe của bóng
  • Thuộc tính text-shadow với giá trị độ nhòe của bóng: Xác định khoảng cách độ nhòe của bóng.
  • Thêm thuộc tính text-shadow với giá trị độ nhòe của bóng, CSS viết:
  • CSS3
  • Thuộc tính text-shadow với giá trị mã màu

Thuộc tính text-shadow với giá trị mã màu: Xác định màu sắc của bóng.

Thêm thuộc tính text-shadow với giá trị mã màu, CSS viết:

Trang chủ




Text shadow

Tham khảo

p {
    font-size: 20px;
    font-weight: bold;
}

CSS

Ví dụ về thuộc tính text-shadow

p {
    font-size: 20px;
    font-weight: bold;
    text-shadow: 2px 2px 2px #cc0000;
}

Hiển thị trình duyệt khi có text-shadow:

Thuộc tính text-shadow với giá trị độ nhòe của bóng

Thuộc tính text-shadow với giá trị độ nhòe của bóng: Xác định khoảng cách độ nhòe của bóng.

Thêm thuộc tính text-shadow với giá trị độ nhòe của bóng, CSS viết:





Text shadow
0

Hiển thị trình duyệt khi có text-shadow:

Thuộc tính text-shadow với giá trị mã màu

Thuộc tính text-shadow với giá trị chiều dọc: Xác định vị trí của bóng theo chiều dọc, có thể dùng giá trị âm.

Thêm thuộc tính text-shadow với giá trị chiều dọc, CSS viết:





Text shadow
1

Hiển thị trình duyệt khi có text-shadow:

Thuộc tính text-shadow với giá trị độ nhòe của bóng

Thuộc tính text-shadow với giá trị độ nhòe của bóng: Xác định khoảng cách độ nhòe của bóng.

Thêm thuộc tính text-shadow với giá trị độ nhòe của bóng, CSS viết:





Text shadow
2

Hiển thị trình duyệt khi có text-shadow:

Thuộc tính text-shadow với giá trị độ nhòe của bóng

Thuộc tính text-shadow với giá trị độ nhòe của bóng: Xác định khoảng cách độ nhòe của bóng.

Thêm thuộc tính text-shadow với giá trị độ nhòe của bóng, CSS viết:





Text shadow
3

Hiển thị trình duyệt khi có text-shadow: