Hướng dẫn dùng arr.slice trong PHP
Hàm Show Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. Cú phápCú pháp: Trong đó:
Các phần tử trong dấu [ ] có thể không truyền vào: Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Ví dụCode $array = range( "a", "f" ); $output = array_slice($array, 2); // returns "c", "d","e","f" $output = array_slice($array, -2, 1); // returns "e" $output = array_slice($array, 0, 3); // returns "a", "b", and "c" Code $array = range( "a", "f" ); echo ""; print_r(array_slice($array, 2, -1)); echo ""; echo ""; print_r(array_slice($array, 2, -1, true)); echo ""; Kết quả Array ( [0] => c [1] => d [2] => e ) Array ( [2] => c [3] => d [4] => e ) Tham khảo: php.net Hàm array_slice () trong php là một hàm trả về một mảng đảo ngược với mảng ban đầu. Hàm này được sử dụng trên PHP4, PHP5 và PHP7.
Cú phápCú pháp hàm array_slice () trong PHP như sau: array_slice ( array $array , int $offset [, int $length = NULL [, bool $preserve_keys = FALSE ]] ) : array Tham số truyền vào
Lưu ý:
Giá trị trả vềHàm array_slice sẽ trả về một mảng được cắt từ $offset và $length truyền vào. Ví dụ minh họaArray ( [0] => c [1] => d ) Array ( [2] => c [3] => d ) Ví dụ số 2 với mảng cơ bản"a", "b", "c", "d", "e"); print_r(array_slice($input, 1, 2)); ?> // Và kết quả trả về sẽ là Array ( [0] => b [1] => c ) Ví dụ số 3 với mảng có KEY MIX'apple', 'b'=>'banana', '42'=>'pear', 'd'=>'orange'); print_r(array_slice($ar, 0, 3)); print_r(array_slice($ar, 0, 3, true)); ?> Array ( [a] => apple [b] => banana [0] => pear ) Array ( [a] => apple [b] => banana [42] => pear ) Ứng dụngNếu bạn muốn tách ra làm 2 mảng khác nhau, thì bạn có thể làm theo cách sau function array_chop(&$arr, $num) { $ret = array_slice($arr, 0, $num); $arr = array_slice($arr, $num); return $ret; } Hàm liên quan
Hi vọng với bài viết này, bạn đã hiểu rõ cách sử dụng hàm array_slice () trong PHP. Nếu thấy bài viết hay và ý nghĩa, hãy like và chia sẻ với bạn bè để mọi người cùng nhau học tập nhé. Cảm ơn bạn đã ghé thăm codetutam.com |