Hướng dẫn python counts - số lượng trăn
Hàm count() trong Python trả về số lần xuất hiện của chuỗi con trong khoảng [start, end]. Đếm xem chuỗi str này xuất hiện bao nhiêu lần trong chuỗi string hoặc chuỗi con của string nếu bạn cung cấp chỉ mục ban đầu start và chỉ mục kết thúc end.count() trong Python trả về số lần xuất hiện của chuỗi con trong khoảng [start, end]. Đếm xem chuỗi str này xuất hiện bao nhiêu lần trong chuỗi string hoặc chuỗi con của string nếu bạn cung cấp chỉ mục ban đầu start và chỉ mục kết thúc end. Các tham số:
str1 = "vi du ham count trong Python, hoc lap trinh Python" sub = "Py" print ("str1.count(sub, 4, 40) : ", str1.count(sub, 10, 60)) sub = "ham"; print ("str1.count(sub) : ", str1.count(sub)) Kết quả là: Output: str1.count(sub, 4, 40) : 2 str1.count(sub) : 1 Khi gọi hàm, nếu ta không truyền giá trị cho tham số, thì tham số sẽ tự động được gán giá trị mặc định.count() trong Python trả về số lần xuất hiện của chuỗi con trong khoảng [start, end]. Đếm xem chuỗi str này xuất hiện bao nhiêu lần trong chuỗi string hoặc chuỗi con của string nếu bạn cung cấp chỉ mục ban đầu start và chỉ mục kết thúc end. Nội dung chính Cú phápstr.count(sub, start= 0, end=len(string)) Các tham số:
str1 = "vi du ham count trong Python, hoc lap trinh Python" sub = "Py" print ("str1.count(sub, 4, 40) : ", str1.count(sub, 10, 60)) sub = "ham"; print ("str1.count(sub) : ", str1.count(sub)) Kết quả là: Output: str1.count(sub, 4, 40) : 2 str1.count(sub) : 1 Hàm count() trong Python đếm xem đối tượng obj xuất hiện bao nhiêu lần trong list.count() trong Python đếm xem đối tượng obj xuất hiện bao nhiêu lần trong list. Cú phápCác tham số:count() trong Python: sub: Đây là chuỗi con để được tìm kiếm.
end: Tìm kiếm kết thúc tại chỉ mục này. Theo mặc định, việc tìm kiếm kết thúc ở chỉ mục cuối cùng. list1 = ['java', 'python', 'c++', 'python'] print ("So lan 'python' xuat hien trong List la : ", list1.count('python')) print ("So lan 'java' xuat hien trong List la : ", list1.count('java')) Kết quả là: So lan 'python' xuat hien trong List la : 2 So lan 'java' xuat hien trong List la : 1 Output: count() trong Python trả về số lần xuất hiện của chuỗi con trong khoảng [start, end]. Đếm xem chuỗi str này xuất hiện bao nhiêu lần trong chuỗi string hoặc chuỗi con của string nếu bạn cung cấp chỉ mục ban đầu start và chỉ mục kết thúc end. Nội dung chính
Cú phápstr.count(sub, start= 0, end=len(string)) Các tham số:
str1 = "vi du ham count trong Python, hoc lap trinh Python" sub = "Py" print ("str1.count(sub, 4, 40) : ", str1.count(sub, 10, 60)) sub = "ham"; print ("str1.count(sub) : ", str1.count(sub)) Kết quả là: Output: str1.count(sub, 4, 40) : 2 str1.count(sub) : 1 Output: count() trong Python trả về số lần xuất hiện của chuỗi con trong khoảng [start, end]. Đếm xem chuỗi str này xuất hiện bao nhiêu lần trong chuỗi string hoặc chuỗi con của string nếu bạn cung cấp chỉ mục ban đầu start và chỉ mục kết thúc end. Nội dung chính
Cú phápstr.count(sub, start= 0, end=len(string)) Các tham số:
str1 = "vi du ham count trong Python, hoc lap trinh Python" sub = "Py" print ("str1.count(sub, 4, 40) : ", str1.count(sub, 10, 60)) sub = "ham"; print ("str1.count(sub) : ", str1.count(sub)) Kết quả là: Output: str1.count(sub, 4, 40) : 2 str1.count(sub) : 1 Output: count() trong Python trả về số lần xuất hiện của chuỗi con trong khoảng [start, end]. Đếm xem chuỗi str này xuất hiện bao nhiêu lần trong chuỗi string hoặc chuỗi con của string nếu bạn cung cấp chỉ mục ban đầu start và chỉ mục kết thúc end. Nội dung chính
Cú phápstr.count(sub, start= 0, end=len(string)) Các tham số:
str1 = "vi du ham count trong Python, hoc lap trinh Python" sub = "Py" print ("str1.count(sub, 4, 40) : ", str1.count(sub, 10, 60)) sub = "ham"; print ("str1.count(sub) : ", str1.count(sub)) Kết quả là: Output: str1.count(sub, 4, 40) : 2 str1.count(sub) : 1 Output: count() trong Python trả về số lần xuất hiện của chuỗi con trong khoảng [start, end]. Đếm xem chuỗi str này xuất hiện bao nhiêu lần trong chuỗi string hoặc chuỗi con của string nếu bạn cung cấp chỉ mục ban đầu start và chỉ mục kết thúc end. Nội dung chính
Cú phápstr.count(sub, start= 0, end=len(string)) Các tham số:
str1 = "vi du ham count trong Python, hoc lap trinh Python" sub = "Py" print ("str1.count(sub, 4, 40) : ", str1.count(sub, 10, 60)) sub = "ham"; print ("str1.count(sub) : ", str1.count(sub)) Kết quả là: Output: str1.count(sub, 4, 40) : 2 str1.count(sub) : 1 Output: count() trong Python trả về số lần xuất hiện của chuỗi con trong khoảng [start, end]. Đếm xem chuỗi str này xuất hiện bao nhiêu lần trong chuỗi string hoặc chuỗi con của string nếu bạn cung cấp chỉ mục ban đầu start và chỉ mục kết thúc end. Cú phápstr.count(sub, start= 0, end=len(string)) Các tham số:
str1 = "vi du ham count trong Python, hoc lap trinh Python" sub = "Py" print ("str1.count(sub, 4, 40) : ", str1.count(sub, 10, 60)) sub = "ham"; print ("str1.count(sub) : ", str1.count(sub)) Kết quả là: Output: str1.count(sub, 4, 40) : 2 str1.count(sub) : 1 Hàm count() trong Python trả về số lần xuất hiện của chuỗi con trong khoảng [start, end]. Đếm xem chuỗi str này xuất hiện bao nhiêu lần trong chuỗi string hoặc chuỗi con của string nếu bạn cung cấp chỉ mục ban đầu start và chỉ mục kết thúc end.count() trong Python trả về số lần xuất hiện của chuỗi con trong khoảng [start, end]. Đếm xem chuỗi str này xuất hiện bao nhiêu lần trong chuỗi string hoặc chuỗi con của string nếu bạn cung cấp chỉ mục ban đầu start và chỉ mục kết thúc end. Nội dung chính
Cú phápstr.count(sub, start= 0, end=len(string)) Các tham số:
str1 = "vi du ham count trong Python, hoc lap trinh Python" sub = "Py" print ("str1.count(sub, 4, 40) : ", str1.count(sub, 10, 60)) sub = "ham"; print ("str1.count(sub) : ", str1.count(sub)) Kết quả là: Output: str1.count(sub, 4, 40) : 2 str1.count(sub) : 1
Nội dung chính
Cú phápgiúp phân chia chương trình tốt hơn, và cho phép tái sử dụng lại mã nguồn. Các tham số:hàm dựng sẵn (built-in-function), ngoài ra ta có thể tự định nghĩa các hàm của riêng mình. Những hàm này còn được gọi là user-defined function.
Function (hay còn gọi là Hàm): Là một khối lệnh được đóng gói lại thành một đơn vị độc lập, dùng để thực hiện một tác vụ trong chương trình. Một số quy tắc khi định nghĩa hàm trong PythonCú pháp định nghĩa hàm trong Python
Cú pháp định nghĩa hàm trong PythonHướng dẫn sử dụng tham số với hàm trong Python Cách truyền tham số có giá trị mặc định trong Python Chúc mừng bạn đã biết thêm về Function trong Python Cú pháp Các tham số: sub: Đây là chuỗi con để được tìm kiếm. start: Tìm kiếm bắt đầu từ chỉ mục này. Ký tự đầu tiên bắt đầu từ chỉ mục 0. Theo mặc định, bắt đầu tìm kiếm từ chỉ mục 0.("Hello from a Function") my_function()()
Function (hay còn gọi là Hàm): Là một khối lệnh được đóng gói lại thành một đơn vị độc lập, dùng để thực hiện một tác vụ trong chương trình. Hướng dẫn sử dụng tham số với hàm trong PythonCách truyền tham số có giá trị mặc định trong Python có thể có các tham số. Chúc mừng bạn đã biết thêm về Function trong Python Cú pháptrả về kết quả khác nhau dựa trên giá trị truyền vào của tham số khác nhau.
Function (hay còn gọi là Hàm): Là một khối lệnh được đóng gói lại thành một đơn vị độc lập, dùng để thực hiện một tác vụ trong chương trình. Hàm giúp phân chia chương trình tốt hơn, và cho phép tái sử dụng lại mã nguồn.hàm def add(a, b): add(a, b): sum = a + b = a + b return sum sum Python cung cấp nhiều các hàm dựng sẵn (built-in-function), ngoài ra ta có thể tự định nghĩa các hàm của riêng mình. Những hàm này còn được gọi là user-defined function. Hàm sau khi được định nghĩa sẽ không tự thực thi. = int(input("Nhập số thứ nhất:")) Hàm chỉ thực thi khi được gọi đến. = int(input("Nhập số thứ hai:")) Chú ý! tong = add(x, y) = add(x, y) Khi định nghĩa hàm ta nên đặt tên hàm là một động từ, vì hàm thể hiện một hành động, một tác vụ của chương trình. Trong Python, chúng ta định nghĩa hàm theo quy tắc sau:("Tổng là: " + str(tong)) Định nghĩa hàm sẽ bắt đầu với từ khóa Cặp dấu Câu lệnh đầu tiên của hàm có thể là một lệnh tùy chọn, để mô tả về hàm (còn gọi là docstring) Cách truyền tham số có giá trị mặc định trong PythonChúc mừng bạn đã biết thêm về Function trong Python Cú pháp Các tham số: sub: Đây là chuỗi con để được tìm kiếm. start: Tìm kiếm bắt đầu từ chỉ mục này. Ký tự đầu tiên bắt đầu từ chỉ mục 0. Theo mặc định, bắt đầu tìm kiếm từ chỉ mục 0.
print("I am from " + country) ("I am from " + country) my_function("Sweden") ("Sweden") my_function("India")("India") my_function()() my_function("Brazil") ("Brazil") Kết quả sau khi gọi hàm có truyền đối số hoặc không truyền đối số: Để trả về một giá trị từ hàm, ta sử dụng lệnh Lệnh Trong ví dụ dưới đây, ta đã định nghĩa hàm str.count(sub, start= 0, end=len(string))9, có một tham số str1 = "vi du ham count trong Python, hoc lap trinh Python" sub = "Py" print ("str1.count(sub, 4, 40) : ", str1.count(sub, 10, 60)) sub = "ham"; print ("str1.count(sub) : ", str1.count(sub))0. Hàm này trả về tích của str1 = "vi du ham count trong Python, hoc lap trinh Python" sub = "Py" print ("str1.count(sub, 4, 40) : ", str1.count(sub, 10, 60)) sub = "ham"; print ("str1.count(sub) : ", str1.count(sub))1.tham số str1 = "vi du ham count trong Python, hoc lap trinh Python" sub = "Py" print ("str1.count(sub, 4, 40) : ", str1.count(sub, 10, 60)) sub = "ham"; print ("str1.count(sub) : ", str1.count(sub))0. Hàm này trả về tích của str1 = "vi du ham count trong Python, hoc lap trinh Python" sub = "Py" print ("str1.count(sub, 4, 40) : ", str1.count(sub, 10, 60)) sub = "ham"; print ("str1.count(sub) : ", str1.count(sub))1. Sau đó ta gọi hàm vừa tạo. return 5 * x 5 * x print(my_function(3))(my_function(3)) print(my_function(5)) (my_function(5)) print(my_function(9)) (my_function(9)) Kết quả được hiển thị như bên dưới: Chúc mừng bạn đã biết thêm về Function trong PythonNhư vậy là qua bài này bạn đã hiểu về cách tạo Function (hàm) trong Python, cách truyền tham số, gọi hàm và sử dụng tham số mặc định trong Python.tạo Function (hàm) trong Python, cách truyền tham số, gọi hàm và sử dụng tham số mặc định trong Python. Hàm là xương sống của bất kỳ ngôn ngữ lập trình nào. Chúng ta sẽ sử dụng hàm liên tục trong quá trình HỌC PYTHON.HỌC PYTHON. Hãy ghi nhớ kỹ về hàm để sử dụng trong các bài học tiếp theo. |