Hướng dẫn python deque api - con trăn và con ong

Here is a simple implementation that allowed me to check the front of the queue before popping (using

Show

1
2
3
0 and

1
2
3
1):

Nội dung chính ShowShow

  • Giới thiệu nội dung bài viết
  • 1. Deque trong lập trình Java là gì
  • 2. Tạo Deque
  • 3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 4. Peek một phần tử trong Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
  • 6. Kiểm tra một phần tử đã có trong Deque
  • 7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque
  • 7. Demo Video
  • 8. Source code
  • Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm
  • Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đây

Nội dung chính

  • Giới thiệu nội dung bài viết
  • 1. Deque trong lập trình Java là gì
  • 2. Tạo Deque
  • 3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 4. Peek một phần tử trong Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
  • 6. Kiểm tra một phần tử đã có trong Deque
  • 7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque
  • 7. Demo Video
  • 8. Source code
  • Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm
  • Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đây

Nội dung chính

Apply your own condition against

output:::

deque([100, 200, -100, 400, 340])
length of queue: 5
head: 100

deque([200, -100, 400, 340])
length of queue: 4
head: 200

deque([-100, 400, 340])
length of queue: 3
head: -100

deque([400, 340])
length of queue: 2
head: 400

deque([340])
length of queue: 1
head: 340

1
2
3
1, before

1
2
3
3, below:
testLst = [100,200,-100,400,340]
q=deque(testLst)

while q:
    print(q)
    print('{}{}'.format("length of queue: ", len(q)))
    print('{}{}'.format("head: ", q[0]))
    print()

    q.popleft()

Nội dung chính

  • Giới thiệu nội dung bài viết
  • 1. Deque trong lập trình Java là gì
  • 2. Tạo Deque
  • 3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 4. Peek một phần tử trong Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
  • 6. Kiểm tra một phần tử đã có trong Deque
  • 7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque
  • 7. Demo Video
  • 8. Source code
  • Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm
  • Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đây

Giới thiệu nội dung bài viết

Nội dung chính

Apply your own condition against

programming python Python deque push Peek deque Python Python deque popleft Python deque index Python peek iterator Python deque apingôn ngữ lập trình Java. Nó giúp chèn, truy xuất và xoá bỏ các phần từ khỏi hai đầu. Deque đóng vai trò quan trọng trong lập trình hướng đối tượng Java. Bài viết dưới đây với việc giải thích, hướng dẫn cách làm thông qua các ví dụ minh hoạ sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Deque và áp dụng được vào thực hành lập trình Java. Bài viết bao gồm những chia sẻ về các khái niệm về Deque cũng như hướng dẫn cách sử dụng Deque trong lập trình Java. Trình bày cách làm thế nào để tạo Deque, thêm, peek và xoá một phần tử trong Deque, cách để kiểm tra và duyệt qua các phần tử đã có trong Deque. Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đâyprogramming python Python deque push Peek deque Python Python deque popleft Python deque index Python peek iterator Python deque apiprogramming python Python deque push Peek deque Python Python deque popleft Python deque index Python peek iterator Python deque apisử dụng Deque trong lập trình Java. Trình bày cách làm thế nào để tạo Deque, thêm, peek và xoá một phần tử trong Deque, cách để kiểm tra và duyệt qua các phần tử đã có trong Deque.sử dụng Deque trong lập trình Java. Trình bày cách làm thế nào để tạo Deque, thêm, peek và xoá một phần tử trong Deque, cách để kiểm tra và duyệt qua các phần tử đã có trong Deque.

Nội dung chính

  • Nội dung bài viết
  • 1. Deque trong lập trình Java là gì
  • 2. Tạo Deque
  • 3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 4. Peek một phần tử trong Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
  • 6. Kiểm tra một phần tử đã có trong Deque
  • 7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque
  • 7. Demo Video
  • 8. Source code
  • Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm
  • Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đây

programming python Python deque push Peek deque Python Python deque popleft Python deque index Python peek iterator Python deque api

Apply your own condition against

1
2
3
1, before

3. Thêm một phần tử vào Deque

  • LinkedList

  • ArrayDeque

Trong lập trình Java, khi chúng ta sử dụng Queue thì chúng ta chỉ được phép thêm phần tử vào sau cùng của tập hợp và lấy ra từ phần đầu của tập hợp. Trong trường hợp như anh muốn thêm bất kỳ phần tử nào có thể thêm vào trước hoặc sau của một tập hợp chứ không theo nguyên lý lúc nào cũng thêm vào sau và lấy ra đầu thì anh sẽ sử dụng Deque.
  • LinkedList
Trong lập trình Java, khi chúng ta sử dụng Queue thì chúng ta chỉ được phép thêm phần tử vào sau cùng của tập hợp và lấy ra từ phần đầu của tập hợp. Trong trường hợp như anh muốn thêm bất kỳ phần tử nào có thể thêm vào trước hoặc sau của một tập hợp chứ không theo nguyên lý lúc nào cũng thêm vào sau và lấy ra đầu thì anh sẽ sử dụng Deque.
  • LinkedList
Trong lập trình Java, khi chúng ta sử dụng Queue thì chúng ta chỉ được phép thêm phần tử vào sau cùng của tập hợp và lấy ra từ phần đầu của tập hợp. Trong trường hợp như anh muốn thêm bất kỳ phần tử nào có thể thêm vào trước hoặc sau của một tập hợp chứ không theo nguyên lý lúc nào cũng thêm vào sau và lấy ra đầu thì anh sẽ sử dụng Deque.
  • LinkedList
Trong lập trình Java, khi chúng ta sử dụng Queue thì chúng ta chỉ được phép thêm phần tử vào sau cùng của tập hợp và lấy ra từ phần đầu của tập hợp. Trong trường hợp như anh muốn thêm bất kỳ phần tử nào có thể thêm vào trước hoặc sau của một tập hợp chứ không theo nguyên lý lúc nào cũng thêm vào sau và lấy ra đầu thì anh sẽ sử dụng Deque.
  • LinkedList
Trong lập trình Java, khi chúng ta sử dụng Queue thì chúng ta chỉ được phép thêm phần tử vào sau cùng của tập hợp và lấy ra từ phần đầu của tập hợp. Trong trường hợp như anh muốn thêm bất kỳ phần tử nào có thể thêm vào trước hoặc sau của một tập hợp chứ không theo nguyên lý lúc nào cũng thêm vào sau và lấy ra đầu thì anh sẽ sử dụng Deque.
  • LinkedList
Trong lập trình Java, khi chúng ta sử dụng Queue thì chúng ta chỉ được phép thêm phần tử vào sau cùng của tập hợp và lấy ra từ phần đầu của tập hợp. Trong trường hợp như anh muốn thêm bất kỳ phần tử nào có thể thêm vào trước hoặc sau của một tập hợp chứ không theo nguyên lý lúc nào cũng thêm vào sau và lấy ra đầu thì anh sẽ sử dụng Deque.
  • LinkedList
Trong lập trình Java, khi chúng ta sử dụng Queue thì chúng ta chỉ được phép thêm phần tử vào sau cùng của tập hợp và lấy ra từ phần đầu của tập hợp. Trong trường hợp như anh muốn thêm bất kỳ phần tử nào có thể thêm vào trước hoặc sau của một tập hợp chứ không theo nguyên lý lúc nào cũng thêm vào sau và lấy ra đầu thì anh sẽ sử dụng Deque.

4. Peek một phần tử trong Deque

LinkedList

  • ArrayDeque
programming python Python deque push Peek deque Python Python deque popleft Python deque index Python peek iterator Python deque apilập trình Java, khi chúng ta sử dụng Queue thì chúng ta chỉ được phép thêm phần tử vào sau cùng của tập hợp và lấy ra từ phần đầu của tập hợp. Trong trường hợp như anh muốn thêm bất kỳ phần tử nào có thể thêm vào trước hoặc sau của một tập hợp chứ không theo nguyên lý lúc nào cũng thêm vào sau và lấy ra đầu thì anh sẽ sử dụng Deque.
  • 1
    2
    3
    
    03, below:lập trình Java, khi chúng ta sử dụng Queue thì chúng ta chỉ được phép thêm phần tử vào sau cùng của tập hợp và lấy ra từ phần đầu của tập hợp. Trong trường hợp như anh muốn thêm bất kỳ phần tử nào có thể thêm vào trước hoặc sau của một tập hợp chứ không theo nguyên lý lúc nào cũng thêm vào sau và lấy ra đầu thì anh sẽ sử dụng Deque.

  • Nội dung bài viết
  • Deque là một trong số những Interface thuộc trong Collections trong ngôn ngữ lập trình Java. Nó giúp chèn, truy xuất và xoá bỏ các phần từ khỏi hai đầu. Deque đóng vai trò quan trọng trong lập trình hướng đối tượng Java. Bài viết dưới đây với việc giải thích, hướng dẫn cách làm thông qua các ví dụ minh hoạ sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Deque và áp dụng được vào thực hành lập trình Java. Bài viết bao gồm những chia sẻ về các khái niệm về Deque cũng như hướng dẫn cách sử dụng Deque trong lập trình Java. Trình bày cách làm thế nào để tạo Deque, thêm, peek và xoá một phần tử trong Deque, cách để kiểm tra và duyệt qua các phần tử đã có trong Deque.

Giới thiệu nội dung bài viết

2. Tạo Deque
Các Class cài đặt Deque là Các Class cài đặt Deque là Các Class cài đặt Deque là Các Class cài đặt Deque là Các Class cài đặt Deque là Các Class cài đặt Deque là Các Class cài đặt Deque là Các Class cài đặt Deque là
  • 1
    2
    3
    
    4

1
2
3
1

1
2
3
0

1
2
3
3
  • 1
    2
    3
    
    4

1
2
3
4

1
2
3
0

1
2
3
3
  • 1
    2
    3
    
    4

1
2
3
7
  • 1
    2
    3
    
    8

1
2
3
7

1
2
3
0

1
2
3
3

1
2
3
0

1
2
3
9

1
2
3
4

  • 1
    2
    3
    
    7

1
2
3
1
  • 1
    2
    3
    
    2

1
2
3
1
  • 1
    2
    3
    
    2

1
2
3
7

testLst = [100,200,-100,400,340] q=deque(testLst) while q: print(q) print('{}{}'.format("length of queue: ", len(q))) print('{}{}'.format("head: ", q[0])) print() q.popleft() 3

  • 1
    2
    3
    
    8

1
2
3
7

1
2
3
0

1
2
3
3

1
2
3
39

1
2
3
39

1
2
3
0

testLst = [100,200,-100,400,340] q=deque(testLst) while q: print(q) print('{}{}'.format("length of queue: ", len(q))) print('{}{}'.format("head: ", q[0])) print() q.popleft() 5

  • 1
    2
    3
    
    4

1
2
3
7

1
2
3
9
testLst = [100,200,-100,400,340]
q=deque(testLst)

while q:
    print(q)
    print('{}{}'.format("length of queue: ", len(q)))
    print('{}{}'.format("head: ", q[0]))
    print()

    q.popleft()
8

testLst = [100,200,-100,400,340] q=deque(testLst) while q: print(q) print('{}{}'.format("length of queue: ", len(q))) print('{}{}'.format("head: ", q[0])) print() q.popleft() 9

deque([100, 200, -100, 400, 340]) length of queue: 5 head: 100 deque([200, -100, 400, 340]) length of queue: 4 head: 200 deque([-100, 400, 340]) length of queue: 3 head: -100 deque([400, 340]) length of queue: 2 head: 400 deque([340]) length of queue: 1 head: 340 0


deque([100, 200, -100, 400, 340]) length of queue: 5 head: 100 deque([200, -100, 400, 340]) length of queue: 4 head: 200 deque([-100, 400, 340]) length of queue: 3 head: -100 deque([400, 340]) length of queue: 2 head: 400 deque([340]) length of queue: 1 head: 340 1

deque([100, 200, -100, 400, 340]) length of queue: 5 head: 100 deque([200, -100, 400, 340]) length of queue: 4 head: 200 deque([-100, 400, 340]) length of queue: 3 head: -100 deque([400, 340]) length of queue: 2 head: 400 deque([340]) length of queue: 1 head: 340 2

1
2
3
0

1
2
3
3

1
2
3
0

1
2
3
39

Tải thêm tài liệu liên quan đến bài viết Hướng dẫn python deque methods - python và các phương phápHướng dẫn python deque methods - python và các phương pháp

programming python Python deque push Peek deque Python Python deque popleft Python deque index Python peek iterator Python deque api