Lính cứu hỏa đọc tiếng anh là gì

The extent to which retained firefighters continue to work will also be taken into account in determining how best to deploy military fire crews.

The funding would provide new equipment, including decontamination facilities for members of the public and personal protective equipment for firefighters.

I believe we can help the population more effectively in that way than by merely appearing as firefighters whenever there is a crisis.

The situation with the firefighters' pay formula and pension and the reduction in reserves are the main reason why we are in the present position.

We have encouraged fire authorities to make arrangements for whole-time firefighters to undertake retained duties in their spare time if they so wish.

The county's 51 fire stations are staffed by 1,980 whole-time firefighters and 239 retained firefighters.

Estimated salary and wage costs for the financial year 1990–91 were £607.5 million for wholetime and £52.9 million for retained firefighters.

After all, their lives will be put at risk every bit as much as those of the professional firefighters are now.

We wanted to ask, on serious fire issues, whether the firefighters would play a part, make the vehicles available and attend.

There is some dispute about the proportion of retained firefighters.

The problem at the moment is that the firefighters will not co-operate with it in any shape or form.

If the firefighters wish, they can get a lot more money for that, but they must negotiate.

After all, they treat the firefighters when they are injured in their dangerous occupation.

We cannot always assume that the firefighters' income is their basic pay, and that may be an influencing factor.

While there are 33,200 whole-time firefighters and 15,000 retained, we estimate that around 6,000 of these will not meet the criteria.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như học sinh, giảng viên, người đưa thư, bác sĩ phẫu thuật tim, người bán cá, bác sĩ giải phẫu thần kinh, nhà văn, nông dân, thiết kế đồ họa, nhà từ thiện, thủ thư, nghề săn đầu người, người quét dọn, tiếp viên hàng không, nhà khảo cổ học, bồi bàn nữ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là lính cứu hỏa. Nếu bạn chưa biết lính cứu hỏa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Người pha chế cà phê tiếng anh là gì
  • Bồi bàn nữ tiếng anh là gì
  • Bồi bàn nam tiếng anh là gì
  • Người pha chế rượu tiếng anh là gì
  • Cái mặt nạ tiếng anh là gì

Lính cứu hỏa tiếng anh là gì

Lính cứu hỏa tiếng anh gọi là firefighter, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈfaɪərfaɪtər/.

Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/04/Firefighter.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của lính cứu hỏa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ firefighter rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ firefighter thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Lính cứu hỏa là lực lượng đặc biệt có nhiệm chữa cháy. Lực lượng này vẫn thuộc quân đội và có quân hàm nên được gọi là lính cứu hỏa chứ không phải người cứu hỏa.
  • Từ firefighter là để chỉ chung về lính cứu hỏa, còn cụ thể lính cứu hỏa có vị trí nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cảnh sát tiếng anh là gì

Lính cứu hỏa tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài lính cứu hỏa thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
  • Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
  • Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
  • Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
  • Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
  • Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
  • Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
  • Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
  • Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Professor /prəˈfesər/: giáo sư
  • Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng [PA]
  • Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
  • Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
    Lính cứu hỏa tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc lính cứu hỏa tiếng anh là gì thì câu trả lời là firefighter, phiên âm đọc là /ˈfaɪərfaɪtər/. Lưu ý là firefighter để chỉ chung về lính cứu hỏa chứ không chỉ cụ thể về lính cứu hỏa trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về lính cứu hỏa trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ firefighter trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ firefighter rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ firefighter chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ firefighter ngay.

Lính cứu hỏa tiếng Anh viết như thế nào?

Lính cứu hỏa [tiếng Anh: firefighter] là người làm công việc cứu hỏa.

Tại sao lại gọi là lính cứu hỏa?

Lính cứu hỏa là tên gọi chung của những người làm công tác cứu hộ trong các đám cháy. Nhiệm vụ chính của họ là tham gia dập tắt các đám cháy và đảm bảo an toàn cho tính mạng cũng như tài sản của con người khi xảy ra sự cố hỏa hoạn.

Lính cứu hỏa còn gọi là gì?

Đó là công việc của những người lính cứu nạn, cứu hộ [CNCH] thuộc Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ [PCCC - CNCH], Công an TP. HCM. Họ luôn có mặt ở những nơi hiểm nguy để cùng đồng đội “cứu cái còn trong cái mất”...

Lính cứu hỏa làm công việc gì?

Công việc của lính cứu hỏa không chỉ dừng lại ở việc dập tắt đám cháy, họ còn tận tâm cứu hộ trong những trận lụt lớn, động đất kinh hoàng, và các vụ tai nạn khó đoán trước. Đôi khi, họ phải làm việc liên tục không ngừng nghỉ, hồi hộp không biết điều gì đang chờ đợi.

Chủ Đề