Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈlɪtl̩/, /ˈlɪtl/Bắc California, Hoa Kỳ [nữ giới]
Tính từSửa đổi
Cấp trung bình
little
Cấp hơn
littler
Cấp nhất
littlest
little [cấp hơn littler, cấp nhất littlest]
- Nhỏ bé, bé bỏng. a little house một căn nhà nhỏ
- Ngắn, ngắn ngủi. a little while một thời gian ngắn, một lúc
- Nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện. little things amuse little minds những kẻ tầm thường chỉ thích thú những chuyện tầm thường
Trái nghĩaSửa đổi
- large
- big
- great
Thành ngữSửa đổi
- little Mary: [Thông tục] Dạ dày.
- little Masters: Trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16.
- the little: Những người tầm thường, những vật nhỏ mọn.
Từ hạn địnhSửa đổi
little
- Ít ỏi. too little time ít thời gian quá little money ít tiền
Danh từSửa đổi
little [không đếm được] /ˈlɪtl/
- Ít, chẳng bao nhiêu, không nhiều. little remains to be said chẳng còn gì nữa để mà nói
- Một chút, một ít. to know a little of everything cái gì cũng biết một chút
- Một thời gian ngắn, một quãng ngắn. after a little sau một thời gian ngắn, sau một quãng ngắn
Thành ngữSửa đổi
- in little: Với quy mô nhỏ.
- litle by little: Dần dần.
Phó từSửa đổi
Cấp trung bình
little
Cấp hơn
less
Cấp nhất
least
little [cấp hơn less, cấp nhất least] /ˈlɪtl/
- Ít, một chút. I like him little tôi ít thích nó
- Không một chút nào. to little know that... không dè rằng...
Trái nghĩaSửa đổi
- much
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]