Little là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈlɪtl̩/, /ˈlɪtl/Bắc California, Hoa Kỳ [nữ giới]

Tính từSửa đổi

Cấp trung bình
little

Cấp hơn
littler

Cấp nhất
littlest

little [cấp hơn littler, cấp nhất littlest]

  1. Nhỏ bé, bé bỏng. a little house   một căn nhà nhỏ
  2. Ngắn, ngắn ngủi. a little while   một thời gian ngắn, một lúc
  3. Nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện. little things amuse little minds   những kẻ tầm thường chỉ thích thú những chuyện tầm thường

Trái nghĩaSửa đổi

  • large
  • big
  • great

Thành ngữSửa đổi

  • little Mary: [Thông tục] Dạ dày.
  • little Masters: Trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16.
  • the little: Những người tầm thường, những vật nhỏ mọn.

Từ hạn địnhSửa đổi

little

  1. Ít ỏi. too little time   ít thời gian quá little money   ít tiền

Danh từSửa đổi

little [không đếm được]  /ˈlɪtl/

  1. Ít, chẳng bao nhiêu, không nhiều. little remains to be said   chẳng còn gì nữa để mà nói
  2. Một chút, một ít. to know a little of everything   cái gì cũng biết một chút
  3. Một thời gian ngắn, một quãng ngắn. after a little   sau một thời gian ngắn, sau một quãng ngắn

Thành ngữSửa đổi

  • in little: Với quy mô nhỏ.
  • litle by little: Dần dần.

Phó từSửa đổi

Cấp trung bình
little

Cấp hơn
less

Cấp nhất
least

little [cấp hơn less, cấp nhất least] /ˈlɪtl/

  1. Ít, một chút. I like him little   tôi ít thích nó
  2. Không một chút nào. to little know that...   không dè rằng...

Trái nghĩaSửa đổi

  • much

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề