Loan tiếng anh là gì

loạn trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: disorder, revolt, troublous (tổng các phép tịnh tiến 6). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với loạn chứa ít nhất 201 câu. Trong số các hình khác: Nếu một người không thể làm thỏa mãn họ, thế mới là rối loạn. ↔ If one was unable to gratify oneself, that would be a disorder. .

  • disorder

    verb

    Nếu một người không thể làm thỏa mãn họ, thế mới là rối loạn.

    If one was unable to gratify oneself, that would be a disorder.

  • revolt

    noun

    Một cuộc nổi loạn khác bùng nổ và lần này Sa-gôn thi hành biện pháp mạnh hơn.

    Another revolt breaks out, and this time Sargon takes more forceful action.

  • troublous

    adjective

Bản dịch ít thường xuyên hơn

wanton · be in disorder · confusion

Cụm từ tương tự

Gốc từ

Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola

So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries --

16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.

16 Jehovah now reminds his people that they have sinned and encourages them to abandon their erring ways: “Return, you people, to the One against whom the sons of Israel have gone deep in their revolt.”

Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.

I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes.

Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.

So this same dopamine system that gets addicted to drugs, that makes you freeze when you get Parkinson's disease, that contributes to various forms of psychosis, is also redeployed to value interactions with other people and to assign value to gestures that you do when you're interacting with somebody else.

Đây là một kiểu hỗn loạn, cái cách mọi thứ vận hành cho hầu hết mọi người.

So, it's kind of chaotic, the way things work for most people.

Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt.

That would keep it from forming the tangles that seem to kill large sections of the brain when they do.

Dù đã có một số vụ bạo loạn xảy ra sau vụ ám sát, các bên thương lượng vẫn tích cực hành động, và sớm thỏa thuận một cuộc bầu cử dân chủ diễn ra vào ngày 27 tháng 4 năm 1994, chỉ hơn một năm sau vụ ám sát Hani.

While riots did follow the assassination, the two sides of the negotiation process were galvanised into action, and they soon agreed that the democratic elections should take place on 27 April 1994, just over a year after Hani's assassination.

Năm 2003, Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Rick Santorum đã bình luận trong một bài viết về trường hợp Tòa án Tối cao Hoa Kỳ đang treo xử lý liên quan đến các luật về quan hệ tình dục với súc vật (chủ yếu là vấn đề quyền Hiến pháp về Bảo mật và Bảo vệ Bình đẳng theo Luật) như sau: "Nếu Tòa án Tối cao nói rằng bạn có quyền được phép có quan hệ tình dục trong nhà của bạn, thì bạn có quyền được đa thê, bạn có quyền được đa phu, bạn có quyền loạn luân, bạn có quyền ngoại tình."

As he described in his article, in 2003, U.S. Senator Rick Santorum commented on a pending U.S. Supreme Court case involving sodomy laws (primarily as a matter of constitutional rights to privacy and equal protection under the law): "If the Supreme Court says that you have the right to consensual sex within your home, then you have the right to bigamy, you have the right to polygamy, you have the right to incest, you have the right to adultery."

Một nghiên cứu cho thấy 73% bệnh nhân bị rối loạn nhân cách ranh giới đã cố gắng tự sát, trung bình 3,4 lần.

One study found that 73% of patients with borderline personality disorder have attempted suicide, with the average patient having 3.4 attempts.

Một số người dùng có thể trải qua một giai đoạn rối loạn tâm thần cấp tính, thường giảm sau sáu giờ, nhưng trong một số ít trường hợp, người dùng nặng đô có thể có các triệu chứng kéo dài liên tục trong nhiều ngày.

Some users may experience an episode of acute psychosis, which usually abates after six hours, but in rare instances, heavy users may find the symptoms continuing for many days.

Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện.

And also these are signals that go awry in disorders such as addiction.

Sẽ không là loạn luân nếu thành viên gia đình cậu thuộc các loài khác nhau.

It's not technically incest if your family member's a different species.

+ 5 Này thành bị ô danh và đầy náo loạn, các nước xa gần sẽ chế nhạo ngươi.

+ 5 The lands nearby and those far away from you will mock you,+ you whose name is unclean and who are filled with turmoil.

Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này.

Obeying them brings us a measure of joy and satisfaction that we could never find elsewhere in this troubled world.

Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động.

So the same strategy that we used to find the code for the retina we can also use to find the code for other areas, for example, the auditory system and the motor system, so for treating deafness and for motor disorders.

Sự tàn bạo của Ashurnasirpal II đối với những kẻ nổi loạn bảo đảm cho sự xuất hiện của quân đội ông sẽ không kích động nổi loạn nhiều hơn nữa.

Ashurnasirpal II's brutal treatment of rebels ensured that the absence of his army would not incite more revolts.

Hội chứng chân bồn chồn (hay còn gọi hội chứng chân không yên, Restless legs syndrome: RLS) là một rối loạn gây ra bởi sự thôi thúc mạnh mẽ để di chuyển chân của một người.

Restless legs syndrome (RLS) is a disorder that causes a strong urge to move one's legs.

1992 – Thánh đường Hồi giáo Babri tại Ayodhya, Ấn Độ bị các tín đồ Ấn Độ giáo phá hủy, kích động náo loạn quy mô lớn khiến hàng nghìn người thiệt mạng.

1992: The 400-year-old Babri Masjid in Ayodhya, India is destroyed by Hindu extremists, sparking widespread religious rioting across India.

Tuy nhiên xét nghiệm này không thể xác định được tất cả các rối loạn di truyền và di tật bẩm sinh.

It cannot identify all possible inherited disorders and birth defects, however.

Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn.

There are dozens and dozens of reforms we can do that will make things better, because a lot of our dysfunction can be traced directly to things that Congress did to itself in the 1990s that created a much more polarized and dysfunctional institution.

9: Đêm ngày 8/9 tháng 5 năm 1942, các pháo thủ thuộc Pháo binh Đồn trú Ceylon trên đảo Horsburgh thuộc Quần đảo Cocos nổi loạn.

9: On the night of 8/9 May 1942, gunners of the Ceylon Garrison Artillery on Horsburgh Island in the Cocos Islands rebelled.

Vào tháng 1 năm 1911, tâm trạng thất vọng đạt đến đỉnh điểm và các cuộc bạo loạn của người trồng nho nổ ra ở các thị trấn Damery và Hautvilliers.

In January 1911, frustrations reached their boiling point as riots erupted in the towns of Damery and Hautvilliers.

Trong cuộc nổi loạn Boxer từ 1899 đến 1901, Dịch Khuông thông cảm hơn đối với người nước ngoài trong khi Zaiyi (Hoàng tử Duẩn) đứng về phía Boxers chống lại người nước ngoài.

During the Boxer Rebellion from 1899 to 1901, Yikuang was more sympathetic towards the foreigners whereas Zaiyi (Prince Duan) sided with the Boxers against the foreigners.

Cuộc viễn chinh của hoàng đế Henry của Flanders chống lại các nô lệ Lombard nổi loạn của Tê-sa-lô-ni-ca trong năm 1208–09, tuy nhiên đã chấm dứt sự phụ thuộc phong kiến của các lĩnh tụ miền Nam - Công quốc Athenai, Hầu tước Bodonitsa, Quyền lãnh đạo của Salona, và chế độ quân chủ của Negropontis, về Thessaloniki, thay thế nó bằng quyền bá chủ trực tiếp.

Emperor Henry of Flanders' expedition against the rebellious Lombard barons of Thessalonica in 1208–09, however, ended the feudal dependency of the southern principalities—the Duchy of Athens, the Marquisate of Bodonitsa, the Lordship of Salona, and the Triarchy of Negroponte—on Thessalonica, replacing it with direct imperial suzerainty.

Cuối cùng lực lượng của Sigismund đã chiến thắng, nhưng những kẻ nổi loạn đã không bị trừng phạt.

Eventually Sigismund's forces were victorious, but the rebels went unpunished.