Lunch box nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lunchbox", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lunchbox, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lunchbox trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. I'll go and do your lunchbox.

Mẹ sẽ làm cho con cơm hộp.

2. All I brought is my lunchbox.

Mình chỉ nhớ mang mỗi hộp cơm trưa.

3. Didn't you always carry your lunchbox ln a washing powder bag?

Không phải chính cô thường mang theo bửa trưa trong một túi bột giặt đó sao?

4. So I would stash all of my dick drawings in this Ghostbusters lunchbox that I had.

Nên tao giấu thật kỹ những bức tranh về đèn dầu trong hộp đựng bữa trưa của tao.

5. The next day, Tom opens his lunchbox, there's rice, so he throws himself off and kills himself, and Tom, Dick and Harry follow.

Hôm sau, Tom mở hộp cơm trưa, lại là cơm, nên anh ta nhảy lầu tự sát, và Tom, Dick và Harry theo sau.

6. And if I wanted to buy her a lunchbox, she wasn't on it, and if I wanted to buy her a t-shirt, she wasn't on it.

Và nếu tôi muốn mua cho con hộp cơm trưa, cũng không có Gamora, và nếu tôi muốn mua cho bé cái áo phông cô ấy cũng không có trên đó.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lunch box", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lunch box, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lunch box trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. It's a lunch box.

2. Sok Pal Book Lunch box?

3. It looks like a lunch box.

4. 11 Have you got your lunch box?

5. Who's the wise guy that took my lunch box?

6. How about we make a Sok Pal Book Lunch box?

7. Quit that noodle place and let's open up a lunch box shop?!

8. You know, I used to put cold pancakes in his lunch box.

9. 4 You have cleanliness but willingly wash his greasily lunch-box and dirty sneakers.

10. Received the lunch box and the laundry basket. It'seems the quality need more work.

11. You know, the one you keep talking about who brings her lunch box to the park.

12. He arrives for class with a tiny knapsack packed with his crayons, lunch box and a diaper.

13. Leave a Surprise Leave behind a special note to be put into a lunch box or under a pillow.

14. When he finishes his supper, the boy tucks the lunch box back into a shopping bag and closes his eyes.

15. It was fashioned from a lunch box, camera, opera glass parts, pie servers, springs, gooseneck lamp part, drapery rod finial, clock key, and tin cups.

16. The flashlight gives us this really intense, bright L.E.D., and six hours worth of rechargeable battery pack, and the lunch box is a nice little package in which you can put everything inside, and a bunch of mini speakers to sort of amplify the sound large enough.

Dịch Sang Tiếng Việt: danh từ (số nhiều lunchboxes)

hộp đựng bánh sanđuých hay đồ ăn khác đem theo vào nơi làm việc để ăn trưa (cũng lunchpail)

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Lunch box nghĩa là gì

lunch box and water bottle

in the lunch box

lunch break

eating lunch

lunch time

lunch bag

The Lunchbox Wizard will save you time every day.

Sản phẩm Lunchbox Wizard này sẽ giúp tiết kiệm

thời gian hàng ngày của bạn.

Have more fruit in his lunchbox?

Có dễ dàng hơn trong hộp ăn trưa của anh?

Insulated neoprene lunchbox tote lunch bag for women China Manufacturer.

Trung Quốc Cách điện neoprene hộp cơm trưa tote túi cho phụ nữ

Các nhà sản xuất.

Thanks for playing Hello Kitty Lunchbox!

Tải trò chơi Hello Kitty Lunchbox…!

This is a lunchbox for Gasper-san.

Đây là bữa trưa cho Gasper- san.

Khách sạn này ở khá

gần phạm vi của Nhà hát Lunchbox và Bảo tàng Glenbow.

Product description of the lunchbox tote.

Mô tả sản phẩm của hộp cơm tote.

Reusable neoprene bag Insulated neoprene lunchbox tote lunch bag set.

Tái sử dụng

neoprene túi Cách Điện neoprene hộp cơm tote túi ăn trưa bộ.

Mika Uehara was holding a lunchbox and seemed slightly bashful as she said this.

Mika đang cầm một hộp cơm trưa và có hơi rụt rè khi

cô nói như thế.

The Monkey Preschool Lunchbox app is a collection of 7 different

cool educational games for the pre-schooler.

Khỉ mầm non Lunchbox là một bộ sưu tập

của 7 thú vị trò chơi giáo dục cho bạn preschooler( lứa tuổi 2- 5).

Her lunchbox had an identical design

so it must have been true that Akikawa Mie was providing food for the Jumpy Bunny.

Hộp cơm trưa của cô có thiết kế giống hệt

như hộp bên kia nên hẳn đúng thật Akikawa Mie đang cung cấp đồ ăn cho Thỏ Hốt Hoảng.

But she hesitated putting the lunchbox down and taking out a hand mirror to check her appearance once more.

Nhưng cô do dự đặt hộp cơm trưa xuống lấy ra một chiếc gương cầm tay và kiểm tra lại diện mạo của mình lần nữa.

Rias put a lunchbox in front of me while wearing a really big smile.

Rias đặt hộp cơm trước trước mặt tôi khi tôi khi đang nở nụ cười hạnh phúc.

Batra's last movie in Hindi

2013's winning love story The Lunchbox was a huge success in India and abroad;

Bộ phim nói tiếng Hindi gần đây nhất

của Batra câu chuyện tình yêu The Lunchbox thắng giải năm 2013

là một thành công lớn ở Ấn Độ và nước ngoài;

Insulated neoprene lunchbox tote lunch bag for women men& kids.

Cách điện neoprene hộp cơm trưa tote túi ăn trưa cho phụ nữ

nam giới và trẻ em.

Look for other ways to connect

with your child- put a note or something special in his lunchbox.

Tìm kiếm những cách khác để kết nối-

đặt một ghi chú hoặc một cái gì đó đặc biệt vào hộp cơm trưa của con bạn.

Leave a special note for him Pen words of encouragement or advice for your kid and

hide them in different places like his school bag or lunchbox.

Viết ra những lời động viên hoặc lời khuyên cho con bạn và giấu chúng ở những

nơi khác nhau như túi đi học hoặc hộp ăn trưa.

Prior to these roles he founded VoterBLOC a civic engagement and planning platform

and Indian LunchBox an Indian catering company.

Trước những vai trò này ông đã thành lập VoterBLOC một tổ chức dân sự

và Indian LunchBox một công ty cung cấp

thực phẩm của Ấn Độ.

For a 6-year-old

that means remembering to feed the cat and bring home her lunchbox.

Đối với một 6

tuổi có nghĩa là ghi nhớ để cho mèo ăn và mang về nhà hộp ăn trưa của cô.

However the lunchbox was wrongly delivered to a widower Saajan(played by Irrfan Khan).

Nhưng bữa trưa đó lại bị giao nhầm tới 1 người đàn ông khác tên Saajan( Irrfan Khan).