Mảng PHP

// Using short array syntax.
// Also, works with array() syntax.
$arr1 = [1, 2, 3];
$arr2 = [...$arr1]; //[1, 2, 3]
$arr3 = [0, ...$arr1]; //[0, 1, 2, 3]
$arr4 = [...$arr1, ...$arr2, 111]; //[1, 2, 3, 1, 2, 3, 111]
$arr5 = [...$arr1, ...$arr1]; //[1, 2, 3, 1, 2, 3]

function getArr() {
  return ['a', 'b'];
}
$arr6 = [...getArr(), 'c' => 'd']; //['a', 'b', 'c' => 'd']
?>

array() Tạo một mảng 3 array_change_key_case() Trả về một mảng với tất cả key trong dạng chữ hoa hoặc chữ thường 4 array_chunk() Chia một mảng thành một mảng các mảng 4 array_combine() Tạo một mảng bởi sử dụng một mảng cho key và mảng khác cho value 5 array_count_values() Trả về một mảng với số lần xuất hiện mỗi value 4 array_diff() So sánh các value của mảng, và trả về các sự khác nhau 4 array_diff_assoc() So sánh key và value của mảng, và trả về sự khác nhau 4 array_diff_key() So sánh các key của mảng, và trả về các sự khác nhau 5 array_diff_uassoc() So sánh key và value của mảng, với một hàm kiểm tra bổ sung do người dùng tạo, và trả về các sự khác nhau 5 array_diff_ukey() So sánh key của mảng, với một hàm kiểm tra bổ sung do người dùng tạo, và trả về các sự khác nhau 5 array_change_key_case()0 Điền value vào một mảng 4 array_change_key_case()1 Điền value vào một mảng, chỉ rõ các key 5 array_change_key_case()2 Lọc các phần tử của một mảng bởi sử dụng một hàm do người dùng tạo 4 array_change_key_case()3 Trao đổi tất cả key với value được liên hợp với chúng trong một mảng 4 array_change_key_case()4 So sánh các value trong mảng và trả về các so khớp 4 array_change_key_case()5 So sánh các key và value trong mảng và trả về các so khớp 4 array_change_key_case()6 So sánh các key trong mảng và trả về các so khớp 5 array_change_key_case()7 So sánh các key và value trong mảng, với một hàm kiểm tra bổ sung do người dùng tạo và trả về các so khớp 5 array_change_key_case()8 So sánh các key trong mảng, với một hàm kiểm tra bổ sung do người dùng tạo và trả về các so khớp 5 array_change_key_case()9 Kiểm tra xem key đã cho có tồn tại trong mảng không 4 array_chunk()0 Trả về tất cả key của một mảng 4 array_chunk()1 Gửi mỗi value của một mảng tới một hàm do người dùng tạo, mà trả về các value mới 4 array_chunk()2 Sáp nhập một hoặc nhiều mảng thành một mảng 4 array_chunk()3 Sáp nhập một hoặc nhiều mảng thành một mảng 4 array_chunk()4 Sắp xếp các mảng đa chiều 4 array_chunk()5 Chèn số lượng item đã xác định với một value đã xác định vào một mảng 4 array_chunk()6 Xóa phần tử cuối cùng của một mảng 4 array_chunk()7 Tính toán tích các value trong một mảng 5 array_chunk()8 Chèn một hoặc nhiều phần tử vào phần cuối của một mảng 4 array_chunk()9 Trả về một hoặc nhiều key ngẫu nhiên từ một mảng 4 array_combine()0 Trả về một mảng ở dạng string, sử dụng hàm do người dùng tạo 4 array_combine()1 Trả về một mảng với thứ tự bị đảo ngược 4 array_combine()2 Tìm kiếm một mảng cho một value đã cho và trả về key 4 array_combine()3 Gỡ bỏ phần tử đầu tiên từ một mảng, và trả về value của phần tử bị gỡ bỏ 4 array_combine()4 Trả về các phần đã chọn của một mảng 4 array_combine()5 Gỡ bỏ và thay thế các phần tử đã xác định của một mảng 4 array_combine()6 Trả về tổng các value trong một mảng 4 array_combine()7 So sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo và trả về một mảng 5 array_combine()8 So sánh các key của mảng, và so sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5 array_combine()9 So sánh các key và value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5 array_count_values()0 So sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5 array_count_values()1 So sánh các key của mảng, và so sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5 array_count_values()2 So sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5 array_count_values()3 Gỡ bỏ bản sao các value từ một mảng 4 array_count_values()4 Thêm một hoặc nhiều phần tử tới phần đầu của mảng 4 array_count_values()5 Trả về tất cả value của một mảng 4 array_count_values()6 Áp dụng một hàm do người dùng tạo tới mỗi thành viên của một mảng 3 array_count_values()7 Áp dụng một hàm một cách đệ qui do người dùng tạo tới mỗi thành viên của một mảng 5 array_count_values()8 Sắp xếp một mảng với thứ tự đảo ngược và duy trì liên kết chỉ mục 3 array_count_values()9 Sắp xếp một mảng và duy trì liên kết chỉ mục 3 array_diff()0 Tạo một mảng chứa các biến và các value của chúng 4 array_diff()1 Đếm các phần tử trong một mảng, hoặc các thuộc tính trong một đối tượng 3 array_diff()2 Trả về phần tử hiện tại trong một mảng 3 array_diff()3 Trả về cặp key và value hiện tại từ một mảng 3 array_diff()4 Thiết lập con trỏ nội bộ của một mảng tới phần tử cuối cùng của nó 3 array_diff()5 Nhập các biến vào trong bảng biểu tượng hiện tại từ một mảng 3 array_diff()6 Kiểm tra nếu một value đã xác định là tồn tại trong một mảng 4 array_diff()7 Lấy một key từ một mảng 3 array_diff()8 Sắp xếp một mảng bằng các key theo thứ tự đảo ngược 3 array_diff()9 Sắp xếp một mảng bằng các key 3 array_diff_assoc()0 Gán các biến như nếu chúng là một mảng 3 array_diff_assoc()1 Sắp xếp một mảng bởi sử dụng một thuật toán “natural order” không phân biệt kiểu chữ 4 array_diff_assoc()2 Sắp xếp một mảng bởi sử dụng một thuật toán “natural order” 4 array_diff_assoc()3 Tăng con trỏ mảng nội bộ hay trỏ tới phần tử kế tiếp của một mảng 3 array_diff_assoc()4 Alias của hàm current() 3 array_diff_assoc()5 Giảm con trỏ mảng nội bộ hay trỏ tới phần tử ở trước của một mảng 3 array_diff_assoc()6 Tạo một mảng chứa một phạm vi phần tử 3 array_diff_assoc()7 Thiết lập con trỏ nội bộ của mảng về phần tử đầu tiên của nó 3 array_diff_assoc()8 Sắp xếp một mảng theo thứ tự đảo ngược 3 array_diff_assoc()9 Xáo trộn một mảng 3 array_diff_key()0 Alias của hàm count() 3 array_diff_key()1 Sắp xếp một mảng 3 array_diff_key()2 Sắp xếp một mảng với một hàm do người dùng tạo và duy trì liên kết chỉ mục 3 array_diff_key()3 Sắp xếp một mảng bằng các key bởi sử dụng một hàm do người dùng tạo 3 array_diff_key()4 Sắp xếp một mảng bằng các value bởi sử dụng một hàm do người dùng tạo 3