Nd là gì trong tiếng Anh
Bạn có biết số thứ tự trong Tiếng Anh là gì không ? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ định nghĩa và cách viết số thứ tự trong Tiếng Anh nhé. Show Ordinal number (Noun) Nghĩa tiếng Việt: Số thứ tự Nghĩa tiếng Anh: Ordinal number (Nghĩa của số thứ tự trong tiếng Anh) Cách viết số thứ tự và cách viết tắt thì 1 đến 10000001 first st 2 second nd 3 third rd 4 fourth th 5 fifth th 6 sixth th 7 seventh th 8 eighth th 9 ninth th 10 tenth th 11 eleventh th 12 twelfth th 13 thirteenth th 14 fourteenth th 15 fifteenth th 16 sixteenth th 17 seventeenth th 18 eighteenth th 19 nineteenth th 20 twentieth th 21 twenty-first st 22 twenty-second nd 23 twenty-third rd 24 twenty-fourth th 25 twenty-fifth th 26 twenty-sixth th 27 twenty-seventh th 28 twenty-eighth th 29 twenty-ninth th 30 thirtieth th 31 thirty-first st 40 fortieth th 50 fiftieth th 60 sixtieth th 70 seventieth th 80 eightieth th 90 ninetieth th 100 one hundredth th 1000 one thousandth th 1000000 one millionth th Cách đọc và viết số thứ tự trong tiếng Anh là gì?Về cơ bản, số thứ tự sẽ có cách viết theo cấu trúc dưới đây số thứ tự = số đếm + th Ví dụ:
Tuy nhiên sẽ có một vài trường hợp đặc biệt mà bạn cần lưu ý dưới đây:Những con số có kết thúc bằng số 1 ví vụ như 1st, 21st, 31st, sẽ được viết là first, twentty-first, thirty-first trừ 11th vẫn được viết là eleventh (st là 2 ký tự cuối của từ first). Các số kết thúc bằng 2 như 2nd, 22nd, 32nd sẽ được viết là second, twenty-second, thirty-second, trừ 12th vẫn được viết là twelveth (nd là 2 ký tự cuối của từ second). Các số kết thúc bằng 3 như 3rd, 23rd, 33rd, sẽ được viết là third, twenty-third, thirty-third, trừ 13th vẫn được đọc là thirteenth (rd là 2 ký tự cuối của từ third). Các số kết thúc bằng 5 như 5th, 25th, 35th,sẽ được viết là fifth, twenty-fifth, thirty-fifth,thay vì là fiveth như số đếm. Các số kết thúc bằng 9 như 9th, 29th, 39th, sẽ được viết là ninth, twenty-ninth, thirty-ninth,trừ 19th vẫn được viết là nineteenth Các số tròn chục và kết thúc bằng ty như twenty, thirty,khi được chuyển sang số thứ tự sẽ bỏ y, thay bằng ie và thêm th: twentieth, thirtieth, Hướng dẫn cách chuyên đổi số đếm sang số thứ tự trong tiếng Anh là gì? Chỉ cần thêm th đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự. Với số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm th Ví dụ:
Ngoại lệ:
Khi số kết hợp nhiều hàng, chỉ cần thêm th ở số cuối cùng, nếu số cuối cùng nằm trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh sách đó. Ví dụ:
Khi bạn muốn viết số ra chữ số đó (viết như số đếm nhưng đằng sau cùng thêm TH hoặc ST với số thứ tự 1, ND với số thứ tự 2, RD với số thứ tự 3) Ví dụ:
Danh hiệu của vua, hoàng hậu nước ngoài thường khi viết viết tên và số thứ tự bằng số La Mã, khi đọc thì thêm THE trước số thứ tự. Ví dụ:
Hi vọng qua bài viết này bạn sẽ biết cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Anh, cách chuyển số đếm sang số thứ tự và cách đọc số thứ tự sao cho đúng nhất. Chúc các bạn học tốt và đừng quên theo dõi nhiều bài viết khác hữu ích trên trang nhé! Cảm ơn và chào thân ái! Chúc các bạn học tốt! Kim Ngân |