Quả nho tiếng Anh là gì? Phát âm quả nho trong tiếng Anh như thế nào? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Quả nho tiếng Anh là grape /ɡreɪp/
Ngoài quả nho, dưới đây là những từ vựng hoa quả tiếng Anh cần nhớ:
Từ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng ViệtApple/ˈæpl/Quả táoBanana/bəˈnænə/ChuốiOrange/ˈɔrɪndʒ/CamStrawberry/ˈstrɔˌbɛri/Dâu tâyWatermelon/ˈwɔtərˌmɛlən/Dưa hấuPineapple/ˈpaɪˌnæpəl/DứaMango/ˈmæŋɡoʊ/XoàiPeach/piːʧ/ĐàoPlum/plʌm/MậnCherry/ˈʧɛri/Anh đàoKiwi/ˈkiwi/KiwiPear/pɛr/LêPomegranate/ˈpɒmɪˌɡrænɪt/LựuCoconut/ˈkoʊkəˌnʌt/DừaAvocado/ˌævəˈkɑdoʊ/BơRaspberry/ˈræzbəri/Mâm xôiBlueberry/ˈbluˌbɛri/Việt quấtCranberry/ˈkrænbɛri/Nam việt quấtBlackberry/ˈblækˌbɛri/Việt quất đenLemon/ˈlɛmən/Chanh vàngLime/laɪm/Chanh xanhGrapefruit/ˈɡreɪpˌfrut/BưởiApricot/ˈeɪprɪˌkɑt/MơFig/fɪɡ/Sung [vả]Melon/ˈmɛlən/Dưa lướiDragon Fruit/ˈdræɡən ˌfrut/Thanh longPassion Fruit/ˈpæʃən ˌfrut/Chanh dâyClementine/ˈklɛmənˌtaɪn/Quýt hồngTangerine/ˈtænʤəriːn/Quýt chuaNectarine/ˈnɛktəˌrin/Mơ xanhPapaya/pəˈpaɪə/Đu đủGuava/ˈɡwɑvə/ỔiLychee/ˈlaɪˌʧi/VảiMulberry/ˈmʌlbəri/Dâu dẻoRambutan/ræmˈbuːtən/Chôm chômStar Fruit/stɑr frut/KhếPersimmon/pərˈsɪmən/Hồng xiêmKiwi Fruit/ˈkiwi frut/Kiwi [loại trái cây]Mangosteen/ˈmæŋɡəˌstiːn/Măng cụt
\>>> 100+ tên các loại trái cây tiếng Anh hay gặp
Thành ngữ tiếng Anh idioms về hoa quả
The apple of someone’s eye
Giải thích nghĩa: Người hoặc vật quý giá, đặc biệt đối với ai đó.
Ví dụ minh họa: “His daughter is the apple of his eye; he’s so proud of her achievements.”
Banana republic:
Giải thích nghĩa: Một quốc gia nhỏ, yếu đuối, và thường xuyên chịu sự kiểm soát của một quốc gia ngoại.
Ví dụ minh họa: “The small country became a banana republic after years of political instability.”
Cherry-pick:
Giải thích nghĩa: Lựa chọn cái tốt nhất hoặc thuận lợi nhất từ một tình huống.
Ví dụ minh họa: “They cherry-picked the best players from various teams to form a powerful lineup.”
Go bananas:
Giải thích nghĩa: Trở nên mất kiểm soát hoặc hứng khởi.
Ví dụ minh họa: “The crowd went bananas when their team scored the winning goal.”
A peach of a person:
Giải thích nghĩa: Người rất tốt, tử tế và dễ chịu.
Ví dụ minh họa: “She’s such a peach of a person; always kind and helpful to everyone.”
In a pickle:
Giải thích nghĩa: Trong tình thế khó khăn hoặc rắc rối.
Ví dụ minh họa: “I’m in a pickle because I locked my keys inside the car.”
The lemon law:
Giải thích nghĩa: Luật bảo vệ người tiêu dùng khi mua sản phẩm mới bị lỗi.
Ví dụ minh họa: “Fortunately, the lemon law protected him when he bought a faulty car.”
A piece of cake:
Giải thích nghĩa: Một công việc dễ dàng.
Ví dụ minh họa: “Fixing the issue was a piece of cake; it only took a few minutes.”
Sour grapes:
Giải thích nghĩa: Những lời phê phán hoặc sự không hài lòng về một điều gì đó không thể đạt được – có thể dịch thành “Đã không ăn được nho còn chê nho xanh”.
Ví dụ minh họa: “Her comments about the success of others were just sour grapes.”
To go pear-shaped:
Giải thích nghĩa: Mọi thứ không đi theo kế hoạch, trở nên tồi tệ.
Ví dụ minh họa: “The project started well, but it quickly went pear-shaped due to unexpected issues.”
To spill the beans:
Giải thích nghĩa: Tiết lộ một bí mật.
Ví dụ minh họa: “She accidentally spilled the beans about the surprise party.”
To go bananas:
Giải thích nghĩa: Trở nên phấn khích, mất kiểm soát.
Ví dụ minh họa: “The audience went bananas when their favorite band took the stage.”
To be in a jam:
Giải thích nghĩa: Gặp phải vấn đề khó khăn hoặc tình thế khó xử
Ví dụ minh họa: “I’m in a jam because my car broke down, and I have an important meeting.”
To be a tough nut to crack:
Giải thích nghĩa: Người hoặc vấn đề khó giải quyết.
Ví dụ minh họa: “Understanding his complex personality is a tough nut to crack.”
To compare apples and oranges:
Giải thích nghĩa: So sánh hai thứ không tương đồng.
Ví dụ minh họa: “You can’t compare studying history to studying physics; it’s like comparing apples and oranges.”
Nhiệt độ bây giờ là bao nhiêu tiếng Anh?
What is the temperature? [Nhiệt độ là bao nhiêu?] What is the weather forecast today? [Dự báo thời tiết ngày hôm nay như thế nào?]
Nhiệt độ trong tiếng Anh là gì?
Nhiệt độ [Temperature] là yếu tố biểu thị độ nóng của vật chất.
Độ C đọc tiếng Anh như thế nào?
Độ C trong tiếng Anh là gì?.
Độ: Đọc là "Degree" [phiên âm: /diˈɡriː/] ..
C: Là chữ cái đầu của từ "Celsius" [phiên âm: /ˈsel. si. əs/] ..
Nhiệt độ đi với giới từ gì?
The temperature is five degrees above zero. [Nhiệt độ là 5 độ dương] Chúng ta dùng over chứ không dùng above khi nói về tuổi tác, tốc độ, khoảng cách hoặc khoảng thời gian với.