On feet là gì

‘think on one’s feet’: react to events decisively, effectively, and without prior thought or planning. [ phản ứng mau lẹ, hiệu quả mà không phải suy nghĩ hay có kế hoạch gì cả. Thể hiện sự ứng biến thông minh của bạn trong các tình huống trong cuộc sống.

Think on your feet meaning
  1. If you want to be a successful teacher, you must be able to think on your feet.
    –>Nếu muốn làm một giáo viên thành công, bạn phải có khả năng suy nghĩ ứng biến mau lẹ.
  2. They have to think on their feet.
    –>Họ phải suy nghĩ thấu đáo và nhanh chóng
  3. Lawyers in court need to be able to think on their feet.
    –>Các luật sư ở tòa án cần phải có khả năng suy nghĩ rất nhanh.
  4. A good business leader needs to be an effective [hữu hiệu] communicator who is knowledgeable [kiến thức] and experienced. He should also be able to think on his feet. If he can’t quickly come up with solutions [giải pháp] to problems, his company won’t stay competitive.
  5. The show [buổi trình diễn] I saw last night was so different. The actors [diễn viên] worked without a script [kịch bản]. They took suggestions from the audience for storylines [cốt truyện], and then invented dialogue and action as they performed. They could really think on their feet.

Xem thêm:   Turn a blind eye là gì?

Có nhiều người khi làm việc gặp từ Feet nhưng lại không biết từ Feet nghĩa là gì nên công việc trở nên khó khăn hơn. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn hiểu được Feet là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu nhé.

Feet là gì?

Feet hay còn gọi là Foot, ký hiệu là ft, đôi khi có thêm dấu phẩy ở trên đầu. Feet là đơn vị đo chiều dài, tuy nhiên lại ít được sử dụng ở Việt Nam.

Đơn vị Feet này được sử dụng phổ biến nhất chính là Feet quốc tế. Theo công thức quy đổi thì 3 Feet = 1 Yard và 1 Feet = 12 inch.

Do là đơn vị độ dài giống như m, cm, km ... nên bạn có thể chuyển đổi từ Feet sang m, cm ... Nếu bạn chưa biết cách quy đổi đơn vị chiều dài này, bạn có thể tham khảo bài viết đổi 1 feet bằng bao nhiêu m để công việc của bạn trở nên dễ dàng, suôn sẻ hơn khi gặp đơn vị Feet.

Hi vọng với kiến thức trên đây sẽ mang đến cho bạn những thông tin bổ ích. Khi làm việc gặp phải đơn vị này, bạn có thể làm dễ dàng, thuận tiện hơn.

Feet là gì? Feet có phải là đơn vị đo độ dài không? là câu hỏi được nhiều người quan tâm, tìm hiểu. Để có câu trả lời cho câu hỏi trên, mời bạn cùng tham khảo bài viết trên.

1 feet vuông bằng bao nhiêu m2 1 Feet bằng bao nhiêu km 1 feet khối bằng bao nhiêu m3 1 Feet bằng bao nhiêu Yard Cách chuyển Feet sang Inches trên Google Sheets Đổi độ dài 1 feet sang đơn vị m, cm, inch

Tiếng Anh ngày càng phổ biến đối với chúng ta nên việc học tiếng Anh không còn xa lạ đối với giới trẻ hiện nay.  Tiếng Anh là ngôn ngữ không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại bởi sự phổ biến của nó. Lượng kiến thức khổng lồ khiến người học cảm thấy khó khăn và nản lòng.

Hiện nay thì việc học đơn giản và dễ dàng hơn bởi sự xuất hiện của các trang mạng internet. Trang web của chúng tôi được người học đánh giá khá cao vì độ thông dụng của mình. Các kiến thức được đúc kết vào bài viết ở trang web chúng tôi đảm bảo đầy đủ và chính xác, hỗ trợ nhiều nhất có thể cho người học. 

[Hình ảnh minh họa cho Think On Your Feet]

Cụm từ hôm nay chúng ta tìm hiểu là Think On Your Feet. Think On Your Feet là gì? Định nghĩa, cấu trúc ra sao? Các ví dụ và thông tin được bổ sung như thế nào? Bài viết hôm nay sẽ giải đáp cho người học tất cả những thắc mắc này. Bài viết sẽ giúp ta biết về định nghĩa cũng như cách dùng của cụm từ Think On Your Feet này.

 

1 Think On Your Feet nghĩa là gì

Think On Your Feet được định nghĩa là phản ứng mau lẹ, hiệu quả mà không có một kế hoạch gì cả.

Think On Your Feet là cụm từ tiếng Anh được phát âm là  /θɪŋk/  /ɑːn/  /jʊr/   /fiːt/ theo từ điển Cambridge.

Biểu hiện sự ứng biến thông minh của bạn trong cuộc sống. Đưa ra các quyết định nhanh chóng và sáng suốt.

Các ngữ cảnh được sử dụng đảm bảo phù hợp với các định nghĩa của cụm từ. Người học cần vận dụng một cách chính xác nghĩa của cụm từ phù hợp với ngữ cảnh khi sử dụng. Các ví dụ được đúc kết và nêu cụ thể rõ ràng trong bài viết đảm bảo hỗ trợ tốt nhất cho người học.

Theo chúng tôi thì ví dụ khá quan trọng trong quá trình nghiên cứu. Lý thuyết phải đi cùng với thực hành, ngữ pháp khá quan trọng nhưng ví dụ cụ thể cũng quan trọng không kém. Việc nắm bắt được ngữ pháp cũng như cách dùng đa số dựa vào các ví dụ nên bài viết hôm nay chúng tôi sẽ hỗ trợ người học những ví dụ hay và chính xác nhất. 

 

2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ Think On Your Feet

Định nghĩa về cụm từ Think On Your Feet đã được nêu ở trên. Tiếp theo đây sẽ là các ví dụ cụ thể, cấu trúc và cách dùng của cụm từ. Hãy cùng theo dõi nhé!

[Hình ảnh minh họa cho Think On Your Feet]

Ví dụ:

  • If Anna wants to be a successful teacher, Anna must be able to think on your feet.

  • Nếu Anna muốn làm một giáo viên thành công, Anna phải có khả năng suy nghĩ ứng biến mau lẹ.

  • We have to think on their feet.

  • Chúng tôi phải suy nghĩ thấu đáo và nhanh chóng

  • Lawyers in court need to be able to think on their feet.

  • Các luật sư ở tòa án cần phải có khả năng suy nghĩ rất nhanh.

  • Thank goodness you were able to think on your feet and find another way to stop the pipe from leaking. 

  • Ơn trời là bạn đã có thể tự suy nghĩ và tìm ra cách khác để ngăn đường ống bị rò rỉ. 

  • They always have room for a girl who can think on his feet. Being a parent means thinking on your feet and adapting as you go along.

  • Họ luôn có chỗ cho một cô gái có thể suy nghĩ nhanh nhẹn, thấu đáo. Làm cha mẹ có nghĩa là suy nghĩ trên đôi chân của bạn và thích nghi khi bạn đi cùng.

  • If Mary thinks on your feet, she makes good decisions quickly and reacts quickly when things change.

  • Nếu Mary suy nghĩ nhanh nhẹn thấu đáo, cô ấy sẽ nhanh chóng đưa ra quyết định tốt và phản ứng nhanh khi mọi thứ thay đổi.

  • When Tom asked me why I wasn’t at work, I had to think on my feet and I invented an excuse about going to see the doctor.

  • Khi Tom hỏi tôi tại sao tôi không đi làm, tôi phải suy nghĩ trên đôi chân của mình và tôi đã viện cớ đi gặp bác sĩ. 

  • Lawyers in court need to be able to think on their feet.

  • Các luật sư tại tòa án cần phải có khả năng suy nghĩ thấu đáo và nhanh nhẹn. 

  • A good business leader needs to be an effective communicator who is knowledgeable and experienced. David should also be able to think on his feet. If he can’t quickly come up with solutions to problems, his company won’t stay competitive.

  • Một nhà lãnh đạo doanh nghiệp giỏi cần phải là một người giao tiếp hiệu quả, có kiến ​​thức và kinh nghiệm. David cũng có thể suy nghĩ thấu đáo. Nếu anh ấy không thể nhanh chóng đưa ra giải pháp cho các vấn đề, công ty của anh ấy sẽ không thể duy trì tính cạnh tranh.

[Hình ảnh minh họa cho Think On Your Feet]

Chúng tôi hi vọng bài viết của mình sẽ hỗ trợ cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật các bài viết mới nhé!

physically healthy again My mother is back on her feet again after being sick with the flu for two weeks.dead on one's feet
Also, dead tired. Extremely weary, as in Mom was in the kitchen all day and was dead on her feet, or I'd love to go, but I'm dead tired. The use of dead for “tired to exhaustion” dates from the early 1800s, and dead on one's feet, conjuring up the image of a dead person still standing up, dates from the late 1800s.adv. phr., informal Very tired but still standing or walking; too tired to do more; exhausted. Jimmy never leaves a job unfinished. He continues to work even when he's dead on his feet. After the soldiers march all night, they are dead on their feet.
Compare: DEAD TIRED, WEAR OUT2.fall on one's feet
Also, land on one's feet. Overcome difficulties, be restored to a sound or stable condition. For example, Don't worry about Joe's losing his job two years in a row—he always falls on his feet, or The company went bankrupt, but the following year it was restructured and landed on its feet. This term alludes to the cat and its remarkable ability to land on its paws after falling from a great height. [Mid-1800s]v. phr. To once again become financially solvent; regain one's former status and income, or health. Max got back on his feet soon after his open heart surgery. Tom's business was ruined due to the inflation, but he got back on his feet again.come out of a bad situation successfully I was able to land on my feet even though our company had recently gone bankrupt.v. phr., informal To get yourself out of trouble without damage or injury and sometimes with a gain; be successful no matter what happens. No matter what trouble he gets into, he always seems to land on his feet. Mary lost her first job because she was always late to work, but she landed on her feet and soon had a better job.1.standing or walking站立或步行Before the teacher finished asking the question, George was on his feet,ready to answer it .老师的问题还没问完,乔治就已经站起来准备回答。How do you keep on your feet so long?你怎么坚持站了这么长时间?2.recovering恢复(身体)

Jack is back on his feet after a long illness.杰克病了好长时间,现在恢复健康了。

adv. phr. 1. Standing or walking; not sitting or lying down; up. Before the teacher finished asking the question, George was on his feet ready to answer it. In a busy gasoline station, the attendant is on his feet all day.
Compare: TO ONE'S FEET.
Antonym: OFF ONE'S FEET. 2. Recovering; getting better from sickness or trouble. Jack is back on his feet after a long illness. Susan was on her feet soon after the operation. The bank loaned the store money to get it back on its feet after the fire. 3. See: LAND ON ONE'S FEET, STAND ON ONE'S OWN FEET, THINK ON ONE'S FEET.set one back on one's feet
Help restore one's position, reestablish one, as in The outplacement office promised to help set the displaced workers back on their feet. This idiom uses an upright position as a metaphor for being active and productive.Idiom[s]: think on one's feet

Theme: THOUGHT

to think while one is talking.• If you want to be a successful teacher, you must be able to think on your feet.• I have to write out everything I'm going to say, because I can't think on my feet too well v. phr. To think quickly; answer or act without waiting; know what to do or say right away. A good basketball player can think on his feet. Our teacher can think on his feet; he always has an answer ready when we ask him questions.

1. Literally, standing upright. We've been on our feet for over an hour—let's find somewhere to sit for a while.2. In a healthy or stable condition, usually after a period of illness or misfortune. I was out with the flu for a week, but I'm back on my feet now. After bringing in some new management, the business is finally on its feet again.3. Quickly and extemporaneously. This job requires you to think on your feet and make decisions at the drop of a hat.See also: feet, on
In addition to the idiom [see the next entry] on one's feet, also see dead on one's feet; fall [land] on one's feet; get to one's feet; set one back on one's feet; stand on one's feet; think on one's feet.
1. Standing, as in I'm tired-I've been on my feet all day. [Mid-1400s] Also see get to one's feet.
2. Also, back on one's feet. Healthy, returned to good health, as in I hope you get back on your feet very soon. [c. 1800] See also: feet, on
See also:

Video liên quan

Chủ Đề