Paints là gì
Từ: paint /peint/danh từ sơn thuốc màu phấn (bôi má) động từ sơn, quét sơn to paint a door green sơn cửa màu lục vẽ, tô vẽ, mô tả to paint a landscope vẽ phong cảnh to paint a black (rosy) picture of bôi đen (tô hồng) đánh phấn vẽ tranh thoa phấn Cụm từ/thành ngữ as pretty (smart) as paint đẹp như vẽ to paint in ghi bằng sơn to paint out sơn phủ lên, lấy sơn quét lấp đi thành ngữ khác to panin in bright colours vẽ màu tươi, vẽ màu sáng; (nghĩa bóng) tô hồng (sự việc gì) to pain the lily mặc thêm là lượt cho phò mã (làm một việc thừa) to paint the town red (xem) town Từ gần giống painting painter oil-painting paintbrush repaint |