Phi nghĩa có nghĩa là gì

1. 2 Của phi nghĩa nào có ích lợi gì,

2 The treasures gained by wickedness will be of no benefit,

2. Khi chết, của phi nghĩa không còn giúp ích gì cho họ được nữa.

When they die, their ill-gotten gains help them no more.

3. Vị vua nêu trên nói: “Của phi-nghĩa chẳng được ích chi; song sự công-bình giải-cứu khỏi chết”.

“The treasures of the wicked one will be of no benefit,” says the king, “but righteousness is what will deliver from death.”

4. 10 Đừng ham tiền bạc hoặc tham lợi phi nghĩa (I Ti-mô-thê 3: 3, 8; Tít 1:7).

10 Not a lover of money or greedy of dishonest gain.

5. 27 Ở giữa nó, các quan của nó như chó sói đang xé mồi; chúng làm đổ máu và giết người để đoạt của phi nghĩa.

27 Her princes in her midst are like wolves tearing prey; they shed blood and kill people* to make dishonest gain.

6. Chữ gốc Hy-lạp dịch ra là “phi nghĩa (bất lương)” có nghĩa chánh là “xấu hổ”, và chữ dịch là “lợi” ám chỉ bất cứ lợi lộc hay ưu thế nào (Phi-líp 1:21; 3:4-8).

(1 Corinthians 6:9, 10; 1 Timothy 6:9, 10) The root word in Greek rendered “dishonest” basically means “disgraceful,” and that translated “gain” refers to any kind of profit or advantage.

7. 19 Và khi quân La Man trông thấy dân Nê Phi, nghĩa là thấy Mô Rô Ni trang bị cho dân ông với giáp che ngực và khiên che tay, phải, cùng với mũ giáp che đầu, và họ mặc y phục dày—

19 And when the armies of the Lamanites saw that the people of Nephi, or that Moroni, had aprepared his people with bbreastplates and with arm-shields, yea, and also shields to defend their heads, and also they were dressed with thick clothing—

Tiếng ViệtSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

Phiên âm từ chữ Hán 非義. Trong đó: 非 (“phi”: không phải); 義 (“nghĩa”: lẽ phải).

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fi˧˧ ŋiʔiə˧˥fi˧˥ ŋiə˧˩˨fi˧˧ ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fi˧˥ ŋḭə˩˧fi˧˥ ŋiə˧˩fi˧˥˧ ŋḭə˨˨

Tính từSửa đổi

phi nghĩa

  1. Trái với chính nghĩa. Của phi nghĩa.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

phi nghĩa tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ phi nghĩa trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ phi nghĩa trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phi nghĩa nghĩa là gì.

- Trái với đạo đức: Của phi nghĩa.
  • Thạnh Lợi Tiếng Việt là gì?
  • bất bình Tiếng Việt là gì?
  • Tiền Giang Tiếng Việt là gì?
  • nanh vuốt Tiếng Việt là gì?
  • quyền môn Tiếng Việt là gì?
  • khuyết danh Tiếng Việt là gì?
  • ngấm ngoảy Tiếng Việt là gì?
  • Tiên Phong Tiếng Việt là gì?
  • săn bắt Tiếng Việt là gì?
  • Thiên Hán Tiếng Việt là gì?
  • kết băng Tiếng Việt là gì?
  • tròn xoe Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phi nghĩa trong Tiếng Việt

phi nghĩa có nghĩa là: - Trái với đạo đức: Của phi nghĩa.

Đây là cách dùng phi nghĩa Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phi nghĩa là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ phi nghĩa là gì:

phi nghĩa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ phi nghĩa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phi nghĩa mình


53

Phi nghĩa có nghĩa là gì
  21
Phi nghĩa có nghĩa là gì


"Phi": vô, không "Nghĩa": ý nghĩa, chính nghĩa Vậy "phi nghĩa" nghĩa là vô nghĩa, công cốc, không mang lại lợi ích hay sự cần thiết.

Ví dụ: Việt Nam ta đã nổ ra các cuộc chiến tranh phi nghĩa thời Bắc Thuộc hòng dấy lên tinh thần quật cường của dân tộc ta, mặc dù chúng đều bị dập tắt và ta nhận nhiều thiệt hại.

Phi nghĩa có nghĩa là gì
nga - Ngày 19 tháng 10 năm 2018


40

Phi nghĩa có nghĩa là gì
  18
Phi nghĩa có nghĩa là gì


trái với đạo nghĩa, đạo lí cuộc chiến tranh phi nghĩa đồng tiền phi nghĩa Trái nghĩa: chính nghĩa


27

Phi nghĩa có nghĩa là gì
  15
Phi nghĩa có nghĩa là gì


Trái với đạo đức: Của phi nghĩa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phi nghĩa". Những từ có chứa "phi nghĩa" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nb [..]