Phương trình x2 2x 0 tương đương với phương trình

Hai phương trình được gọi là tương đương khi

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình \({x^2} - 4 = 0\)?

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Tập nghiệm của phương trình $\sqrt {{x^2} - 2x}  = \sqrt {2x - {x^2}} $ là:

Phương trình \(x + \sqrt {x - 1}  = \sqrt {1 - x} \) có bao nhiêu nghiệm?

Phương trình $\sqrt { - {x^2} + 6x - 9}  + {x^3} = 27$ có bao nhiêu nghiệm?

Hai phương trình được gọi là tương đương khi

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình \({x^2} - 4 = 0\)?

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Tập nghiệm của phương trình $\sqrt {{x^2} - 2x}  = \sqrt {2x - {x^2}} $ là:

Phương trình \(x + \sqrt {x - 1}  = \sqrt {1 - x} \) có bao nhiêu nghiệm?

Phương trình $\sqrt { - {x^2} + 6x - 9}  + {x^3} = 27$ có bao nhiêu nghiệm?

Đua top nhận quà tháng 4/2022Đại sứ văn hoá đọc 2022

Phương trình x2 2x 0 tương đương với phương trình
Đặt câu hỏi

Giải phương trình: \({x^2} - 2x = 0.\)


A.

\(S = \left\{ {1;\,\,2} \right\}.\)

B.

\(S = \left\{ {0;\,\, - 2} \right\}.\)

C.

\(S = \left\{ {1;\,\, - 2} \right\}.\)

D.

\(S = \left\{ {0;\,\,2} \right\}.\)

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x2 + 2x + 3 = 0

A. x2 - 1 = 0 B. 2x2 - 1 = 0 C. x2 + 1 = 0 D. x2 + x = 0

Các câu hỏi tương tự

Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A/ 0x + 2 = 2 B/ 5x + 2y = 0 C/ 2x/3 + 1 = 0 D/2/3x + 4=0

Câu 2: Phương trình x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây?

A/ x2 = 1 B/ x(x – 1) = 0 C/ x2 + x – 2 = 0 D/ 2x – 1= x

Câu 3: Tập nghiệm phương trình x – 3 = 0 được viết như thế nào?

A. S = {0} B. S ={3} C. S = {3; 0} D. S = {–3}

Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình x/x-3 - (x-1)/x=1: là kết luận nào sau đây?

A. x≠0 B. x≠3 C. x≠0; x≠3 D. x≠0; x≠–3

Câu 5. Tập nghiệm S = { 1,2} là của phương trình nào sau đây?

A. 5x – 6 = 0 B. 6x – 5 = 0 C. (x – 1)(x – 2) = 0 D. 1x = 2

Câu 6: Số nào sau đây nghiệm đúng phương trình 1= 2x + 3 ?

A/ x = 1 B/ x = –1 C/ x = –2 D/ x = 0
 

Hình 1 Hình 2 Hình 3

Câu 7. Hình 1, biết AD là tia phân giác của . Tỷ số x: y bằng tỉ số nào sau đây?

A. 5 : 2 B. 5 : 4 C. 2 : 5 D. 4 : 5

Câu 8. Hình 2, ký hiệu cặp tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau là đúng?

a. ∆ABC∼ ∆ACB b. ∆ABC∼ ∆MPN c. ∆ABC∼ ∆MNP d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 9: Hình 3, nếu EF // BC, tỉ lệ thức nào đúng theo định lí Ta - lét?

A/AE/EB = CF/CA B/EA/EB = AF/FC C/AE/EB = AF/AC D/AE/AB = AC/AF

Câu 10: Hình 3, nếu EF // BC, theo hệ quả của định lí Ta-lét ta có tỉ lệ thức nào?

A/AE/BA=AF/AC=EF/BC .B/AE/AB=AF/AC .C/AE/AB=AF/FC=EF/BC .D/AE/EB=AF/FC

Câu 11: Hình 3, tỉ lệ thức nào sau đây đúng sẽ cho ta kết luận EF// BC?

A/AE/AB=EF/BC .B/AE/BE=AF/FC .C/AE/EB=AF/AC .D/FE/CB=AF/FC

Câu 12: Hình 3, nếu EF // BC, ta có cặp tam giác nào đồng dạng sau đây là đúng?

a. ∆ABC∼ ∆AFE b. ∆ABC∼ ∆EAF c. ∆BAC∼ ∆EAF d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 13. DABC ∼DDEF biết góc A = 500 , góc E= 700, AB = 4cm, ta kết luận được gì sau đây?

A. góc B = 700 B. góc B = 500 C. BC = 4cm D. BC = 4cm

Câu 14. Diện tích một hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và giảm chiều dài đi ba lần?

A. Tăng 2 lần B. Giảm 1,5 lần C. Tăng 1,5 lần D. Giảm 1,5 lần

Câu 15. Cạnh hình thoi dài 5cm, một đường chéo dài 6cm thì có diện tích bao nhiêu?

A. S = 36cm2 B. S = 30cm2 C. S = 25cm2 D. S = 24cm2 
note*:∼ là đồng dạng 

các cậu giúp mình với mai mình nộp bài r

27/08/2021 3,902

A. (2 + x) (−x2 + 2x + 1) = 0

B. (x − 2) (x2 + 3x + 2) = 0

C. x2−3=1

Đáp án chính xác


Page 2

27/08/2021 93

D. x2+x2+1=3x+x2+1

Đáp án chính xác


Page 3

27/08/2021 137

C. xx−5=0

Đáp án chính xác