Result là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /rɪ.ˈzəlt/

Hoa Kỳ[rɪ.ˈzəlt]

Danh từSửa đổi

result /rɪ.ˈzəlt/

  1. Kết quả. without result — không có kết quả
  2. [Toán học] Đáp số.

Nội động từSửa đổi

result nội động từ [+ from] /rɪ.ˈzəlt/

  1. Do bởi, do mà ra. poverty resulting from the arms race — sự nghèo nàn do chạy đua vũ trang gây ra
  2. [+ in] Dẫn đến, đưa đến, kết quả là. his recklessness resulted in failure — sự liều lĩnh khinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại

Chia động từSửa đổi

result

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to result
resulting
resulted
result result hoặc resultest¹ results hoặc resulteth¹ result result result
resulted resulted hoặc resultedst¹ resulted resulted resulted resulted
will/shall²result will/shallresult hoặc wilt/shalt¹result will/shallresult will/shallresult will/shallresult will/shallresult
result result hoặc resultest¹ result result result result
resulted resulted resulted resulted resulted resulted
weretoresult hoặc shouldresult weretoresult hoặc shouldresult weretoresult hoặc shouldresult weretoresult hoặc shouldresult weretoresult hoặc shouldresult weretoresult hoặc shouldresult
result let’s result result

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Studytienganh thời gian gần đây nhận được nhiều phản hồi của người học khi băn khoăn không biết Result In là gì và cấu trúc chuẩn tiếng anh của cụm từ này vì thế để nhiều người học có thể dễ dàng tìm kiếm và tiết kiệm chi phí, studytienganh giải đáp các thông tin về cụm từ Result In và lấy nhiều ví dụ cụ thể ngay bài viết này, mong bạn không bỏ lỡ!

Result In mang nghĩa là gây ra, dẫn đến, kết quả là,... thường được dùng để chỉ kết quả của một sự việc nào đó 

Result vừa là danh từ vừa là nội động từ ở trong câu tùy theo từng ngữ cảnh của câu nói để sử dụng.

Danh từ: Result In : Kết quả [ của cái gì], đáp số [ toán học]

Nội động từ: Bởi vậy mà, do vậy nên

Phát âm Anh - Anh:  /rɪˈzʌlt/

Phát âm Anh - Mỹ:  /rɪˈzʌlt/

Stuytienganh giải đáp cụ thể băn khoăn Result in là gì?

Ví dụ: 

  • The flight was delayed as a result of heavy rain  

  • Chuyến bay bị hoãn do mưa lớn

  •  
  • Poverty of nations resulting from the war

  • Nghèo đói của các quốc gia do chiến tranh

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Result In 

Result In là một cụm từ được tạo ra bởi 2 từ độc lập ghép lại với nhau  Result [ kết quả] + in  được dùng khi muốn nói về một kết quả nào đó được gây ra.  Nói cách khác, Result In là cụm từ nối các mệnh đề nguyên nhân và kết quả

Cấu trúc:  Result In + Sth

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Result In trong tiếng Anh

Ví dụ: 

  • The snow resulted in damage to my property 

  • Tuyết gây thiệt hại cho tài sản của tôi

3. Ví dụ Anh - Việt

Để nắm vững kiến thức về cụm từ Result In và tự tin sử dụng trong nhiều tình huống của cuộc sống, study nêu một số ví dụ cụ thể để bạn tham khảo:

  • Exercising can result in increased health.

  • Tập thể dục có thể giúp tăng cường sức khỏe.

  •  
  • By 2020, floods have resulted in dozens of deaths in the central region 

  • Năm 2020, lũ lụt gây ra hàng chục cái chết tại miền Trung

  •  
  • He was late , with the result in that I missed my plan

  • Anh ấy đã đến muộn, kết quả là tôi đã bỏ lỡ kế hoạch của mình

  •  
  • These policies resulted in many poor people suffering hardship

  • Các chính sách của ông đã dẫn đến nhiều người nghèo phải chịu khó khăn

  •  
  • The fire resulted in loss of human life 

  • Vụ cháy dẫn đến thiệt hại về tính mạng con người

  •  
  • Disease result in unemployment and increased domestic violence 

  • Bệnh tật dẫn đến thất nghiệp và gia tăng bạo lực gia đình

  • The general election in my country was expected to result in 

  • Cuộc tổng tuyển cử ở đất nước chúng tôi dự kiến sẽ diễn ra mang lại kết quả tốt

  • Road congestion result in great economic damage, so measures should be taken to overcome it soon 

  • Ùn tắc đường gây thiệt hại lớn về kinh tế, vì vậy cần sớm có biện pháp khắc phục. 

  • Not investing in education leads to a setback of the economy in the future 

  • Không đầu tư vào giáo dục dẫn đến sự thụt lùi của nền kinh tế trong tương lai

  • Poor English result in loss of job opportunities in many young people 

  • Tiếng Anh kém khiến nhiều bạn trẻ mất cơ hội việc làm 

  • The noise of the result in prevented me from concentrating on my work and study

  • Kết quả của sự ồn ào khiến tôi không thể tập trung vào công việc và học tập được 

Hiểu được ý nghĩa và cách dùng  result in để áp dụng vào thực tiễn khi giao tiếp tiếng Anh

4. Một số cụm từ có liên quan.

Không chỉ có mình  giới từ in mà có rất nhiều các giới từ khác cũng được kết hợp với result. Bên cạnh đó là nhiều từ đồng nghĩa, trái nghĩa, liên quan cũng rất hay được sử dụng. Studytienganh tổng hợp trong bảng dưới đây một số cụm từ phổ biến nhất.

Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ cụ thể

as the result

Từ đồng nghĩa

Kết quả là

Đứng đầu câu kết quả, sau câu nguyên nhân

  • I failed my driver's license. as the result I have to retake the exam
  •  
  • Tôi trượt bằng lái xe. Nên tôi phải thi lại

Result of something

Kết quả của cái gì

  • My investigations were without result
  •  
  • Cuộc điều tra của tôi không có kết quả

cause

Nguyên nhân

  • Cultural disagreement is the cause of many divorces
  •  
  •  Bất đồng văn hóa là nguyên nhân của nhiều cuộc ly hôn

Bring obout

Mang về

  • Many illnesses are brought about by poor diet and lack of exercise.
  •  
  • Nhiều bệnh tật do chế độ ăn uống nghèo nàn và lười vận động gây ra .

lead to

Dẫn đến

  • Reducing speed limits has led to fewer deaths on the motorways.
  •  
  • Giảm tốc độ giới hạn đã dẫn đến ít tử vong hơn trên đường cao tốc.

make

Làm, khiến [chỉ nguyên nhân]

  • The cold is making me tired.
  • Cái lạnh đang khiến tôi mệt mỏi

around

xung quanh

  • It's a subject that has aroused a lot of interest. 
  •  
  • Đó là một chủ đề đã thu hút rất nhiều sự quan tâm

Cuối bài viết, studytienganh hi vọng bạn đọc đã nắm vững kiến thức về Result in là gì  để có thể sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. Đây là cụm từ mãng ý nghĩa chỉ nguyên nhân – kết quả nên rất hay được áp dụng trong thực tiễn vậy nên bạn hãy để tâm ghi nhớ nhiều hơn nhé! Studytienganh chúc bạn đọc ngày càng thành công trên con đường học tập tiếng anh để đạt được mục tiêu của mình.

Video liên quan

Chủ Đề