Ryzen 7 là gì

Hiện nay các sản phẩm laptop, máy tính để bàn,... sử dụng dòng chip CPU AMD ngày một nhiều. Vậy AMD là gì và nó có ưu nhược điểm gì so với CPU Intel? Chúng ta cùng tìm hiểu với bài viết dưới đây nhé.

AMD là thương hiệu chip máy tính lớn thứ 2 thế giới chỉ sau Intel. Hãng sản xuất AMD (Advanced Micro Devices) có trụ sở tại Hoa Kỳ còn là một thương hiệu lớn về sản xuất card đồ họa rời và các linh kiện điện tử khác.

AMD sản xuất CPU máy tính, laptop với cấu trúc thiết kế chip độc quyền của hãng để cạnh tranh với đối thủ Intel. Ngoài ra hãng còn sản xuất cả chip GPU rời và GPU tích hợp trên CPU của hãng.

Ryzen 7 là gì

Chip AMD là gì?

2. Các thế hệ CPU AMD

AMD Ryzen là dòng chip phổ thông của AMD được thiết kế dưới cấu trúc Zen dưới tiến trình từ 14nm đến 7nm, có số nhân lên đến 16 lõi và 32 luồng với khả năng tiêu thụ điện năng thấp hơn các đời AMD trước nhưng vẫn đem lại khả năng xử lý mạnh mẽ. Hiện tại (27/09/2021), thế hệ AMD Ryzen mới nhất là Gen 4 (5000 Series), bao gồm Ryzen 3, Ryzen 5, Ryzen 7 và Ryzen 9.

Ryzen 7 là gì

Các dòng chip AMD

- AMD FX

AMD FX là dòng chip đời đầu của nhà AMD với 8 nhân, 8 luồng xử lý, đem lại hiệu năng ổn ở mức giá rẻ tuy nhiên mức tiêu thụ điện năng khá cao. Dòng chip này hiện đã được ngừng sản xuất và thay bằng Ryzen.

Ryzen 7 là gì

AMD FX

- AMD Athlon

AMD Athlon là dòng CPU giá rẻ của AMD, sử dụng kiến trúc Zen với 2 nhân, 4 luồng, xung nhịp lên đến 3,2 Ghz. Đủ sức để phục vụ các tác vụ cơ bản văn phòng, học tập và chơi game online không yêu cầu cấu hình cao.

Ryzen 7 là gì

AMD Athlon

- AMD Threadripper

AMD Threadripper là dòng CPU cao cấp nhất của nhà AMD, hỗ trợ 16 nhân, 32 luồng cho khả năng xử lý cực mạnh mẽ cùng công nghệ AMD SenseMI để tăng cường hiệu suất chip và AMD Ryzen Master để quản lý điện năng tiêu thụ ở mức tối ưu. Chip này sử dụng cấu trúc Zen tương tự như Ryzen ở các đời mới nhất, phù hợp với các máy trạm, render chuyên nghiệp, dựng phim và hình ảnh.

Ryzen 7 là gì

AMD Threadripper

- AMD Epyc

AMD Epyc là nhóm CPU dành cho các máy chủ gồm 24 nhân và 48 luồng. Phát triển trên kiến trúc AMD Infinity Architecture gồm 8 luồng cho lỗi bộ xử lý và 1 luồng cho bảo mật và giao tiếp bên ngoài.

Ryzen 7 là gì

AMD Epyc

3. Cấu trúc Zen - chìa khóa cho sự trỗi dậy của AMD

Cấu trúc Zen đánh dấu cho sự chuyển mình của AMD và đưa dòng CPU Ryzen của AMD đối đầu trực tiếp với CPU của Intel. Zen là thiết kế x86 sử dụng tiến trình FinFET, có khả năng tiết kiệm điện ấn tượng hơn. Hệ thống bộ nhớ đếm được thiết kế lại hiệu quả hơn, số nhân và số luồng được cải tiến, mỗi lõi gồm 2 luồng so với cấu trúc chip Bulldozer cũ mỗi lõi 1 luồng. Ngoài ra cấu trúc Zen còn trang bị SenseMI giúp chỉnh tần số và điện áp, và công nghệ mã hóa bộ nhớ an toàn SME và ảo hóa mã hóa bảo mật SEV của AMD. Cấu trúc Zen được bắt đầu với tiến trình 14nm, thế hệ mới nhất là 7nm, dự kiến trong tương lai sẽ xuất hiện cấu trúc Zen 5nm cho hiệu năng và khả năng tiêu thụ tiết kiệm hơn.

Ryzen 7 là gì

Cấu trúc Zen - chìa khóa cho sự trỗi dậy của AMD

4. So sánh giữa chip AMD và chip Intel

Thực tế ở năm 2021, hai dòng chip mới nhất là Intel thế hệ 11 và AMD Gen 4 đã cận kề với nhau về khả năng xử lý và số nhân, số luồng. Tuy nhiên AMD nổi bật hơn với các ưu điểm sau:

- Dòng CPU Ryzen mới nhất có điện năng tiêu thụ thấp hơn CPU Intel cùng tầm, ví dụ Core i5 11600K có công suất trung bình 95W, trong khi Ryzen 5 5600X có công suất 65W.

- Về hiệu năng so với giá thành, AMD có phần nhỉnh hơn Intel. Hiệu năng cùng dòng chip của AMD so với Intel không nhỉnh hơn nhiều, nhưng nếu so sánh thêm giá thành thì chip AMD sẽ hời hơn.

CPU Intel sẽ có lợi thế hơn AMD ở các điểm sau:

- Khả năng làm việc đồ họa, render của CPU Intel tốt một chút hơn AMD.

- CPU Intel hỗ trợ tối ưu các driver tốt hơn so với CPU AMD, bởi vì chip Intel đã được phổ biến và sử dụng rộng rãi trước đó, nên các driver sẽ tương thích tốt hơn với Intel.

Bộ vi xử lý Ryzen 7 3750H được AMD cho ra mắt vào Quý 1 năm 2019 đã đem lại sự mới mẽ cho ngành công nghệ trên toàn thế giới, với khả năng xử lý ổn định và mượt mà. Hôm nay hãy cùng Điện máy XANH tìm hiểu về bộ xử lý này nhé!

1Bộ xử lý AMD Ryzen 7 3750H là gì?

AMD Ryzen 7 3750H là bộ xử lý máy tính do hãng công nghệ đình đám AMD sản xuất và cho ra mắt vào Quý 1 năm 2019 và được cho là sẽ cạnh tranh mạnh mẽ với các dòng chip Core i5 H-series của hãng công nghệ Intel.

Ryzen 7 là gì

Bộ vi xử lý (CPU) AMD Ryzen 7 3750H được sản xuất trên tiến trình 12 nm đem đến cho thiết bị có một một hiệu năng ổn định trên các mẫu laptop tầm trung cũng như cân bằng hiệu năng và điện năng một cách hợp lý nhất .

2Hiệu năng bộ xử lý AMD Ryzen 7 3750H

Bộ vi xử lý hiệu suất cao

Được trang bị chip dòng H, là dòng chip hiệu suất cao tiết kiệm điện với TDP mặc định là 35 W và có thể hạ mức điện năng xuống cTDP down 12 W (hiệu năng sẽ được giảm xuống). Thường được sử dụng cho máy tính xách tay chơi game hoặc máy trạm đóng góp vào khả năng làm việc hiệu quả trong thời gian dài.

Khả năng tính toán mạnh mẽ

Ryzen 7 3750H là bộ vi xử lý 4 nhân, 8 luồng có xung nhịp cơ bản 2.3 GHz và khi ép xung đạt tối đa 4 GHz. Xung nhịp càng cao thì khả năng tính toán của CPU càng nhanh, giúp cho thiết bị của bạn xử lý tác vụ nhanh và mượt mà.

Ryzen 7 3750H cung cấp 3 bộ nhớ đệm lần lượt là L1 384 KB, L2 2 MB và L3 là 4 MB, bộ nhớ đệm càng lớn sẽ chứa được nhiều lệnh xử lý giúp rút ngắn thời gian chờ và tăng hiệu suất làm việc của CPU một cách hiệu quả.

Quy trình sản xuất tiên tiến

Ryzen 7 3750H dùng khoảng 4.940 triệu bóng bán dẫn, được sản xuất trên quy trình 12 nm của Picasso và là một phần của dòng Ryzen 7 cho phép tốc độ xung nhịp cao hơn ở cùng mức tiêu thụ điện năng (so với Ryzen 7 3700U).

Khả năng xử lý đồ họa

Tích hợp Radeon RX Vega 10 Graphics có 10 lõi và tốc độ đạt 1.4 GHz giúp các tác vụ xử lý ảnh và video trở nên dễ dàng và mượt mà hơn. Hiệu năng của Radeon RX Vega 10 được đánh giá là cao hơn Intel UHD Graphics 620. Xét về khả năng chơi game, RX Vega 10 đạt 100 điểm, còn Intel UHD Graphics 620 chỉ đạt khoảng 77 điểm.

Ryzen 7 là gì

Khả năng chịu nhiệt tốt

Ryzen 7 3750H có khả năng chịu nhiệt tốt lên đến 105 độ C đảm bảo thiết bị phải xử lý nhiều tác vụ nặng liên tục (ví dụ như chơi game, xử lý đồ họa,...) mà không gây nguy hiểm cho người dùng cũng như các linh kiện bên trong máy tính.

Bảng thông số cơ bản của Ryzen 3750H:

Thông số kỹ thuật

AMD Ryzen 3750H

Ngày phát hành

Q1/2019

Số nhân

4

Số luồng

8

Xung nhịp cơ bản

2.3 GHz

Xung nhịp tối đa

4 GHz

Bộ nhớ đệm L1

384 KB

Bộ nhớ đệm L2

2 MB

Bộ nhớ đệm L3

4 MB

Nhiệt độ tối đa

105 độ C

TDP mặc định

35 W

cTDP down

12-35 W

Tiến trình sản xuất

12 nm

Card đồ hoạ tích hợp

Radeon ™ RX Vega 10

Tần số đồ hoạ

1.4 GHz

Số lõi card đồ hoạ

10

3Kết luận

Ryzen 7 là gì

Bộ vi xử lý AMD Ryzen 7 3750H phù hợp với những người thích làm việc với đồ họa (như Adobe Photoshop, Adobe Illustrator,...) và chơi game (Đột Kích, Liên Minh Huyền Thoại, FiFa Online 4,...), và hỗ trợ nhiều nền tảng hệ điều hành (Ubuntu, Windows) cùng những lợi ích mà nó mang lại.

Tham khảo một số laptop đang được kinh doanh tại Điện máy XANH:

Ryzen 7 là gì
Ryzen 7 là gì

Ryzen 7 là gì
Sale Giáng SinhIntel NUC M15 Kit i5 1135G7 (BBC510EAUXBC1)Online giá rẻ

14.920.000₫ 31.090.000₫ -52%

Quà 100.000₫

Ryzen 7 là gì

Ryzen 7 là gì
Sale Giáng SinhAcer TravelMate B3 TMB311 31 C2HB N4020 (NX.VNFSV.006)

5.290.000₫ 9.990.000₫ -47%

Quà 600.000₫

Ryzen 7 là gì
Ryzen 7 là gì

Ryzen 7 là gì
Sale Giáng SinhHP 240 G8 i3 1005G1 (519A8PA)

8.790.000₫ 13.790.000₫ -36%

Quà 600.000₫

Ryzen 7 là gì

Ryzen 7 là gì
Sale Giáng Sinhitel ABLE 1S N4020 (71006300027)

5.890.000₫ 8.990.000₫ -34%

Quà 600.000₫

Ryzen 7 là gì
Ryzen 7 là gì

Ryzen 7 là gì
Sale Giáng SinhLenovo Ideapad 1 11IGL05 (81VT006FVN)

6.090.000₫ 8.990.000₫ -32%

Quà 100.000₫

Ryzen 7 là gì
Ryzen 7 là gì

Ryzen 7 là gì
Xả kho giảm sốcDell Latitude 3520 i5 1135G7 (70251593)Online giá rẻ

16.990.000₫ 24.690.000₫ -31%

Quà 100.000₫

Ryzen 7 là gì
Ryzen 7 là gì

Ryzen 7 là gì
Sale Giáng SinhAcer Aspire A315 57G 32QP i3 1005G1 (NX.HZRSV.00A)

9.190.000₫ 13.490.000₫ -31%

Quà 100.000₫

Ryzen 7 là gì

Ryzen 7 là gì
Sale Giáng SinhHP 245 G8 R3 5300U (63T27PA)

8.790.000₫ 12.690.000₫ -30%

Quà 600.000₫

Ryzen 7 là gì
Ryzen 7 là gì

Ryzen 7 là gì
Sale Giáng SinhHP 240 G8 i3 1005G1 (519A7PA)

8.990.000₫ 12.690.000₫ -29%

Quà 600.000₫

Ryzen 7 là gì

Ryzen 7 là gì
Sale Giáng SinhHP 14s fq1080AU R3 5300U (4K0Z7PA)

8.990.000₫ 12.490.000₫ -28%

Quà 600.000₫

Ryzen 7 là gì

Ryzen 7 là gì
Sale Giáng SinhCHUWI CoreBook X i5 8259UOnline giá rẻ

11.090.000₫ 15.490.000₫ -28%

Quà 200.000₫

Ryzen 7 là gì
Ryzen 7 là gì

Ryzen 7 là gì
Sale Giáng SinhHP 240 G8 i3 1005G1 (519A5PA)

9.290.000₫ 12.990.000₫ -28%

Quà 600.000₫

Ryzen 7 là gì
Ryzen 7 là gì

Ryzen 7 là gì
Sale Giáng SinhHP 240 G8 i3 1005G1 (617K6PA)Online giá rẻ

9.890.000₫ 13.790.000₫ -28%

Quà 200.000₫

Ryzen 7 là gì
Ryzen 7 là gì

Ryzen 7 là gì
Xả kho giảm sốcLenovo IdeaPad 5 Pro 16IHU6 i5 11300H (82L9004XVN)Online giá rẻ

20.090.000₫ 27.990.000₫ -28%

Quà 200.000₫

Ryzen 7 là gì
Ryzen 7 là gì

Ryzen 7 là gì
Sale Giáng SinhLenovo ThinkBook 14s G2 ITL i5 1135G7 (20VA003NVN)

17.890.000₫ 24.290.000₫ -26%

Quà 900.000₫

Ryzen 7 là gì
Ryzen 7 là gì

Ryzen 7 là gì
Sale Giáng SinhLenovo Ideapad 3 15ITL6 i3 1115G4 (82H801NEVN)

10.290.000₫ 13.990.000₫ -26%

Quà 100.000₫

Xem thêm sản phẩm Laptop

Xem thêm:

  • Tìm hiểu về chip AMD Ryzen 5 4600H
  • Tìm hiểu về chip AMD. Ưu nhược điểm của chip AMD so với Intel

Hy vọng bài viết trên đã giúp các bạn hiểu hơn về bộ xử lý AMD Ryzen 7 3750H, hãy cùng để lại ý kiến bên dưới phần bình luận cho mình biết nhé!

Bài viết liên quan

  • Top 4 laptop Acer bán chạy nhất năm 2022 tại Điện máy XANH
    Top 4 laptop Acer bán chạy nhất năm 2022 tại Điện máy XANH
  • So sánh laptop Lenovo ThinkPad và ThinkBook - Đâu là dòng laptop phù hợp với bạn
    So sánh laptop Lenovo ThinkPad và ThinkBook - Đâu là dòng laptop phù hợp với bạn
  • Nên mua laptop card rời hay onboard? So sánh đặc điểm của mỗi loại
    Nên mua laptop card rời hay onboard? So sánh đặc điểm của mỗi loại

Từ khóa: amd ryzen7 , ryzen 7 , chip amd 3750h , ryzen7 3750h , amd ryzen 7 3750h , 3750h , amd ryzen 7 , amd 3750h