Sao thái âm nữ 2023
Bảng sao hạn 2023 - Bảng sao tính hạn năm 2023 sẽ giúp bạn xem sao chiếu mệnh 2023 của bạn là sao tốt hay sao xấu. Năm Quý Mão 2023 là năm con mèo. Địa chi là Quá Lâm Chi Hổ (tức Thỏ qua rừng). Mệnh: Kim Bạch Kim (giải nghĩa Vàng pha bạc). Show
Bước sang năm Quý Mão 2023 này, 12 con giáp bao gồm Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi sẽ có sao chiếu mệnh, hạn tuổi khác nhau. Trong hệ thống Cửu Diệu, có tổng cộng 9 sao chiếu mệnh, bao gồm:
Tương ứng với đó có tổng cộng là 8 niên hạn: Hạn Huỳnh Tuyền, Hạn Tam Kheo, Hạn Ngũ Mộ, Hạn Thiên Tinh, Hạn Toán Tận,. Hạn Thiên La, Hạn Địa Võng, Hạn Diêm Vương. Vào mỗi năm, mỗi người sẽ gặp sao chiếu mệnh và hạn tuổi khác nhau, cũng vì thế mà vận mệnh của quý bạn trong năm chịu sự tác động của sao sẽ may mắn và gặp thử thách khác nhau. Trong năm 2023, tuổi nào được sao cát tinh hoặc sao trung tinh chiếu mệnh thì gặp nhiều phúc đức và may mắn, mưu sự lớn nhỏ đều cơ cơ hội đạt được thành công. Đối với những ai trong năm Quý Mão gặp sao hung tinh chiếu mệnh thì sẽ có nhiều thử thách hơn. Khi sao xấu chiếu mệnh, bản mệnh nên cẩn trọng hơn trong tính toán làm ăn. Bên cạnh đó, nam/nữ các tuổi này luôn biết dĩ hòa vi quý, tăng cường làm việc tốt, giúp đỡ mọi người thì trong năm mọi sự ắt được an yên, hóa giải được vận hạn. Dưới đây là bảng tính sao hạn chi tiết từng tuổi năm 2023 mới nhấtBảng tra cứu sao chiếu mệnh năm 2023 theo nam mạng - nữ mạngNam mạng Sao chiếu Nữ mạng La Hầu 10 19 28 37 46 55 64 73 82 91 Kế Đô Thổ Tú 11 20 29 38 47 56 65 74 83 92 Vân Hớn Thuỷ Diệu 12 21 30 39 48 57 66 75 84 93 Mộc Đức Thái Bạch 13 22 31 40 49 58 67 76 85 94 Thái Âm Thái Dương 14 23 32 41 50 59 68 77 86 95 Thổ Tú Vân Hớn 15 24 33 42 51 60 69 78 87 96 La Hầu Kế Đô 16 25 34 43 52 61 70 79 88 97 Thái Dương Thái Âm 17 26 35 44 53 62 71 80 89 98 Thái Bạch Mộc Đức 18 27 36 45 54 63 72 81 90 99 Thuỷ Diệu Dựa vào bảng tra cứu sao chiếu mệnh chi tiết cho từng tuổi, quý bạn tra cứu tương ứng với tuổi của mình sẽ nắm bắt được sao chiếu mệnh bản mệnh trong năm Quý Mão 2023. Để xem chi tiết ý nghĩa, hạn tuổi cũng như luận giải tổng quan nhất về từng sao chiếu mệnh, mời bạn tra cứu các kiến thức về sao dưới đây, từ đó chủ động hơn trong việc thực hiện dự đinh cũng như nắm bắt các thách thức của năm tới. Bảng tra cứu sao hạn 2023 theo nam mạng - nữ mạngNam mạng Nữ mạng Huỳnh Tuyền 10 18 27 36 45 54 63 72 81 89/90 Toán Tận Tam Kheo 11 19/20 28 37 46 55 64 73 82 91 Thiên Tinh Ngũ Mộ 12 21 29/30 38 47 56 65 74 83 92 Ngũ Mộ Thiên Tinh 13 22 31 39/40 48 57 66 75 84 93 Tam Kheo Toán Tận 14 23 32 41 49/50 58 67 76 85 94 Huỳnh Tuyền Thiên La 15 24 33 42 51 59/60 68 77 86 95 Diêm Vương Địa Võng 16 25 34 43 52 61 69/70 78 87 96 Địa Võng Diêm Vương 17 26 35 44 53 62 71 79/80 88 97 Thiên La
Lưu ý: Các bảng tra cứu trên đây được lập dựa trên số tuổi của quý bạn theo lịch âm dương năm 2023. Cách tính tuổi: Tuổi năm 2023 (âm lịch) = 2023 - năm sinh + 1 Tra cứu sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2023Sao hạn 2023 cho người tuổi TýNăm sinh Tuổi Sao hạn - Nam Mạng Sao hạn - Nữ mạng 1960 Canh Tý La Hầu - Tam Kheo Kế Đô - Thiên Tinh 1972 Nhâm Tý Kế Dô - Địa Võng Thái Dương - Địa Võng 1984 Giáp Tý Thái Bạch - Toán TậnThái Âm - Huỳnh Tuyền1996 Bính Tý La Hầu - Tam Kheo Kế Đô - Thiên Tinh 2008 Mậu Tý Kế Dô - Địa Võng Thái Dương - Địa Võng Sao hạn 2023 cho người tuổi SửuNăm sinh Tuổi Sao hạn - Nam Mạng Sao hạn - Nữ mạng 1961 Tân Sửu Mộc Đức - Huỳnh Tuyền Thủy Diệu - Toán Tận1973 Quý Sửu Vân Hớn - Thiên La La Hầu - Diêm Vương1985 Ất Sửu Thủy Diệu - Thiên TinhMộc Đức - Tam Kheo1997 Đinh Sửu Mộc Đức - Huỳnh Tuyền Thủy Diệu - Toán Tận 2009 Kỷ Sửu Vân Hớn - Thiên La La Hầu - Diêm Vương Sao hạn 2023 cho người tuổi DầnNăm sinh Tuổi Sao hạn - Nam Mạng Sao hạn - Nữ mạng 1962 Nhâm Dần Thái Âm - Diêm Vương Thái Bạch - Thiên La1974 Giáp Dần Thái Dương - Thiên La Thổ Tú - Diêm Vương 1986 Bính Dần Thổ Tú - Ngũ MộVân Hớn - Ngũ Mộ1998 Mậu Dần Thái Âm - Diêm Vương Thái Bạch - Thiên LaSao hạn 2023 cho người tuổi MãoNăm sinh Tuổi Sao hạn - Nam Mạng Sao hạn - Nữ mạng 1951 Tân Mão La Hầu - Tam KheoKế Đô - Thiên Tinh 1963 Quý Mão Kế Dô - Địa VõngThái Dương - Địa Võng1975 Ất Mão Thái Bạch - Toán TậnThái Âm - Huỳnh Tuyền 1987 Đinh Mão La Hầu - Tam Kheo Kế Đô - Thiên Tinh 1999 Kỷ Mão Kế Dô - Địa Võng Thái Dương - Địa VõngSao hạn 2023 cho người tuổi ThìnNăm sinh Tuổi Sao hạn - Nam Mạng Sao hạn - Nữ mạng 1952 Nhâm Thìn Mộc Đức - Huỳnh TuyềnThủy Diệu - Toán Tận 1964 Giáp Thìn Vân Hớn - Thiên LaLa Hầu - Diêm Vương1976 Bính Thìn Thủy Diệu - Thiên Tinh Mộc Đức - Tam Kheo1988 Mậu Thìn Mộc Đức - Huỳnh TuyềnThủy Diệu - Toán Tận 2000 Canh Thìn Vân Hớn - Thiên La La Hầu - Diêm Vương Sao hạn 2023 cho người tuổi TỵNăm sinh Tuổi Sao hạn - Nam Mạng Sao hạn - Nữ mạng 1953 Quý Tỵ Thái Âm - Diêm VươngThái Bạch - Thiên La 1965 Ất Tỵ Thái Dương - Thiên La Thổ Tú - Diêm Vương 1977 Đinh Tỵ Thổ Tú - Ngũ Mộ Vân Hớn - Ngũ Mộ 1989 Kỷ Tỵ Thái Âm - Diêm VươngThái Bạch - Thiên La 2001 Tân Tỵ Thái Dương - Thiên La Thổ Tú - Diêm VươngSao hạn 2023 cho người tuổi NgọNăm sinh Tuổi Sao hạn - Nam Mạng Sao hạn - Nữ mạng 1954 Giáp Ngọ Kế Dô - Địa Võng Thái Dương - Địa Võng 1966 Bính Ngọ Thái Bạch - Toán Tận Thái Âm - Huỳnh Tuyền1978 Mậu Ngọ La Hầu - Tam Kheo Kế Đô - Thiên Tinh1990 Canh Ngọ Kế Dô - Địa Võng Thái Dương - Địa Võng 2002 Nhâm Ngọ Thái Bạch - Toán TậnThái Âm - Huỳnh TuyềnSao hạn 2023 cho người tuổi MùiNăm sinh Tuổi Sao hạn - Nam Mạng Sao hạn - Nữ mạng 1955 Ất Mùi Vân Hớn - Thiên La La Hầu - Diêm Vương 1967 Đinh Mùi Thủy Diệu - Thiên TinhMộc Đức - Tam Kheo1979 Kỷ Mùi Mộc Đức - Huỳnh Tuyền Thủy Diệu - Toán Tận1991 Tân Mùi Vân Hớn - Thiên La La Hầu - Diêm Vương2003 Quý Mùi Thủy Diệu - Thiên TinhMộc Đức - Tam KheoSao hạn 2023 cho người tuổi ThânNăm sinh Tuổi Sao hạn - Nam Mạng Sao hạn - Nữ mạng 1956 Bính Thân Thái Dương - Thiên La Thổ Tú - Diêm Vương 1968 Mậu Thân Thổ Tú - Ngũ MộVân Hớn - Ngũ Mộ1980 Canh Thân Thái Âm - Diêm Vương Thái Bạch - Thiên La 1992 Nhâm Thân Thái Dương - Thiên La Thổ Tú - Diêm Vương2004 Giáp Thân Thổ Tú - Ngũ Mộ Vân Hớn - Ngũ MộSao hạn 2023 cho người tuổi DậuNăm sinh Tuổi Sao hạn - Nam Mạng Sao hạn - Nữ mạng 1957 Đinh Dậu Thái Bạch - Toán Tận Thái Âm - Huỳnh Tuyền 1969 Kỷ Dậu La Hầu - Tam KheoKế Đô - Thiên Tinh1981 Tân Dậu Kế Dô - Địa VõngThái Dương - Địa Võng 1993 Quý Dậu Thái Bạch - Toán Tận Thái Âm - Huỳnh Tuyền2005 Ất Dậu La Hầu - Tam KheoKế Đô - Thiên Tinh Sao hạn 2023 cho người tuổi TuấtNăm sinh Tuổi Sao hạn - Nam Mạng Sao hạn - Nữ mạng 1958 Mậu Tuất Thủy Diệu - Thiên Tinh Mộc Đức - Tam Kheo 1970 Canh Tuất Mộc Đức - Huỳnh TuyềnThủy Diệu - Toán Tận1982 Nhâm Tuất Vân Hớn - Thiên LaLa Hầu - Diêm Vương1994 Giáp Tuất Thủy Diệu - Thiên TinhMộc Đức - Tam Kheo2006 Bính Tuất Mộc Đức - Huỳnh Tuyền Thủy Diệu - Toán TậnSao hạn 2023 cho người tuổi HợiNăm sinh Tuổi Sao hạn - Nam Mạng Sao hạn - Nữ mạng 1959 Kỷ Hợi Thổ Tú - Ngũ MộVân Hớn - Ngũ Mộ1971 Tân Hợi Thái Âm - Diêm Vương Thái Bạch - Thiên La1983 Quý Hợi Thái Dương - Thiên La Thổ Tú - Diêm Vương1995 Ất Hợi Thổ Tú - Ngũ MộVân Hớn - Ngũ Mộ2007 Đinh Hợi Thái Âm - Diêm Vương Thủy Diệu - Toán TậnTrên đây là tất tần tật các thông tin sao hạn năm 2023 theo từng tuổi. Khi tham khảo bảng sao hạn 2023 sẽ giúp cho mỗi người có các dự định tốt nhất vào năm mới.
Bạn đang đọc bài viết Bảng tính sao hạn năm 2023 chi tiết từng tuổi chính xác nhất. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected] |