So sánh số có 3 chữ số

1. Đọc và viết các số có ba chữ số

+ Khi đọc hoặc viết các số có ba chữ số, ta đọc hoặc viết lần lượt từ trái qua phải, từ chữ số hàng trăm đến chữ số hàng chục rồi đến chữ số hàng đơn vị

2. So sánh các số có ba chữ số

+ Để so sánh các số có ba chữ số, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng từ trái qua phải

B. Bài tập vận dụng về đọc, biết, so sánh các số có ba chữ số

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Số 283 được đọc là:

A. Hai tám ba

B. Hai trăm và tám ba

C. Hai tám và ba

D. Hai trăm tám mươi ba

Câu 2: Diễn đạt “Một trăm chín mươi hai” biểu thị số:

Câu 3: Số lớn nhất trong các số 618. 681, 649, 682 là số:

Câu 4: Số liền sau của số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số là số:

Câu 5: Số bé nhất trong các số 153, 183, 157, 164 là số:

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Viết theo mẫu:

Đọc sốViết số
Bảy trăm hai mươi lăm725
Chín trăm mười ba
297
Bốn trăm sáu mươi bảy
826

Bài 2: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:

682 … 782489 … 729190 … 637
800 … 800572 … 517378 … 371

Bài 3: Sắp xếp các số sau:

a, 628, 482, 592, 572, 274 theo thứ tự từ bé đến lớn

b, 948, 382, 836, 156, 762 theo thứ tự từ lớn đến bé

C. Lời giải bài tập về đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
DACAC

II. Bài tập tự luận

Bài 1:

Đọc sốViết số
Bảy trăm hai mươi lăm725
Chín trăm mười ba913
Hai trăm chín mươi bảy297
Bốn trăm sáu mươi bảy467
Tám trăm hai mươi sáu826

Bài 2:

682 < 782489 < 729190 < 637
800 = 800572 > 517378 > 371

Bài 3:

a, 274, 482, 572, 592, 628

b, 948, 836, 762, 382, 156

Giải Toán lớp 3 trang 3: Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số

Bài 1 Toán lớp 3 trang 3

Đề bài: Viết [theo mẫu]:

Đọc số Viết số
Một trăm sáu mươi 160
Một trăm sáu mươi mốt
…. 354
…. 307
Năm trăm năm mươi lăm
Sáu trăm linh một
Đọc số Viết số
Chín trăm
Chín trăm hai mươi hai
909
777
365
Một trăm mười một

Hướng dẫn:

  • Khi đọc số ta đọc lần lượt từ trái sang phải.
  • Với số có ba chữ số ta đọc hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Lời giải:

Đọc số Viết số
Một trăm sáu mươi 160
Một trăm sáu mươi mốt 161
Ba trăm năm mươi tư 354
Ba trăm linh bảy 307
Năm trăm năm mươi lăm 555
Sáu trăm linh một 601
Đọc số Viết số
Chín trăm 900
Chín trăm hai mươi hai 922
Chín trăm linh chín 909
Bảy trăm bảy mươi bảy 777
Ba trăm sáu mươi lăm 365
Một trăm mười một 111

Bài 2 Toán lớp 3 trang 3

Đề bài: Viết số thích hợp vào ô trống:

a]

b]

Hướng dẫn:

a] Đếm xuôi lên từ 310 rồi điền số thích hợp vào ô trống.

b] Đếm ngược từ 400 về và điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải:

a]

310 311 312 313 314 315 316 317 318 319

b]

400 399 398 397 396 395 394 393 392 391

Bài 3 Toán lớp 3 trang 3

Đề bài: >, 516

199 < 200

30 + 100 < 131

410 – 10 < 400 + 1

243 = 200 + 40 + 3

Bài 4 Toán lớp 3 trang 3

Đề bài: Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau:

375; 421; 573; 241; 735; 142.

Hướng dẫn:

  • So sánh các số trên rồi tìm số lớn nhất, số bé nhất

Lời giải:

Số lớn nhất trong các số trên là: 735 [vì có chữ số hàng trăm lớn nhất trong các số được liệt kê]

Số bé nhất trong các số trên là: 142 [vì có chữ số hàng trăm bé nhất trong các số được liệt kê]

Bài 5 Toán lớp 3 trang 3

Đề bài: Viết các số 537; 162; 830; 241; 519; 425:

a] Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b] Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Hướng dẫn:

  • So sánh các cặp chữ số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải rồi viết theo thứ tự thích hợp.

Lời giải:

a] Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 162; 241; 425; 519; 537; 830.

b] Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 830; 537; 519; 425; 241; 162.

GIẢI TOÁN LỚP 3 ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ

KIẾN THỨC CẦN NHỚ ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

– Cách đọc, viết số có ba chữ số

+]  Khi đọc số, ta tách các số theo các hàng từ trái sang phải: trăm, chục và đơn vị để đọc.

Chú ý cách dùng các từ: “linh, mười, mươi, một, mốt, bốn, tư, năm, lăm”

Ví dụ:

+ Số 321 đọc là: Ba trăm hai mươi mốt.

+ Số 211 đọc là: Hai trăm mười một.

+ Số 204 đọc là: Hai trăm linh bốn.

+ Số 514 đọc là: Năm trăm mười bốn.

+ Số 224 đọc là: Hai trăm hai mươi tư.

+ Số 105 đọc là: Một trăm linh năm.

+ Số 995 đọc là: Chín trăm chín mươi lăm.

+ Số 915 đọc là: Chín trăm mười lăm.

+] Để viết đúng số tự nhiên, học sinh viết đúng theo thứ tự các hàng từ hàng trăm đến hàng đơn vị và đúng chính tả như cách đọc.

– So sánh các số có ba chữ số.

 So sánh các hàng từ trái sang phải, số nào có giá trị ở cùng hàng lớn hơn thì lớn hơn.
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

Dạng 1: Đọc số.

Đề bài cho sẵn số, yêu cầu đọc số đó lên.

Phương pháp giải:

Bước 1: Tìm các chữ số hàng trăm, chục, đơn vị.

Bước 2: Đọc các chữ số từ trái qua phải, chú ý cách dùng các từ tương ứng “trăm, linh, mười, mươi, một, mốt, bốn, tư, năm, lăm”

Dạng 2: Viết số.

Đề bài cho cách đọc các số, yêu cầu viết số.

Phương pháp giải:

Bước 1: Tìm các chữ số trong cách đọc.

Bước 2: Viết các chữ số tìm được theo thứ tự từ trái qua phải.

Ví dụ: Hoàn thiện bảng sau:

Dạng 3: Điền dấu > , < , =

Phương pháp giải:

Bước 1: So sánh hai số: So sánh các chữ số từ trái qua phải.

Bước 2: Điền dấu:

– Số bên trái lớn hơn thì điền dấu “>” 

– Số bên trái bé hơn thì điền dấu “

Chủ Đề