Tài sản có tiếng Anh là gì

Tài sản tiếng Anh là gì? Muốn biết tài sản tiêng Anh viết thế nào, phát âm ra sao hay cách dùng và vị trí của nó khi đứng trong câu, thì đừng bỏ qua bài viết này của JES nhé!

Ý nghĩa Ví dụ
Property tài sản This building is government property.

Có hai cách phát âm từ này theo tiếng Anh  Anh [BrE] và Anh  Mỹ [NAmE], cụ thể như sau:

  • GiọngAnh  Anh [BrE]:/ˈprɒpəti/
  • GiọngAnh  Mỹ [NAmE]:/ˈprɑːpərti/

Dưới đây là một số ví dụ giúp các bạn dễ hình dung hơn cách dùng và vị trí của từ trong câu:

  1. If the seller does sell thepropertyand complete the sale of theirpropertyto a buyer that was introduced by the estate agent, then the estate agent will charge anything from 1% to 2%. [Nếu người bán bántài sảnvà hoàn thành việc bántài sảncủa họ cho người mua được giới thiệu bởi đại lý bất động sản, thì đại lý bất động sản sẽ tính phí từ 1% đến 2%]
  2. Be careful not to damage other peoples property. [Hãy cẩn thận để không làm hư hỏng tài sản của người khác]
  3. The market was known as a place where people disposed of stolen property. [Chợ được biết đến là nơi người ta xử lý tài sản trộm cắp được]
  4. The youths were convicted of defacing public property. [Các thanh niên này bị kết tội phá hoại tài sản công]

Mong rằng bài viết đã cung cấp thông tin đầy đủ để các bạn giải đáp được câu hỏitài sản tiếng Anh là gìcủa mình.

5        /        5        [        100                    votes                ]

Chủ Đề