Tấm alu khổ bao nhiêu
Tấm Alu hay (Aluminium) là một loại ốp hợp kim nhôm nhựa có đủ màu sắc. Với giá chỉ từ 131.000đ ta có thể dùng Aluminium vào làm biển quảng cáo, trang trí nội, ngoại thất các công trình xây dựng….
Show
Tìm hiểu các thông tin về tấm Aluminium. Cùng xem 1 tấm nhôm Alu có kích thước là bao nhiêu? Nó có những màu nào? Ưu nhược điểm của loại tấm nhôm nhựa này. Cuối cùng là tham khảo thông tin bảng giá Alu Victory, Forever của Tân Đại An trong phần cuối bài viết. TẤM ALU (ALUMINIUM) LÀ GÌ?Tấm Alu là tên gọi tắt của Aluminium Composite Panel. Nếu dịch sang tiếng Việt sẽ là tấm ốp hợp kim nhôm nhựa. Theo đó, tấm Alu hay Aluminium là một loại hợp kim. Chất liệu này có cấu tạo từ hai lớp bề mặt là nhôm và lõi bên trong bằng nhựa. Phần lõi nhựa bên trong thường được làm từ nhựa tái sinh nên có khả năng chống cháy tốt. Hiện nay, tấm nhựa Alu được sử dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực. Tuy nhiên, phổ biến là trong lĩnh vực làm biển quảng cáo, thiết kế nội hay ngoại thất các công trình dân dụng. Cấu tạo tấm nhựa AluAlu được cấu tạo từ 2 thành phần chính là nhôm và nhựa polyethylene tổng hợp. Ngoài 2 thành phần chính kể trên, nhà sản xuất còn thêm vào mỗi tấm alu một số thành phụ như:
Phân loại tấm nhôm AluHiện nay, người ta dựa vào nguồn gốc xuất xứ và mục đích sử dụng để phân loại Alu. Phân loại theo nguồn gốc xuất xứ:Dựa vào nguồn gốc xuất sứ, người ta chia Alu thành 2 loại là hàng nội địa và hàng nhập khẩu, vi :
Ngoài ra, với hàng nhập khẩu còn một số loại khác như:
Phân loại theo không gian lắp đặt:Nếu dựa vào không gian lắp đặt, người ta chia Alu thành 2 loại đó là:
Kích thước tấm aluNhư vừa chia sẻ, tấm Alu có rất nhiều loại. Do đó, kích thước của mỗi loại cũng sẽ khác nhau. Theo đó, kích thước của một số tấm Alu hiện nay như sau: Kích thước Alu Victory và ForeverTấm nhôm nhựa Victory và Forever là sản phẩm do Tân Đại An sản xuất và phân phối. Đây là dòng sản phẩm nhôm nhựa được nhiều khách hàng tin dùng bởi mẫu mã và chất lượng phong phú. Đặc biệt với mức giá rẻ nhất chỉ từ 131.000đ.
Bảng kích thước Tấm Alu các hãngTên hãngĐộ dày nhômĐộ dày tấmKích thướcLớp nhựaKhả năng chịu nhiệtAlcorest· 0.06mm,· 0.1mm, · 0.12mm, · 0.15mm, · 0.18mm, · 0.21mm · 2mm,· 3mm, · 4mm 1220 x 2440 mmNhựa chống cháy.50 – 80oC.Alu triều chen· 0,06mm, · 0,1mm, · 0,12mm, · 0,15mm, · 0,18mm, · 0,21mm, · 0,3mm… · 2mm· 3mm · 4mm… 1220 x 2440 mmĐang cập nhậtĐang cập nhậtAlcotopĐang cập nhật0.5mm (AL.) + 3.0mm (P.E.) + 0.5mm (AL.) = Tổng độ dày tấm 4mm.· Chiều rộng: 1020mm, 1250mm và 1575mm.· Chiều dài: 2450 mm hoặc tối đa đến 7000 mm. Đang cập nhậtĐang cập nhậtVertu· 0.06mm, · 0.1mm, · 0.12mm, · 0.15mm, · 0.18mm, · 0.21mm, · 0.30mm, · 0.50mm…
· 2 mm, · 3mm, · 4mm, · 5mm, · 6mm… 1220 x 2420mm.Đang cập nhậtĐang cập nhậtĐặc điểm nổi bật của tấm AluMột số đặc điểm nổi bật của tấm Alu Victory phải kể đến như:
Hiện nay, tấm ốp hợp kim nhôm nhựa có khoảng 30 màu khác nhau. Theo đó, độ bền của các màu có thể lên đến 5 năm. Không những thế, màu sắc và vân Alu rất đa dạng. Bao gồm hoa văn giả đá, hệ thống màu sơn, hoa văn giả gỗ…
Ứng dụng của tấm AluVới những đặc điểm trên, tấm nhựa Alu thích hợp để sử dụng trong những trường hợp sau:
BÁO GIÁ TẤM ALUAlu có rất nhiều loại nên bảng giá của chúng cũng không giống nhau. Ngoài ra, một số yếu tố cũng có thể ảnh hưởng đến giá của dòng sản phẩm này như:
Do đó, để được báo giá chi tiết, các bạn nên đến trực tiếp các địa chỉ cung cấp tấm Alu. Tùy thuộc vào những yếu tố trên mà nhân viên tư vấn sẽ giúp bạn đưa ra mức phí cụ thể. Liên hệ số điện thoại : 0868.586.995 để nhận báo giá chính xác tấm nhôm nhựa Alu của Tân Đại An. Dưới đây là bảng giá một vài sản phẩm Alu Victory và Forever giá rẻ mà chúng tôi đang cung cấp BẢNG GIÁ ALU VICTORYSTTMã màuĐộ dày nhômĐộ dày tấmĐơn giá chuẩn1Ghi (mã 2001)0.05 mm1.8 ly132,00022 ly141,00032.8 ly166,00043 ly175,00050.06 mm3 ly202,00060.1 mm3 ly242,00070.21 mm3 ly446.500805 Loại B2.8 ly131,000905 Loại B3 ly140,00010Trắng sứ ( mã 2002 )0.05 mm1.8 ly132,000112 ly141,000122.8 ly166,000133 ly175,000140.1 mm3 ly242,000150.21 mm3 ly446,5001605 Loại B2.8 ly131,0001705 Loại B3 ly140,00018Vân gỗ đậm (2028)0.06 mm1.8 ly168,000192 ly177,000202.8 ly197,000213 ly206,50022Vân gỗ nhạt (2025)0.06 mm1.8 ly168,000232 ly177,000242.8 ly197,000253 ly206.500
BẢNG GIÁ ALU FOREVER GIÁ RẺSTTMã màuĐộ dày tấmĐơn giá chuẩn1Ghi ( mã 2001)2 ly Forever109,00022 ly Forever B69,00032 ly Forever không phim B64,00043 ly Forever143,00053 ly Forever B103,00063 ly Forever không phim133,0007Trắng sứ ( mã 2002)2 ly Forever112,00082 ly Forever B69,00092 ly Forever không phim102,000103 ly Forever143,000113 ly Forever B103,000123 ly Forever không phim133,000
Bảng báo giá tấm alu alcorest màu đặc biệtSTTMàu sản phẩmMã sản phẩmĐộ dày nhôm (mm)Độ dày tấm (mm)Đơn giá đại lý cấp 1 (VNĐ/TẤM)1220x2440mm1Pet vân gỗ EV 2021 – Gỗ nhạt EV 2025 – Gỗ nâu EV2028 – Gỗ đỏ0.062290,00023349,00034420,0004EV2021, EV20250.12380,00053443,0006Pet nhôm xướcEV 2013 – Xước Bạc EV 2023 – Xước hoa EV 2026 – Xước Vàng0.062344,00073400,00084482,00090.082359,000103415,000114497,000120.12369,000133428,000144513,00015EV 2033 – Xước Đen0.082374,000163431,000174518,000180.12380,000193441,000204528,00021EV 2013, EV 20260.213682,000224757,00023Pet vân đáEV 2024 – Đá Đỏ0.082354,000243409,000254490,00026Pet nhôm bóngEV2002MB0.213656,000274750,000285869,00029Pet nhôm gươngEV2027 – Gương Trắng0.331,100,0003041,200,00031EV 2029 EU – Gương đen EU0.0331,600,0003241,700,00033EV 2030 – Gương Vàng0.331,180,0003441,280,00035EV 2032 – Gương sơn vàng0.213890,000364990,00037EV 2034 – Gương sơn đen0.213890,000384990,000390.331,100,0004041,200,00041PVDF NANOEV 3001 – NANO EV 3002 – NANO0.213770,000424860,000430.541,350,0004451,440,000Bảng giá Alu Triều ChenSTTMã sản phẩmĐộ dày nhôm(mm) Độ dày tấm(mm) Đơn Giá bán lẻ Số lượng từ 20 triệu trở lên 1PE Màu trơn (bạc, sữa…)0.06 2 270,000 257,0002PE (Trang Trí nội thất), các màu trơn, bạc, sữa…0.06 3 330,000 314,00030.08 3 385,000 366,00040.10 3 400,000 380,00050.12 3 460,000 437,00060.18 3 575,000 546,00070.2 3 690,000 656,0008Màu Đặc Biệt VG-VĐ0.06 2 330,000 314,0009Các màu xước0.12 3 550,000 523,00010PVDF (Trang trí ngoại thất)0.203 825,000 784,00011TAC (TOP AMERICAN)0,05(bạc sữa)2 195,000 185,000123 265,000 252,000 Mua tấm alu ở đâu chất lượng tốt, giá hợp lý?Qua những thông tin trên có thể thấy, Alu rất thích hợp để trang trí nội, ngoại thất, biển quảng cáo. Ngoài ra, sử dụng tấm nhựa Alu còn giúp mang đến môi trường yên tĩnh, mát mẻ trong mùa hè. Tuy nhiên, câu hỏi đặt ra là nên mua tấm Alu ở đây uy tín và giá cả hợp lý? Một gợi ý dành cho các bạn đó chính là có thể đến Tân Đại An. Tân Đại An tự hào là một trong những địa chỉ cung cấp tấm Alu uy tín ở Hà Nội và khắp cả nước. Sử dụng sản phẩm của Tân Đại An các bạn sẽ rất hài lòng vì những điều sau:
Hy vọng qua những thông tin trên đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về tấm Alu. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng tấm Alu. Có thể đến Tân Đại An để được báo giá hợp lý. Để tiết kiệm thời gian, các bạn có thể gọi đến 0868.586.995. Các nhân viên tư vấn sẽ hỗ trợ kịp thời. 1 tấm alu bao nhiêu m2?Kích thước tấm Alu Alcorest
Sản phẩm tấm Alu Alcorest thuộc phân khúc trung bình, có nhiều mẫu mã, kiểu dáng đa dạng và chất lượng của sản phẩm thì hoàn toàn rất tốt. Kích thước tiêu chuẩn tấm Alu Alcorest: 1220 x 2440mm, 1500 x 3000mm.
Tấm alu có giá bao nhiêu?Tấm alu alcorest dày 2mm giá: 305.000 – 410.000 (VNĐ/tấm) Tấm alu alcorest dày 3mm giá: 377.000 – 795.000 (VNĐ/tấm) Tấm alu alcorest dày 4mm giá: 453.000 – 468.000 (VNĐ/tấm) Tấm alu alcorest dày 5mm giá: 680.000 (VNĐ/tấm)
Alu ốp tường giá bao nhiêu?Bảng báo giá tấm ốp nhôm Aluminium. Alu ván gỗ giá bao nhiêu?Bảng báo giá tấm alu vân gỗ thương hiệu Alcorest, Việt Triều, Alumax, Alu Lion. |