Tận dụng triệt để Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ triệt để

trong Từ điển Việt - Anh
@triệt để
* adv
- thoroughly

Những mẫu câu có liên quan đến "triệt để"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "triệt để", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ triệt để, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ triệt để trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Tôi đã học được rằng, triệt để thích nghi với xã hội... cũng hoàn toàn có hại như triệt để cách ly.

I've learned that total adjustment to society is quite as bad as total maladjustment.

2. Mục đích là để trị triệt để tật loạn thị.

The move was necessary to balance the district.

3. Đây là vài phương hướng giúp ta cải cách triệt để.

Here are some ways that we can make some dramatic changes.

4. Và số mệnh thay đổi một cách triệt để vậy đó.

And that's basically turning a frown upside down.

5. Kinh tế tư nhân và cá thể bị ngăn cấm triệt để.

Police and private self-defense use is not banned in the same manner.

6. Trả thù phải luôn kín kẽ và triệt để, em cũng vậy

Vengeance must always be profound and absolute.

7. Cho tới khi ta có giải pháp triệt để hơn, đúng vậy đó.

Until there is a better option, yes.

8. Cuộc sống của tôi vì vậy mà thay đổi một cách triệt để.

And that's basically turning a frown upside-down.

9. Việc phân chia lao động đã được tiến hành triệt để vào thời đấy.

There was a burst of activity to get things ready in time.

10. Thật là kỳ diệu nhìn thấy họ chú ý triệt để tại các hội nghị.

It is marvelous to see their rapt attention at conventions.

11. Để khai thác triệt để dữ liệu, bạn cần các nhà khoa học quyết định.

To unlock insights in data, you need decision scientists.

12. Và màu xanh lục là khi vận dụng triệt để âm nhạc và kinh thánh.

And the green was a heightened sense of songs and scriptures.

13. Bởi vậy, đạo Công giáo bị cấm, dù lệnh cấm không được thi hành triệt để.

Hence, Catholicism was banned, although the ban was not strictly enforced.

14. Vì thế có lẽ vẫn có 1 cách tiếp cận triệt để hơn về vấn đề này.

So maybe there's a more radical way that we can look at this.

15. Mục đích của chúng tôi là giải quyết khiếu nại của bạn nhanh chóng và triệt để.

Our aim is to resolve your complaint quickly and completely.

16. Và nó có được là nhờ các vaccine được cải tiến, cải tiến 1 cách triệt để.

And it's a historical footnote that has been achieved by improved, radically improved vaccines.

17. Ngoài ra, chúng không bị bỏ hoang nhưng vẫn còn được nông dân Ifugao triệt để canh tác.

Also, they are not an abandoned site but are still actively cultivated by the Ifugao.

18. Dân sự đoàn kết của Đức Giê-hô-va đã triệt để ủng hộ công việc xây cất!

Jehovahs united people have given their wholehearted support!

19. Không học thuyết nào trong số những học thuyết chủ yếu này thành công một cách triệt để.

None of these major theories have been completely successful.

20. Đó là bằng cách chú ý triệt để đến những bằng chứng cho thấy sự cuối cùng gần kề.

It is by paying close attention to the evidence that the end is near.

21. Cũng chính tên Long Thất này, đã thay đổi một cách triệt để tình hình ở bến Thượng Hải.

He has completely changed the power distribution of Shanghai Bund.

22. Nhưng sau 1 / 4 nén nhang, nữ chủ nhân của lưỡi kiếm đã yêu tui 1 cách triệt để

But after 0.01 seconds the owner of the sword will fall for me

23. Mục tiêu của chúng tôi là giải quyết khiếu nại của bạn một cách nhanh chóng và triệt để.

Our aim is to resolve your complaint quickly and completely.

24. Lòng tràn đầy niềm tin chắc triệt để, ông nói về Đức Giê-hô-va một cách sùng kính.

Filled with complete confidence, he speaks in adoration of Jehovah.

25. (1 Phi-e-rơ 3:1, 2) Tôi nhận ra rằng mình chưa triệt để áp dụng lời khuyên này.

(1 Peter 3:1, 2) I realized that I had not always followed that counsel.

26. Một từ điển Kinh Thánh bình luận: Đó là một việc rất khó và phải thi hành cách triệt để.

It was rough work and was executed with relentless thoroughness, comments one Bible dictionary.

27. Và họ cần làm một điều gì đó triệt để, khi bạn nghĩ về cách thức mà chính phủ hoạt động.

And so they did something that's really radical, when you think about how government is used to working.

28. Việc sửa chữa triệt để hoàn tất vào tháng 12 năm 1942, và nó quay trở lại khu vực biển Caribe.

Permanent repairs completed in December 1942, she returned to the Caribbean.

29. Vậy những gì chúng ta sẽ cố gắng làm đó là thật sự thảo luận các yếu tố một cách triệt để.

So what we're trying to do is actually bring unlikely sectors to the table.

30. Từ năm 2005, Sarkozy ngày càng lớn tiếng kêu gọi thay đổi triệt để các chính sách kinh tế và xã hội tại Pháp.

Throughout 2005, Sarkozy called for radical changes in France's economic and social policies.

31. Nhưng liên quan đến điều này các Nhân-chứng Giê-hô-va triệt để không bị bắt chợt lúc xao lãng việc đề phòng.

But Jehovahs Witnesses are by no means caught off guard in this connection.

32. Phải luyện tập thường xuyên mới nắm được các kỹ thuật này và khai thác triệt để khả năng giải toả căng thẳng của mình .

It takes regular practice to learn these techniques and harness their stress-relieving power .

33. Bà đã đối đầu với Shin Don và thường xuyên đưa ra ý kiến về các chính sách cải cách triệt để của Cung Mẫn Vương.

She was in a confrontation with Shin Don and frequently made remarks about the radical reform policies of Gongmin.

34. Các câu lạc bộ tại Premier League đã đồng ý về nguyên tắc trong tháng 12 năm 2012, để kiểm soát chi phí mới một cách triệt để.

Premier League clubs agreed in principle in December 2012, to radical new cost controls.

35. Chúng ta đã không có các từ ngữ như như tìm nguồn cung ứng từ đám đông hay sự cộng tác triệt để khi tôi gặp tai nạn.

We didn't have words like " crowdsourcing " and " radical collaboration " when I had my accident.

36. Tôi ửng hộ triệt để việc nghiên cứu vì tôi trước đây là nhà báo, việc nghiên cứu là cốt lõi cho toàn bộ sự nghiệp của tôi.

And I'm probably a stickler for research because as a former journalist, it's something that's kind of core to what your whole career is about.

37. Chúng tôi đánh giá các chương trình và hợp đồng của Chính phủ để loại bỏ triệt để các hành vi lãng phí, gian lận và lạm dụng.

G.A.O. Evaluates government programs and contracts to root out waste, fraud, and abuse.

38. Đảng này ban hành Hiến chương Quaregnon vào năm 1894 kêu gọi kết thúc chủ nghĩa tư bản và thực hiện cải tổ triệt để toàn xã hội.

It issued the Charter of Quaregnon in 1894 calling for an end to capitalism and a thorough reorganization of society.

39. Suraya Attas của The Straits Times nhận xét giọng hát của Carey có chất khàn, và cảm thấy bài hát "khai thác triệt để quãng giọng của cô ấy."

Suraya Attas from The Straits Times described Carey's voice as husky, and felt it "exploited her vocal range to the fullest."

40. Việc đồng hóa các bộ tộc bản địa ở Siberi đã được tiến hành triệt để đến mức ngày nay các bộ tộc này chỉ có khoảng 180.000 người.

The extermination of indigenous Siberian tribes was so complete that a relatively small population of only 180,000 are said to exist today.

41. Spinoza đã là một người triệt để theo thuyết quyết định, ông cho rằng toàn bộ những gì xảy ra đều là qua hoạt động của tính cần thiết.

Spinoza was a thoroughgoing determinist who held that absolutely everything that happens occurs through the operation of necessity.

42. Người ta nghĩ rằng phụ nữ nước ngoài bị bắt cóc và bán để làm nô lệ tình dục có thể được cứu bằng cách cấm triệt để mại dâm.

Folks think that foreign women kidnapped and sold into sexual slavery can be saved by shutting a whole industry down.

43. CMU không phải trại giam độc đoán, nhưng họ triệt để hạn chế những thứ trên đến độ bằng hay vượt xa những nhà tù khét tiếng nhất ở Mỹ.

CMUs aren't solitary confinement, but they radically restrict all of these to levels that meet or exceed the most extreme prisons in the United States.

44. Tuy nhiên, phía Liên Bang không thể khai thác triệt để chiến thắng này vì không còn tiền trả cho binh lính, trong tình hình đã nợ lương nhiều tháng.

However, the Commonwealth proved unable to exploit the victory fully because there was no money for the troops, who had not been paid for months.

45. Trong số những người La Mã, Cicero đã triệt để chiết trung, khi ông thống nhất học thuyết của trường phái Peripatetikos, Chủ nghĩa khắc kỷ, và Học viện Platon.

Among the Romans, Cicero was thoroughly eclectic, as he united the Peripatetic, Stoic, and New Academic doctrines.

46. Rồi chúng ta cần phải đề ra kỷ luật để sống trung tín với các giao ước của mình, sử dụng triệt để sự ban cho Tiệc Thánh hằng tuần.

Then we need to establish the discipline to live faithful to our covenants, fully using the weekly gift of the sacrament.

47. Là cỗ máy đánh đầu của Bayern Munich , anh cũng là người làm bóng tốt và có năng khiếu bẩm sinh tận dụng triệt để nhất các cơ hội của mình .

Bayern Munich 's heading machine , he also provides good assists and has an innate instinct to make the most of his chances .

48. Cuối cùng, dân tộc Do Thái không những ngừng sử dụng công khai danh Đức Chúa Trời mà một số thậm chí còn triệt để cấm không được phát âm danh đó.

Eventually, not only did the Jewish nation stop using Gods name openly but some even forbade pronouncing it at all.

49. Trong nhiệm kỳ của ông, các bộ phận Kalahom cũ (có niên đại từ thế kỷ thứ 15) đã được triệt để hiện đại hóa dựa trên các mô hình phương Tây.

During his tenure, the former Kalahom department (dating back to the 15th century) was radically modernised based on Western models.

50. Việc thực hiện cải cách nông nghiệp triệt để và việc áp dụng hiến pháp mới tạo ra một khuôn khổ dân chủ và cho phép tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.

Radical agricultural reforms, and a new constitution creating a democracy, allowed rapid economic growth.