Tên User là gì

User IDTên người dùng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ User ID - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

User Identification Device. tên duy nhất cho một người dùng để chấp nhận một hệ thống máy tính, cơ sở dữ liệu, hộp thư, vv Cùng với một mật khẩu, nó cung cấp một mức tối thiểu về an ninh. Còn được gọi là Tên truy nhập, tên người dùng.

Definition - What does User ID mean

User Identification Device. Unique name given to a user for accepting a computer system, database, mailbox, etc. Coupled with a password, it provides a minimal level of security. Also called username, user name.

Source: User ID là gì? Business Dictionary

Usernametên tài khoản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Username - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến[Factor rating]: 3/10

Tên người dùng là một tên xác định duy nhất một người nào đó trên một hệ thống máy tính. Ví dụ, một máy tính có thể được thiết lập với nhiều tài khoản, với tên người dùng khác nhau cho mỗi tài khoản. Nhiều trang web cho phép người dùng lựa chọn một tên người dùng để họ có thể tùy chỉnh các thiết lập của họ hoặc thiết lập một tài khoản trực tuyến. Ví dụ, ngân hàng của bạn có thể cho phép bạn chọn một tên người dùng để truy cập thông tin ngân hàng của bạn. Bạn có thể cần phải chọn một tên người dùng để gửi tin nhắn đến một bảng thông báo nào đó trên Web. dịch vụ E-mail như Hotmail yêu cầu người dùng chọn một tên người dùng để sử dụng dịch vụ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Username? - Definition

A username is a name that uniquely identifies someone on a computer system. For example, a computer may be setup with multiple accounts, with different usernames for each account. Many websites allow users to choose a username so that they can customize their settings or set up an online account. For example, your bank may allow you to choose a username for accessing your banking information. You may need to choose a username in order to post messages to a certain message board on the Web. E-mail services, such as Hotmail require users to choose a username in order to use the service.

Understanding the Username

Thuật ngữ liên quan

Source: Username là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Người dùng [tiếng Anh: user] là người sử dụng máy tính hoặc dịch vụ mạng. Người dùng hệ thống máy tính và các sản phẩm phần mềm thường thiếu chuyên môn kỹ thuật cần thiết để hiểu đầy đủ cách thức hoạt động của chúng. Người dùng cấp cao [power user] dụng các tính năng nâng cao của chương trình, mặc dù họ không nhất thiết có khả năng lập trình máy tính và quản trị hệ thống.[1][2]

Trong một chương trình máy tính hoặc trang web, người dùng thường được biểu thị bằng một biểu tượng trừu tượng của một người

Một người dùng thường có tài khoản người dùng [user account] và được xác định cho hệ thống bằng tên người dùng [username hay user name]. Các điều khoản khác cho tên người dùng bao gồm tên đăng nhập [login name], tên màn hình [screenname hay screen name], tên tài khoản [account name], tên hiệu [nickname hay nick].

Một số sản phẩm phần mềm cung cấp dịch vụ cho các hệ thống khác và không có người dùng cuối trực tiếp.

Mục lục

  • 1 Người dùng cuối
  • 2 Tài khoản
  • 3 Thuật ngữ
  • 4 Xem thêm
  • 5 Tham khảo

Người dùng cuốiSửa đổi

Tài khoảnSửa đổi

Thuật ngữSửa đổi

Một số chuyên gia về khả năng sử dụng đã bày tỏ sự không thích thuật ngữ "người dùng" và đã đề xuất thay đổi nó.[3] Don Norman tuyên bố rằng "Một trong những từ khủng khiếp mà chúng tôi sử dụng là 'người dùng'. Tôi đang ở trong một cuộc thập tự chinh để loại bỏ từ 'người dùng'. Tôi thích gọi họ là 'người' [people]." [4]

Xem thêmSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ “Power Users' Guide”. sap.com. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ “Windows Confidential: Power to the Power User”. microsoft.com. 2012. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015.
  3. ^ Don Norman. “Words Matter. Talk About People: Not Customers, Not Consumers, Not Users”.
  4. ^ “Don Norman at UX Week 2008 © Adaptive Path”. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2010.

Bài này phần lớn được lấy dữ liệu từ Free On-line Dictionary of Computing, đã có giấy phép GFDL.

Video liên quan

Chủ Đề