Thẻ khám bệnh tiếng Trung là gì
Ngày đăng:
17/10/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
103
Bạn là người mới học tiếng Trung? Bạn muốn tự học tiếng Trung hiệu quả qua các tình huống thực tế đời sống? Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung cơ bản chủ đề đi khám bệnh thông qua các mẫu câu đi khám bệnh tiếng Trung thực tế này nhé! ***Xem lại bài: Đi ngân hàng giao dịch Phần 1: Mẫu câu cơ bản1. 你觉得怎么样?Nǐ juédé zěnme yàng?
Cậu cảm thấy thế nào?
2.
我很不舒服。
Wǒ hěn bú shūfú.
Tớ không khỏe.
3.
我觉得很难受。
Wǒ juédé hěn nánshòu.
Tớ thấy rất khó chịu.
4.
天气不好,很容易感冒。
Tiānqì bù hǎo, hěn róngyì gǎnmào.
Thời tiết không tốt, rất dễ bị cảm.
5.
你最好去医院检查一下吧!
Nǐ zuì hǎo qù yīyuàn jiǎnchá yīxià ba!
Cậu tốt nhất đi bệnh viện kiểm tra xem.
6.
要挂哪一科?
Yào guà nǎ yī kē?
Anh muốn khám khoa nào?
7.
我挂内科。
Wǒ guà nèikē.
Tôi khám khoa nội.
8.
你是第一次出诊?
Nǐ shì dì yī cì chūzhěn?
Anh đi khám lần đầu à?
9.
对,我是第一次来。
Duì, wǒ shì dì yī cì lái.
Vâng, tôi khám lần đầu.
10.
在哪儿挂号?
Zài nǎr guàhào?
Lấy số ở đâu?
11.
我想挂专家号。
Wǒ xiǎng guà zhuānjiā hào.
Tôi muốn khám chuyên gia.
12.
我挂普通号。
Wǒ guà pǔtōng hào.
Tôi khám bình thường.
13.
你发烧了。
Nǐ fāshāole.
Anh sốt rồi.
14.
你身体哪里不舒服?
Nǐ shēntǐ nǎlǐ bú shūfú?
Anh thấy không khỏe chỗ nào?
15.
我有点儿头疼,嗓子疼。
Wǒ yǒudiǎnr tóuténg, sǎngzi téng.
Tôi hơi đau đầu, đau họng.
16.
我身体没劲儿。
Wǒ shēntǐ méijìnr.
Cơ thể tôi mất sức.
17.
今天还咳嗽。 Jīntiān hái késòu.
Hôm nay còn ho nữa.
18.
还有拉肚子。
Hái yǒu lādùzi.
Còn bị cả tiêu chảy.
19.
你量一下体温吧!
Nǐ liàng yīxià tǐwēn ba!
Cậu đo nhiệt độ đi.
20.
我的病严重吗?
Wǒ de bìng yánzhòng ma?
Bệnh tôi có nặng không?
21.
这是你的药单。
Zhè shì nǐ de yào dān.
Đây là đơn thuốc của anh.
22.
你去药房买药。
Nǐ qù yàofáng mǎi yào.
Anh đến hiệu thuốc mua thuốc.
23.
回家好好儿休息,多喝温水。
Huí jiā hǎohǎor xiūxi, duō hē wēnshuǐ.
Về nhà cố gắng nghỉ ngơi, uống nhiều nước ấm.
24.
准时吃药。
Zhǔnshí chī yào.
Uống thuốc đúng giờ.
Phần 2: Từ vựng
1.
|