Tóm tắt kiến thức cơ bản toán lớp 8 năm 2024

Tài liệu gồm 551 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập môn Toán 8, có đáp án và lời giải chi tiết.

Mục lục: Phần I Đại số. Chương 1. Phép nhân và phép chia đa thức 2. 1. Nhân đơn thức với đa thức 2. 2. Nhân đa thức với đa thức 8. 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 1) 13. 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 2) 22. 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 3) 28. 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 34. 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 41. 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử 52. 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp 64. 10. Chia đơn thức cho đơn thức 73. 11. Chia đa thức cho đơn thức 81. 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 88. 13. Ôn tập chương 1 101. Chương 2. Phân thức đại số 118. 1. Phân thức đại số 118. 2. Tính chất cơ bản của phân thức 124. 3. Rút gọn phân thức 134. 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 139. 5. Phép cộng các phân thức đại số 146. 6. Phép trừ các phân thức đại số 156. 7. Phép nhân các phân thức đại số 165. 8. Phép chia các phân thức đại số 171. 9. Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức 175. 10. Ôn tập chương II (phần 1) 184. 11. Ôn tập chương II (phần 2) 191. Chương 3. Phương trình bậc nhất một ẩn 196. 1. Mở đầu về phương trình 196. 2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 202. 3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 214. 4. Phương trình tích 228. 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu 238. 6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 246. Chương 4. Bất phương trình 254. 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 254. 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 260. 3. Bất phương trình một ẩn 264. 4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 269. 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 282. 6. Ôn tập chương IV 297. Phần II Hình học. Chương 1. Tứ giác 306. 1. Tứ giác 306. 2. Hình thang 312. 3. Hình thang cân 318. 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang 324. 5. Đối xứng trục 331. 6. Hình bình hành 337. 7. Đối xứng tâm 344. 8. Hình chữ nhật 349. 9. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 358. 10. Hình thoi 364. 11. Hình vuông 371. 12. Ôn tập chương 1 378. Chương 2. Đa giác. Diện tích đa giác 386. 1. Đa giác. Đa giác đều 386. 2. Diện tích hình chữ nhật 392. 3. Diện tích tam giác 398. 4. Diện tích hình thang 404. 5. Diện tích hình thoi 410. 6. Diện tích đa giác 414. 7. Ôn tập chương II 417. Chương 3. Tam giác đồng dạng 422. 1. Định lý Ta-lét 422. 2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-lét 428. 3. Tính chất của đường phân giác của tam giác 436. 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 443. 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 449. 6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 453. 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 458. 8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 463. 9. Ôn tập chương III 469. Chương 4. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều 479. 1. Hình hộp chữ nhật 479. 2. Thể tích của hình hộp chữ nhật 488. 3. Hình lăng trụ đứng 494. 4. Diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng 503. 5. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 511. 6. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều 517. 7. Ôn tập chương 4 523. 8. Đề kiểm tra chương 4 528.

  • Tài Liệu Toán 8

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Tóm tắt môn Toán lớp 8 filetype PDF

Tóm tắt môn Toán lớp 8 filetype PDF được VnDoc sưu tầm và đăng tải. Tài liệu là tổng hợp lý thuyết môn Toán lớp 8, nhằm giúp các em ôn lại kiến thức để vận dụng vào giải các bài tập từ đó nâng cao kỹ năng giải bài để đạt điểm cao trong các bài kiểm tra sắp tới. Dưới đây là nội dung chi tiết, các em cùng tham khảo nhé

1. Nhân Đơn Thức Với Đa Thức

- Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.

2. Nhân Đa Thức Với Đa Thức

- Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau.

3. Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ.

  1. Bình phương của một tổng.
  • Bình phương của một tổng = bình phương số thứ nhất cộng với hai lần tích số thứ nhất nhân số thứ hai rồi cộng với bình phương số thứ hai.

%5E2%20%3D%20A%5E2%20%2B%202AB%20%2B%20B%5E2)

  1. Bình phương của một hiệu
  • Bình phường của một hiệu = bình phương số thứ nhất trừ đi hai lần tích số thứ nhất nhân số thứ 2 rồi cộng với bình phương số thứ hai.

%5E2%20%3D%20A%5E2%20-%202AB%20%2B%20B%5E2)

  1. Hiệu hai bình phương.
  • Hiệu hai bình phương bằng hiệu hai số đó nhân tổng hai số đó.

(A%20%E2%80%93%20B))

  1. Lập phương của một tổng.
  • Lập phương của một tổng = lập phương số thứ nhất + 3 lần tích bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai + 3 lần tích số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai + lập phương số thứ hai.

%5E3%20%3D%20A%5E3%20%2B%203A%5E2B%20%2B%203AB%5E2%20%2B%20B%5E3)

  1. Lập phương của một hiệu.
  • Lập phương của một hiệu = lập phương số thứ nhất - 3 lần tích bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai + 3 lần tích số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai - lập phương số thứ hai.

%5E3%20%3D%20A%5E3%20-%203A%5E2B%20%2B%203AB%5E2%20-%20B%5E3)

  1. Tổng hai lập phương.
  • Tổng của hai lập phương = tổng hai số đó nhân với bình phương thiếu của hiệu.

(A%5E2%20%E2%80%93%20AB%20%2B%20B%5E2))

  1. Hiệu hai lập phương.
  • Hiệu của hai lập phương bằng: Hiệu của hai số đó nhân với bình phương thiếu của tổng.

(A%5E2%20%2B%20AB%20%2B%20B%5E2))

4. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.

- Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.

)

5. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.

6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.

7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp phối hợp nhiều phương pháp.

8. Chia đơn thức cho đơn thức.

- Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (B khác 0 và trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:

  • Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
  • Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa cùng biến đó trong B.
  • Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

9. Chia đa thức cho đơn thức.

- Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (B khác 0 và trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau.

10. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.

11. Phân thức đại số.

- Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng

+ Trong đó A, B là những đa thức và B khác 0.

+ A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).

- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.

- Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.

12. Hai phân thức bằng nhau.

- Hai phân thức được gọi là bằng nhau nếu

Ta viết:

13. Tính chất cơ bản của phân thức.

- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.

(M là một đa thức khác 0)

- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho.

(N là một nhân tử chung).

14. Quy tắc đổi dấu.

- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.

15. Rút gọn phân thức.

- Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:

+ Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.

+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.

16. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.

- Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho.

17. Phép cộng các phân thức đại số.

  1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức.

- Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.

  1. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.

- Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

18. Phép trừ các phân thức đại số.

- Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của.

)

19. Phép nhân các phân thức đại số.

- Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

20. Phép chia các phân thức đại số.

- Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0, nhân phân thức với phân thức nghịch đảo của .

)

(còn tiếp)

Mời bạn đọc tải tài liệu để xem chi tiết nội dung bài học!

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 8. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

VnDoc xin giới thiệu Tóm tắt lý thuyết môn Toán lớp 8. Hy vọng với tài liệu này các em sẽ nắm chắc kiến thức cũng như ôn tập lại toàn bộ kiến thức lý thuyết môn Toán lớp 8. Chúc các em học tốt, nếu thấy tài liệu hữu ích, hãy chia sẻ cho các bạn cùng tham khảo nhé.

............................................

Ngoài Tóm tắt lý thuyết môn Toán lớp 8. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo thêm Hóa học lớp 8, Giải bài tập Hóa học 8, Giải SBT Hóa 8 hoặc đề thi học kì 1 lớp 8, đề thi học kì 2 lớp 8 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tốt