Top 9 từ trái nghĩa với từ trung thực 2022

Soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trung thực, tự trọng, ngắn 2. Xem tiếp các bài soạn để học tốt môn Tiếng Việt lớp 4. I. Trung thực là gì?.

Top 1: Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với trung thực - VnDoc.com

Tác giả: vndoc.com - Nhận 155 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực M : - Từ cùng nghĩa : thật thà. - Từ trái nghĩa : gian dối. ...

Top 2: Soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trung thực, tự trọng trang 62

Tác giả: thuthuat.taimienphi.vn - Nhận 203 lượt đánh giá
Tóm tắt: Mục Lục bài viết:1. Bài soạn số 12. Bài soạn số 2Câu 1 (trang 48 sgk Tiếng Việt 4) : Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với trung thựcTrả lời:Nắm được ý nghĩa của trung thực với gợi ý của các từ cùng nghĩa, trái nghĩa đã cho, em sẽ tìm ra được các từ thuộc hai nhóm trêna) Từ cùng nghĩa : ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm, ...b) Từ trái nghĩa : gian dối, giả dối, dối trá, gian xảo, lừa đảo, lừa bịp, gian lận ,...Câu 2 (trang 48 sgk Tiếng Việt 4) : Đặt
Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc... 2. Đặt câu ... ...

Top 3: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng trang 48 SGK Tiếng Việt 4 tập 1

Tác giả: m.loigiaihay.com - Nhận 206 lượt đánh giá
Tóm tắt: Giải câu 1, 2, 3, 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng trang 48 SGK Tiếng Việt 4 tập 1. Câu 2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.  Câu 1 Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực. M : - Từ cùng nghĩa : thật thà..       - Từ trái nghĩa : gian dối.Phương pháp giải:- Trung thực: ngay thẳng, thật thàLời giải chi tiết:Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật
Khớp với kết quả tìm kiếm: - Từ trái nghĩa : gian dối. Phương pháp giải: - Trung thực: ngay thẳng, thật thà. Lời giải chi tiết: Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng ... ...

Top 4: mở rộng vốn từ trung thực-tự trọng, Câu 1. Tìm những từ cùng nghĩa và ...

Tác giả: baitapsgk.com - Nhận 341 lượt đánh giá
Tóm tắt: Những hạt thóc giống – Luyện từ và câu: mở rộng vốn từ trung thực-tự trọng. Câu 1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực, Câu 2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực, Câu 3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng ? Câu 4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng ? Câu 1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thựcM : – Từ cùng nghĩa : thật thà
Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận. gian manh, gian ngoan, gian giảo, gùm trá, lừa, bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc… ... – Tô Hiến ... ...

Top 5: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng trang 48 SGK

Tác giả: timdapan.com - Nhận 195 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc. ...

Top 6: Tìm những từ trái nghĩa với trung thực. - thủy tiên - Hoc247

Tác giả: m.hoc247.net - Nhận 164 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ trái nghĩa với trung thực là: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc... · thật ... ...

Top 7: Giải tiếng việt 4 tuần 5 bài mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng

Tác giả: baivan.net - Nhận 184 lượt đánh giá
Tóm tắt: Giải môn Tiếng Việt lớp 4 Giải Tiếng Việt 4 tập 1 VNEN Giải Tiếng Việt 4 tập 2 VNEN
Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực — Từ trái nghĩa với thật thà là: gian manh, ... ...

Top 8: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực?

Tác giả: baiviet.com - Nhận 177 lượt đánh giá
Tóm tắt: Giải câu 1 (Trang 48 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 1) – Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng trang 48 – 49 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 1.Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.M:– Từ cùng nghĩa: thật thà.– Từ trái nghĩa: gian dối.Trả lời:Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng thực, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực t
Khớp với kết quả tìm kiếm: 4 thg 5, 2021 — Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, ... ...

Top 9: Trái nghĩa với trung thực là gì? - Top lời giải

Tác giả: toploigiai.vn - Nhận 112 lượt đánh giá
Tóm tắt: Câu hỏi: Trái nghĩa với trung thực là gì?. Trả lời:. Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc.... Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về đức tính này nhé!. I. Trung thực là gì?. - Trung thực là phẩm chất quan trọng bao hàm việc đáng tin cậy, trung thành, công bằng và chân thành tạo nên một cuộc sống tích cực, lành mạnh và hạnh phúc. Việc sống trung thực giúp chúng ta xây dựng được uy tín, sự tín
Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc. ...