Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + y - 22 = 4

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn [C] có phương trình [x – 1]2+ [y + 2]2= 4. Phépdời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vecto\[\overrightarrow{v}=\left[2;3\right]\] biến [C] thành đường tròn [C"]. Viết phương trình [C"].

x2+ y2= 4. [x – 2]2+ [y – 3]2= 4. [x – 2]2+ [y – 6]2= 4.[x – 1]2+ [y – 1]2= 4.Hướng dẫn giải:

​Qua phép dời hình trên thì bán kính đường tròn không đổi, vì vậy [C"]có bán kính 2.

Tâm I của đường tròn C có tọa độ [1;-2]. Qua phép đối xứng qua trụcOy thì I biến thành I'[-1;-2]. Qua phép tịnh tiến theo vecto\[\overrightarrow{v}\left[2;3\right]\]thì I' biến thành điểm I"[1;1].

Vậy qua phép dời hình đã cho thì [C] biến thành đường tròn [C"] có phương trình \[\left[x-1\right]^2+\left[y-1\right]^2=4\].

\[Đ_{Oy}\left[I\left[1;-2\right]\right]=I'\left[-1;-2\right]\]

Tiếp đó\[T_{\overrightarrow{v}}\left[I'\left[-1;-2\right]\right]=I''\left[1;1\right]\]

Vậy phương trình đường tròn là:\[\left[x-1\right]^2+\left[y-1\right]^2=4.\]

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn [C]: [x-1]^2+[y+2]^2=4. phép biến hình F thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vecto v=[3;4] và phép vị tự tâm O tỉ số k = 1/2 biến [C] thành đường tròn [C']. tìm phương trình [C']

Các câu hỏi tương tự


  • Toán lớp 11
  • Ngữ văn lớp 11
  • Tiếng Anh lớp 11

  • Cho hình thang ABCD có AB // CD và AB = 2a, BC = CD = DA = a. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng [ABCD] tại A. Gọi S là một điểm duy nhất thay đổi trên d. [P] là một mặt phẳng qua A vuông góc với SB tại I và cắt SC, SD lần lượt tại J, K.

    a] Chứng minh tứ giác BCJI, AIJK là các tứ giác nội tiếp.

    b] Gọi O là trung điểm của AB, O' là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCJI. Chứng minh rằng OO' ⊥ [SBC].

    c] Chứng minh rằng khi S thay đổi trên d thì JK luôn luôn đi qua một điểm cố định.

    d] Tìm một điểm cách đều các điểm A, B, C, D, I, J, K và tìm khoảng cách đó.

    e] Gọi M là giao điểm của JK và [ABCD]. Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

    f] Khi S thay đổi trên d, các điểm I, J, K lần lượt chạy trên đường nào.

  • Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi H là chân đường cao của hình chóp. Một mặt phẳng [P] thay đổi cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại E, F, I, J. Gọi K = EI ∩ FJ. Đặt SE = a, SF = b, SI = c, SJ = d, SK = k, ∠ASH = α.

    a] Tìm diện tích của tam giác SEI theo a, c, α

    b] Chứng minh rằng 1a + 1b = 2cosαk

    Suy ra 1a + 1c = 1b + 1d


Page 2

  • Cho hình thang ABCD có AB // CD và AB = 2a, BC = CD = DA = a. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng [ABCD] tại A. Gọi S là một điểm duy nhất thay đổi trên d. [P] là một mặt phẳng qua A vuông góc với SB tại I và cắt SC, SD lần lượt tại J, K.

    a] Chứng minh tứ giác BCJI, AIJK là các tứ giác nội tiếp.

    b] Gọi O là trung điểm của AB, O' là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCJI. Chứng minh rằng OO' ⊥ [SBC].

    c] Chứng minh rằng khi S thay đổi trên d thì JK luôn luôn đi qua một điểm cố định.

    d] Tìm một điểm cách đều các điểm A, B, C, D, I, J, K và tìm khoảng cách đó.

    e] Gọi M là giao điểm của JK và [ABCD]. Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

    f] Khi S thay đổi trên d, các điểm I, J, K lần lượt chạy trên đường nào.

  • Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi H là chân đường cao của hình chóp. Một mặt phẳng [P] thay đổi cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại E, F, I, J. Gọi K = EI ∩ FJ. Đặt SE = a, SF = b, SI = c, SJ = d, SK = k, ∠ASH = α.

    a] Tìm diện tích của tam giác SEI theo a, c, α

    b] Chứng minh rằng 1a + 1b = 2cosαk

    Suy ra 1a + 1c = 1b + 1d


Page 3

  • Cho hình thang ABCD có AB // CD và AB = 2a, BC = CD = DA = a. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng [ABCD] tại A. Gọi S là một điểm duy nhất thay đổi trên d. [P] là một mặt phẳng qua A vuông góc với SB tại I và cắt SC, SD lần lượt tại J, K.

    a] Chứng minh tứ giác BCJI, AIJK là các tứ giác nội tiếp.

    b] Gọi O là trung điểm của AB, O' là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCJI. Chứng minh rằng OO' ⊥ [SBC].

    c] Chứng minh rằng khi S thay đổi trên d thì JK luôn luôn đi qua một điểm cố định.

    d] Tìm một điểm cách đều các điểm A, B, C, D, I, J, K và tìm khoảng cách đó.

    e] Gọi M là giao điểm của JK và [ABCD]. Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

    f] Khi S thay đổi trên d, các điểm I, J, K lần lượt chạy trên đường nào.

  • Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi H là chân đường cao của hình chóp. Một mặt phẳng [P] thay đổi cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại E, F, I, J. Gọi K = EI ∩ FJ. Đặt SE = a, SF = b, SI = c, SJ = d, SK = k, ∠ASH = α.

    a] Tìm diện tích của tam giác SEI theo a, c, α

    b] Chứng minh rằng 1a + 1b = 2cosαk

    Suy ra 1a + 1c = 1b + 1d


Video liên quan

Chủ Đề