Troops là gì

  • Plural form of troop.

  • quân đội

    noun

    Tanks and planes may defeat the troops but they cannot conquer the people.

    Xe tăng và máy bay có thể đánh bại quân đội nhưng chúng không thề chinh phục được người dân.

  • binh lính

    I think the troops are trying to tell us something, fellas.

    Tôi nghĩ binh lính đang cho vài ý kiến đấy.

  • binh sĩ

    noun

    Then we need to double the number of troops guarding the plant.

    Vậy ta cần tăng gấp đôi số lượng binh sĩ bảo vệ cơ sở.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

giáp sĩ · quân lính · quân mã · binh đoàn · binh đội · binh · lính · ngũ · quân

Gốc từ

On 10 December, the Serbian Army captured the lower reaches of the Drina, forcing the majority of surviving Austro-Hungarian troops to flee across the river.

Ngày 10 tháng 12, lính Serbia chiếm được hạ lưu sông Drina, buộc phần lớn lính Áo-Hung còn sống sót phải tháo chạy qua sông.

WikiMatrix

The Republican President, Vice-President, and all but six Republic of Indonesia ministers were captured by Dutch troops and exiled on Bangka Island off the east coast of Sumatra.

Tổng thống, phó tổng thống và nhiều bộ trưởng của Cộng hòa Indonesia bị quân Hà Lan bắt giữ và lưu đày đến đảo Bangka ở ngoài khơi Sumatra.

WikiMatrix

Until World War II, it was rare to find artillery or mechanised units comprising indigenous troops (although the Italian colonial army maintained a number of Eritrean, Somali and Libyan mule artillery batteries; and there were locally recruited mountain batteries in the Indian Army).

Cho đến Thế chiến II, hiếm khi có pháo binh hoặc các đơn vị cơ giới trong quân thuộc địa (mặc dù quân đội thuộc địa Ý duy trì một số đơn vị pháo binh Eritrean, Somali và Libyan, và có một ít pháo binh trong quân đội Ấn Độ).

WikiMatrix

Seeing the Brescia and Pavia under pressure, Rommel rushed German troops to Ruweisat.

Nhận thấy các sư đoàn cơ giới Pavia và Brescia của Ý bị uy hiếp, Rommel tức tốc phái quân Đức đến Ruweisat.

WikiMatrix

Are your troops prepared for that kind of fire power?

Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa?

OpenSubtitles2018.v3

Wise to withdraw our troops when we did.

Thật sáng suốt khi rút quân của ta khỏi đó.

OpenSubtitles2018.v3

In the south, Wahkare and the faithful nomarch of Asyut Tefibi retook the city of Thinis, previously captured by the Thebans led by Intef II; however, the troops of Herakleopolis sacked the sacred necropolis of Thinis, a serious crime which was sadly reported by Wahkare himself.

Ở phía Nam, Wahkare và vị nomarch trung thành của Asyut là Tefibi đã tái chiếm lại thành phố Thinis, trước đó đã bị chiếm giữ bởi phe Thebes dưới sự lãnh đạo của Intef II; Tuy nhiên, binh lính của Herakleopolis đã cướp bóc khu nghĩa địa thiêng liêng của Thinis, một tội ác nghiêm trọng mà đáng tiếc lại được bản thân Wahkare thuật lại, điều này là nguyên nhân dẫn đến sự phản công tức thì của phe Thebes, sau đó họ cuối cũng đã chiếm được nomos Thinis.

WikiMatrix

Uranami's final mission was the first major coordinated troop movement to Leyte during the Battle of Leyte Gulf that began 21 October 1944.

Nhiệm vụ cuối cùng mà Uranami thực hiện là cuộc chuyển quân tăng cường đến Leyte trong Trận chiến vịnh Leyte vốn bắt đầu vào ngày 21 tháng 10 năm 1944.

WikiMatrix

At the end of June she escorted a troop convoy to the Middle East and in July she joined the newly formed Newfoundland Escort Force.

Đến cuối tháng 6, nó hộ tống một đoàn tàu vận tải chuyển quân sang Trung Đông, rồi sang tháng 7 gia nhập vào Lực lượng Hộ tống Newfoundland mới được thành lập.

WikiMatrix

From the day Hitler’s troops set foot in Austria, the meetings and the preaching activity of Jehovah’s Witnesses were forced underground.

Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật.

jw2019

He also used soldiers, Japanese officers volunteered to stay in Vietnam and some of the supplies provided by France (in Hòn Gai French troops provided the Việt Minh with cannons to kill some of the positions commanded by the Great Occupation) in this campaign.

Ông cũng sử dụng các binh lính, sĩ quan Nhật Bản tình nguyện ở lại Việt Nam và một số vũ khí do Pháp cung cấp (ở Hòn Gai quân Pháp cung cấp cho Việt Minh những khẩu pháo để diệt một số vị trí do quân Đại Việt chiếm giữ) trong chiến dịch này.

WikiMatrix

Both the Spanish and United States rulers of the Philippines employed Filipino troops from the same regions and tribal groups.

Cả hai đế quốc cai trị Tây Ban Nha và Hoa Kỳ ở Philippines đều sử dụng quân Philippines từ cùng một khu vực và các nhóm bộ tộc.

WikiMatrix

Within three months, 30,000 troops appeared on the scene, led by the Roman governor of Syria, Cestius Gallus.

Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus.

jw2019

Santa Anna personally led the bulk of his troops inland to San Antonio de Béxar, and ordered General José de Urrea to lead 550 troops along the Atascocita Road toward Goliad.

Santa Anna đã đích thân lãnh đạo phần lớn quân đội của mình vào nội địa tới San Antonio de Béxar và ra lệnh cho tướng Jose de Urrea lãnh đạo 550 binh sĩ dọc theo đường Atascocita về phía Goliad.

WikiMatrix

The Indian satrapies of the Punjab were left to the rule of Porus and Taxiles, who were confirmed again at the Treaty of Triparadisus in 321 BC, and remaining Greek troops in these satrapies were left under the command of general Eudemus.

Những vùng đất Ấn Độ ở Punjab đã được đặt dưới sự cai trị của Porus và Taxiles, những người đã được khẳng định một lần nữa tại Hiệp ước ở Triparadisus năm 321 TCN, và quân đội Hy Lạp còn lại trong các trấn được để lại dưới sự chỉ huy của tướng Eudemus.

WikiMatrix

In 1921, the Troops for the Internal Defense of the Republic (a branch of the Cheka) numbered at least 200,000.

Năm 1921, lực lượng bảo vệ Cộng hòa (một chi nhánh của Cheka) có ít nhất 200.000 người.

WikiMatrix

Further troops and ships joined the fleet from Cam Ranh Bay, Indochina.

Thêm nhiều binh lính và tàu thuyền tham gia hạm đội từ vịnh Cam Ranh, Đông Dương.

WikiMatrix

Napoleon withdrew back into France, his army reduced to 70,000 soldiers and little cavalry; he faced more than three times as many Allied troops.

Napoléon rút về Pháp với đội quân giảm xuống còn 70 000 lính và 40 000 người tụt khỏi đội hình, chống lại đội quân Liên minh đông gấp hơn ba lần.

WikiMatrix

The Allied fleet can unload troops and equipment faster in an existing port.

Hạm đội Đồng minh có thể bốc dỡ quân đội và thiết bị nhanh hơn ở một hải cảng hiện hữu.

OpenSubtitles2018.v3

When the British troops occupied New York Harbor in the lead-up to the American Revolutionary War, the island was to be used for housing for Tory refugees, but on April 2, 1776, the buildings constructed on the island for their use were burned to the ground.

Khi quân Anh chiếm đóng Bến cảng New York dẫn đến Chiến tranh Cách mạng Mỹ, hòn đảo được dùng để chứa người tỵ nạn "Tory", nhưng ngày 2 tháng 4 năm 1776, các tòa nhà được xây trên đảo cho họ dùng bị đốt cháy hoàn toàn.

WikiMatrix

Subsequently, until the fall of 1943, Greene escorted a fast troop convoy from Norfolk to the United Kingdom and return, and operated off Bermuda.

Sau đó cho đến mùa Thu năm 1943, Greene hộ tống các đoàn tàu vận tải chuyển quân nhanh từ Norfolk sang Anh Quốc và quay về, và hoạt động ngoài khơi Bermuda.

WikiMatrix

1st Cavalry Division troops reached the coast on 28 December as 24th Division units cleared the last enemy positions from the northwest corner of Leyte on the same day and two days later met patrols of the 32nd Division.

Sư đoàn Kỵ binh số 1 hành quân đổ bộ bờ biển phía tây vào ngày 28 tháng 12 khi các đơn vị của Sư đoàn 24 loại bỏ những căn cứ cuối cùng của quân Nhật tại vùng tây bắc đảo Leyte cùng ngày hôm đó và hai ngày sau hai đơn vị này gặp nhau.

WikiMatrix

By dawn she had sunk 14 of the barges, aided by landing craft, and had helped prevent the landing of some 650 Japanese troops.

Cho đến bình minh, và dưới sự giúp đỡ của các tàu đổ bộ, nó đã đánh chìm sà lan đối phương, ngăn cản việc đổ bộ của khoảng 650 binh lính Nhật tăng viện.

WikiMatrix

American troops, while suffering daily losses from Spanish fire, suffered far more casualties from heat exhaustion and mosquito-borne disease.

Quân Mỹ trong lúc bị tổn thất hàng ngày vì hỏa lực và bị bắn tỉa từ quân Tây Ban Nha lại tổn thất nhiều sinh mạng hơn vì kiệt sức do nắng gây ra và bệnh sốt rét.

WikiMatrix

The southern Greek right wing, under the assault of the Macedonian troops under Alexander's command, then also routed, ending the battle.

Đội hữu binh Hy Lạp, trước sức tấn công của những chiến binh Macedonia dưới quyền Macedonia, cũng bị tan nát, và trận chiến mới chấm dứt.

WikiMatrix

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M