Tuyển sinh Công nghệ thông tin Thái Nguyên

Trường Đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên thông báo tuyển sinh năm 2021 gồm chương trình đại trà, chương trình đào tạo liên kết quốc tế, chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình đào tạo cho thị trường Nhật Bản như sau:

1. TỔ HỢP/MÃ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH:

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, GDCD (C14)

Toán, Văn, Anh (D01)

1.1 Chương trình đại trà

2. Phương thức xét tuyển

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

2.1 Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT)

Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên.

Hồ sơ ĐKXT:

– Phiếu ĐKXT điểm thi (thí sinh tải mẫu tại http://tuyensinh.ictu.edu.vn).

– Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản sao công chứng)

– Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước (bản sao)

2.2 Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT (Thí sinh đạt 1 trong các trường hợp sau)

Điều kiện ĐKXT

Trường hợp 1:

Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 (3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên.

Trường hợp 2

Điểm trung bình của 5 học kỳ (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên

Điểm xét tuyển = [HK1 lớp 10 + HK 2 lớp 10 + HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12]/5 + Điểm ưu tiên

Trường hợp 3

Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Điểm xét tuyển = [ĐTB cả năm lớp 12] + Điểm ưu tiên.

Hồ sơ ĐKXT:

– Phiếu ĐKXT học bạ (thí sinh tải mẫu tại http://tuyensinh.ictu.edu.vn).

– Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao).

– Học bạ THPT (bản sao công chứng).

– Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước (bản sao)

3. Thời gian nhận ĐKXT

– Đợt dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước, nộp hồ sơ ĐKXT theo phương thức xét tuyển học bạ: 15/3 – 31/5/2021.

– Đợt chính thức: từ 14/7 đến 17h00 ngày 5/8/2021.

– Các đợt bổ sung

+ Đợt bổ sung đợt 1: từ ngày 22/8 đến 30/8/2021.

+ Đợt bổ sung đợt 2: từ ngày 03/9 đến 13/9/2021.

+ Đợt bổ sung đợt 3: từ ngày 17/9 đến 03/10/2021.

4. Hình thức đăng ký nộp hồ sơ

Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 3 hình thức nộp hồ sơ vào trường gồm:

– Đăng ký trực tuyến trên website chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc website tuyển sinh chính thức của trường tại địa chỉ http://tuyensinh.ictu.edu.vn

– Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.

– Chuyển phát nhanh hồ sơ theo đường bưu điện (Nhà trường miễn lệ phí ĐKXT cho thí sinh).

5. Địa điểm thu hồ sơ trực tiếp và nhận chuyển phát nhanh

Trung tâm Truyền thông, Tuyển sinh và Hỗ trợ sinh viên, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông

– Địa chỉ: đường Z115, Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại tư vấn: (0208) 390 1828; 0981336628 – 0981336629.

– Website: http://tuyensinh.ictu.edu.vn /

- Email:  / Facebook: tuyensinhdaihoc.ictu

Theo TTHN


Mã ngành, tên ngành trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên - 2022

Mã ngànhTên ngànhChỉ tiêuMã tổ hợp mônGhi chú
7210403Thiết kế đồ họaA00, C01, C14, D01
7210403Thiết kế đồ họaA00, C01, C14, D01
7320104Truyền thông đa phương tiệnA00, C01, C14, D01
7320104Truyền thông đa phương tiệnA00, C01, C14, D01
7320106Công nghệ truyền thôngA00, C01, C14, D01
7320106Công nghệ truyền thôngA00, C01, C14, D01
7340122Thương mại điện tửA00, C01, C14, D01
7340122Thương mại điện tửA00, C01, C14, D01
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, C01, C14, D01
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, C01, C14, D01
7340406Quản trị văn phòngA00, C01, C14, D01
7340406Quản trị văn phòngA00, C01, C14, D01
7480101Khoa học máy tínhA00, C01, C14, D01
7480101Khoa học máy tínhA00, C01, C14, D01
7480103Kỹ thuật phần mềmA00, C01, C14, D01
7480103Kỹ thuật phần mềmA00, C01, C14, D01
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00, C01, C14, D01
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00, C01, C14, D01
7480201Công nghệ thông tinA00, C01, C14, D01
7480201Công nghệ thông tinA00, C01, C14, D01
7480201_CLCCông nghệ thông tin (chất lượng cao)A00, C01, C14, D01
7480201_CLCCông nghệ thông tin (chất lượng cao)A00, C01, C14, D01
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, C01, C14, D01
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, C01, C14, D01
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, C01, C14, D01
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, C01, C14, D01
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, C01, C14, D01
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, C01, C14, D01
7520212Kỹ thuật y sinhA00, C01, C14, D01
7520212Kỹ thuật y sinhA00, C01, C14, D01
7480103_KNUKỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế)A00, C01, C14, D01
7480103_KNUKỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế)A00, C01, C14, D01
7340122_TDMarketing sốA00, C01, C14, D01
7340122_TDMarketing sốA00, C01, C14, D01
7480201_MMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, C01, C14, D01
7480201_MMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, C01, C14, D01
7480201_HHệ thống thông tinA00, C01, C14, D01
7480201_HHệ thống thông tinA00, C01, C14, D01
7520119Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và RobotA00, C01, C14, D01
7520119Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và RobotA00, C01, C14, D01
7510212Công nghệ ô tô và giao thông thông minhA00, C01, C14, D01
7510212Công nghệ ô tô và giao thông thông minhA00, C01, C14, D01
7310112Kinh tế sốA00, C01, C14, D01
7310112Kinh tế sốA00, C01, C14, D01
7510302_JAPCông nghệ Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (cho thị trường Nhật Bản)A00, C01, C14, D01
7510302_JAPCông nghệ Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (cho thị trường Nhật Bản)A00, C01, C14, D01
7510301_JAPCông nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản)A00, C01, C14, D01
7510301_JAPCông nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản)A00, C01, C14, D01
7510303_JAPCông nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản)A00, C01, C14, D01
7510303_JAPCông nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản)A00, C01, C14, D01
7480108_JAPCông nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản)A00, C01, C14, D01
7480108_JAPCông nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản)A00, C01, C14, D01
7520119_JAPKỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản)A00, C01, C14, D01
7520119_JAPKỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản)A00, C01, C14, D01
7510212_JAPCông nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản)A00, C01, C14, D01
7510212_JAPCông nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản)A00, C01, C14, D01
7480101_TTrí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớnA00, C01, C14, D01
7480101_TTrí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớnA00, C01, C14, D01
7480201_TAn Toàn thông tinA00, C01, C14, D01
7480201_TAn Toàn thông tinA00, C01, C14, D01