Viết phương trình Hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau lớp 10

Home - Học tập - bài tập cân bằng phương trình hóa học lớp 10 có đáp án

Kien Team thg 7 15, 2020 • 15 phút đọc
hoc chat nhu kien

Bài tập phương trình hóa học lớp 10 về halogen là 1 phần kiến thức rất quan trọng trong chương trình Hóa học lớp 10. Sau đây, Kiến Guru giới thiệu tới các em học sinh phần tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải, ví dụ minh họa kèm bài tập vận dụng để làm bài tập phương trình hóa học lớp 10 về halogen.

Bạn đang đọc: bài tập cân bằng phương trình hóa học lớp 10 có đáp án

– Nắm rõ đặc thù vật lý đặc trưng và đặc thù hóa học của các halogen và hợp chất của chúng . + Halogen là những phi kim nổi bật. Tính oxi hoá giảm dần đi từ F đến I. Các halogen đứng trước sẽ đẩy halogen đứng sau nó ra khỏi dung dịch muối halogen . + F trong tổng thể các hợp chất chỉ có số oxi hoá 1 vì có độ âm điện lớn nhất. Các nguyên tố halogen còn lại còn có các số oxi hoá + 1, + 3, + 5, + 7 . + Tính khử của HX tăng dần từ HF đến HCl đến HBr đến HI. + Tính axit của dung dịch HX tăng dần từ HF đến HCl đến HBr đến HI.

+ Tính axit của HXO4 giảm dần từ HClO4 đến HBrO4 đến HIO4 .

Ví dụ 1.

Xem thêm : Toán Lớp 9 : Chuyên Đề Giải Phương Trình Bậc 2 Lớp 9 : Chuyên Đề 2 Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử dưới đây : a ] Cl2 + Ca [ OH ] 2 → CaCl2 + Ca [ OCl ] 2 + H2O b ] KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O c ] KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O d ] Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4 e ] Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O

f ] CrO3 + HC l → CrCl3 + Cl2 + H2O

Hướng dẫn:

a ] 2C l2 + 2C a [ OH ] 2 → CaCl2 + Ca [ OCl ] 2 + 2H2 O b ] KClO3 + 6HC l → KCl + 3C l2 + 3H2 O c ] 6KOH + 3C l2 → 5KC l + KClO3 + 3H2 O d ] Cl2 + SO2 + 2H2 O → 2HC l + H2SO4 e ] Fe3O4 + 8HC l → FeCl2 + 2F eCl3 + 4H2 O

f ] 2C rO3 + 12HC l → 2C rCl3 + 3C l2 + 6H2 O

Ví dụ 2: Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau [ghi rõ điều kiện phản ứng].

Hướng dẫn:

a ]

1. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4 3. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2 4. 2NaCl + 2H2O → H2 ↑ + 2NaOH + Cl2

5. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

b ]

1. Fe + HCl → FeCl2 + H2 2. FeCl2 + NaOH → Fe[OH]2 + NaCl 3. Fe[OH]2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O 4. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

5. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe[NO3]3 + 3AgCl

Câu 1. Viết phương trình hóa học của phản ứng thực hiện các biến hóa dưới đây, ghi tên các chất và điều kiện của phản ứng.

Đáp án:

[ 1 ] Cl2 + 2N aOH → NaCl + NaClO + H2O [ 2 ] NaClO + 2HC l → NaCl + Cl2 + H2O [ 3 ] Cl2 + Ca [ OH ] 2 rắn → CaOCl2 + H2O [ 4 ] CaOCl2 + 2HC l → CaCl2 + Cl2 + H2O [ 5 ] 3C l2 + 6KOH → 5KC l + KClO3 + 3H2 O

[ 6 ] KClO3 + 6HC l → 3C l2 + KCl + 3H2 O

Câu 2. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?

A. KCl, KClO3, Cl2 . B. KCl, KClO3, KOH, H2O . C. KCl, KClO, KOH, H2O .

D. KCl, KClO3 .

Đáp án: B

3C l2 + 6 KOH → 5KC l + KClO3 + 3H2 O

Câu 3. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?

A. KCl, KClO3, Cl2 . B. KCl, KClO3, KOH, H2O . C. KCl, KClO, KOH, H2O . D . Xem thêm : Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1 Trang 86 Tập 1 Câu 1, 2, 3, Giải Vở Bài Tập Toán 4 Trang 86 Tập 1 Câu 1, 2, 3

KCl, KClO3 .

Đáp án: C

Cl2 + 2 KOH → KCl + KClO + 3H2 O

Câu 4. Cho các chất sau: Zn [2], KOH [1], Zn [2], Ag [3], Al[OH]3 [4], KMnO4 [5], K2SO4 [6]. Axit HCl tác dụng được với các chất:

A. [ 1 ], [ 2 ], [ 4 ], [ 5 ] .

B. [3], [4], [5], [6].

Xem thêm: Bài tập cân bằng phương trình hóa học Lớp 8 có đáp án

C. [ 1 ], [ 2 ], [ 3 ], [ 4 ] .
D. [ 1 ], [ 2 ], [ 3 ], [ 5 ] .

Đáp án: A

HCl + KOH → KCl + H2O Zn + 2HC l → ZnCl2 + H2 Al [ OH ] 3 + 3HC l → AlCl3 + 3H2 O

2KM nO4 + 16HC l → 5C l2 + 2KC l + 2M nCl2 + 8 H2O

Câu 5. Cho các chất sau : Zn [1], CuO [2], Ag [3], Al[OH]3 [4], KMnO4 [5], FeS [6], MgCO3 [7], AgNO3 [8], MnO2 [9], PbS [10]. Axit HCl không tác dụng được với các chất :

A. [ 1 ], [ 2 ] . B. [ 3 ], [ 4 ] . C. [ 5 ], [ 10 ] .

D. [ 3 ], [ 10 ] .

Đáp án: D

Ag đứng sau H2 trong dãy hoạt động hóa học → không công dụng được với axit HCl và H2SO4 loãng . PbS không phản ứng vì là muối không tan trong axit .

FeS cũng là muối không tan nhưng tan được trong axit .

*Một số lưu ý về muối sunfua

– Muối sunfua tan trong nước : K2S, Na2S, [ NH4 ] 2S, BaS, … – Muối sunfua không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng : ZnS, FeS, MnS, … – Muối sunfua không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng : PbS, CuS, Ag2S, CdS, SnS, HgS …

– Muối sunfua không sống sót trong nước : MgS, Al2S3, …

Câu 6. Cho các phản ứng:

[ 1 ] O3 + dung dịch KI → [ 2 ] F2 + H2O – to → [ 3 ] MnO2 + HCl đặc – to → [ 4 ] Cl2 + dung dịch H2S → Những phản ứng nào tạo ra đơn chất ? A. [ 1 ], [ 2 ], [ 3 ] . B. [ 1 ], [ 3 ], [ 4 ] . C. [ 2 ], [ 3 ], [ 4 ] .

D. [ 1 ], [ 2 ], [ 4 ] .

Đáp án: A

[ 1 ] O3 + 2KI + H2O → I2 + O2 + 2KOH [ 2 ] 2F2 + 2H2 O – to → O2 + 4HF [ 3 ] MnO2 + 4HC l đặc – to → Cl2 + MnCl2 + 2H2 O

[ 4 ] 4C l2 + H2S + 4H2 O → H2SO4 + 8HC l

Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa:

Fe3O4 + dung dịch HI [ dư ] → X + Y + H2O Biết X và Y là loại sản phẩm ở đầu cuối của quy trình chuyển hóa. Các chất X và Y là : A. Fe và I2 . B. FeI3 và FeI2 . C. FeI2 và I2 .

D. FeI3 và I2 .

Đáp án: C

Fe3O4 + 8HI → 3F eI2 + I2 + 4H2 O

Câu 8. Cho sơ đồ:

Viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên với X là NaCl .

Đáp án:

2N aCl [ đp ] → 2N a + Cl2 2N a + Cl2 → 2N aCl 2N a + 2H2 O → 2N aOH + H2 Cl2 + H2 → 2HC l NaOH + HCl → NaCl + H2O 2N aOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2 O 2HC l + Ba [ OH ] 2 → BaCl2 + 2H2 O

Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2N aCl

Xem thêm: Code giải phương trình bậc 2 trong C/C++

Kiến Guru hi vọng thông qua bài viết này, các em học sinh sẽ nắm vững kiến thức về tính chất đặc trưng của các halogen và hợp chất. Bên cạnh đó, các em cũng đã biết đến và ghi nhớ nhiều dạng, nhiều bài tập phương trình hóa học lớp 10 về halogen.

Chúc các em học tốt !

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình

Điều hướng bài viết

Source: //camnangbep.com
Category: Học tập

Bài viết mới nhất

Tả Cây Mít Lớp 4 ❤ ️ ️ 15 Bài Văn Tả Về Cây Mít, Quả Mít Hay ✅ Các Bài Văn Đặc Sắc Đạt Điểm Cao Giúp Các Em Học Sinh Tham Khảo Để Ôn Tập Tốt . Những …

Chuỗi phản ứng hóa học lớp 10 Chương Halogen được lingocard.vn biên soạn là chuỗi các phản ứng hóa học 10, giúp các bạn học sinh luyện tập với các phương trình từ đó ghi nhớ các tính chất, công thức hóa học một cách nhanh nhất. Mời các bạn tham khảo. 

Hoàn thành sơ đồ phản ứng

Bài 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:

a. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl

b. KMnO4 → Cl2 → HCl → FeCl3 → AgCl→ Cl2→ Br2 → I2

c. KMnO4 → Cl2 → HCl → FeCl2 → AgCl → Ag

d. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe[OH]3 → Fe2[SO4]3

e. HCl → Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Ag

f. MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi

Đáp án hướng dẫn giải bài tập

a. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl

4HCl + MnO2

Cl2 + MnCl2 + 2H2O

3Cl2 + 2Fe

 2FeCl3

3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe[OH]3

H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4

CuO + 2HCl → 2H2O + CuCl2

2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl + Cu[NO3]2

b. KMnO4 → Cl2 → HCl → FeCl3 → AgCl→ Cl2→ Br2 → I2

[1]16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl

[2] H2 + Cl2

2HCl

[3] Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3

[4] 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe[NO3]3

[5] 2AgCl → 2Ag + Cl2

[6] Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl

[7] Br2 + 2HI → I2 + 2HBr

c. KMnO4 → Cl2 → HCl → FeCl2 → AgCl → Ag

2KMnO4 +16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Cl2 + H2

2HCl

2HCl + Fe → FeCl2 + Cl2

FeCl2 + 3AgNO3→ Fe[NO3]3 +2AgCl + Ag

2AgCl

2Ag + Cl2

d. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe[OH]3 → Fe2[SO4]3

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

2Fe + 3Cl2

2FeCl3

FeCl3 + 3NaOH→Fe[OH]3 + 3NaCl

2Fe[OH]3 + 3H2SO4→ Fe2[SO4]3 + 6H2O

e. HCl → Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Ag

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

2Na + Cl2

2NaCl

2NaCl + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCl

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

CuCl2 + 2AgNO3→Cu[NO3]2 + 2AgCl

2AgCl

2Ag + Cl2

f. MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi

16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3

2KClO3 → 2KCl + 3O2

H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4

6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl

Ca[OH]2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O

Bài 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng:

a. MnO2 → Cl2 → FeCl3 → Fe[OH]3 → FeCl3 → AgCl → Cl2.

Đang xem: Phương trình hóa học lớp 10 hk2

b. KMnO4 → Cl2 → HCl → CuCl2 → BaCl2 → BaSO4.

c. NaCl → HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → NaOH → NaCl → Cl2 → CaCl2 → AgCl → Ag.

d. NaCl → HCl → KCl → Cl2 → NaCl → H2 → HCl → Cl2 → CuCl2 → Cu[OH]2 → CuSO4 K2SO4 → KNO3.

Bài 3: Viết các phương trình biểu diễn dãy biến hóa sau [ghi rõ điều kiện].

b. Cl2 → FeCl3 → NaCl → Cl2 → Br2 → HBrO → NaBrO.

c. H2 → HCl → Cl2 → FeCl2 → Fe[NO3]2 → Fe[OH]2 → FeSO4 → FeCl2 → AgNO3.

Xem thêm: Top 7 Cách Tính Nhẩm Nhanh Phép Cộng, 5 Bước Dạy Trẻ Tính Nhẩm Nhanh Thần Tốc

Bài 4: Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học:

a. NaCl + H2SO4 → Khí [A] + [B]

b. [A] + MnO2 → Khí [C] + rắn [D] + [E]

c. [C] + NaBr → [F] + [G]

d. [F] + NaI → [H] + [I]

e. [G] + AgNO3→ [J] + [K]

f. [A] + NaOH → [G] + [E]

Đáp án hướng dẫn giải

A là HCl; B là Na2SO4; C là Cl2; D là MnCl2; E là H2O; F là Br2; G là NaCl; H là NaBr; I là I2; J là NaNO3; K là AgClPhương trình hóa họca. 2NaCl + H2SO4

Na2SO4 + 2HCl

b. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

c. Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl

d. 2NaI + Br2 → 2NaBr + I2

e. NaCl + AgNO3 →NaNO3 + AgCl

f. HCl + NaOH → NaCl + H2O

Bài 5: Xác định A, B, C, D và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

a. MnO2 + [A] → MnCl2 + [B]↑ + [C]

b. [B] + H2 → [A]

c. [A] + [D] → FeCl2 + H2

d. [B] + [D] → FeCl3

e. [B] + [C] → [A] + HClO

Đáp án hướng dẫn giải 

a] MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

b] Cl2 + H2

2HCl

c] 2HCl + Fe

FeCl2 + H2

d] 3Cl2 + 2Fe

2FeCl3

e] Cl2 + H2O → HCl + HClO

A là HCl; B là Cl2; C là H2O; D là Fe

Bài 6:  Xác định A, B, C, D, E, F, G:

HCl + MnO2 → [A] + [B] rắn + [C] lỏng.

[A] + Fe → FeCl3.

[A] + [C] → [D] + [E]

[D] + Ca[OH]2 → [G] + [C].

[F] + [E] → [C]

[F] + [A] → [D].

………………………………………………..

Trên đây lingocard.vn đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Chuỗi phản ứng hóa học lớp 10 Chương Halogen. Để có kết quả cao hơn trong học tập, lingocard.vn xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Hóa học lớp 10, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà lingocard.vn tổng hợp và đăng tải.

Xem thêm: Bài Luận Văn Về Bạo Luật Gia Đình Chọn Lọc, Tài Liệu Nghiên Cứu Bạo Lực Gia Đình Chọn Lọc

Ngoài ra, lingocard.vn đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook, mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để có thể cập nhật thêm nhiều tài liệu mới nhất.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình

Video liên quan

Chủ Đề