Wash your face regularly nghĩa là gì

1. Wash Out?

Quờ Quạng?

2. Wash Out.

Quờ Quạng.

3. Wash blankets.

Giặt chăn mền.

4. A wash-basin.

Một chậu rửa.

5. Wash cooking and eating utensils after every use, and regularly wash bedclothes.

Rửa dụng cụ nấu ăn và chén bát sau khi dùng, cũng như thường xuyên giặt khăn trải giường, áo gối và mền.

6. About a wash-basin.

Về một cái chậu rửa.

7. Wash up over there.

Cậu có thể rửa mặt ở đằng kia.

8. With a wash-basin.

Bằng một cái chậu rửa.

9. You can't wash the blood, you never can wash shame off the wars.

Bạn không thể rửa sạch máu, cũng như không gột rửa hoàn toàn nỗi hổ thẹn của chiến tranh.

10. Of a wash-basin.

Của một cái chậu rửa.

11. Machine wash cold; imported.

Giặt máy bằng nước lạnh; hàng nhập.

12. Wash your hands now.

Anh mau đi rửa tay đi.

13. To a wash-basin.

Cho một cái chậu rửa.

14. Wash away my trials, Lord.

Hãy tẩy sạch gian nan của con, Chúa ơi.

15. And take off the wash.

Và dẹp quần áo phơi đi.

16. 4 . Wash your hair regularly .

4 . Hãy gội đầu thường xuyên .

17. I must wash my hand!

Tay ta bị bẩn rồi, phải rửa tay cái đã.

18. Wash the sleep off me.

Tất nhiên là đi rửa mặt.

19. Everybody calls me Wash Out.

Mọi người gọi tôi là Quờ Quạng.

20. Or we should wash it?

Hay chúng ta nên giặt nhỉ?

21. You're not gonna wash up?

Cậu không đi rửa ráy à?

22. Better wash and leave fast.

Rửa ráy rồi chuồn đây.

23. You must want to wash.

Hẳn người muốn rửa ráy rồi.

24. Wash Out, is that you?

Quờ Quạng, anh đó sao?

25. Wash your hair many times .

Hãy gội đầu nhiều lần .

26. Wash it off with water .

Gội đầu lại bằng nước lạnh .

27. So I figure I'll wash it.

Nên tớ nghĩ rằng nêu lau chùi nó 1 chút.

28. Uh, get undressed, wash your face

Uh, cởi đồ, rửa mặt.

29. Something No Storm Could Wash Away

Điều không bão táp nào có thể cuốn trôi

30. You forgot to wash your hair.

Anh quên gội đầu.

31. Cane and whip do not wash.

Đòn roi không ăn thua, hắn như con vật ấy.

32. Nor can rivers wash it away.

Cả sông ngòi cũng chẳng cuốn trôi được.

33. Wash screens, windows, and windows frames

Lau cửa lưới, kiếng và khung cửa sổ

34. Anybody want to wash my back?

Ai muốn kỳ lưng cho anh không?

35. They don't wash cars on parking levels.

Không ai rửa xe ở bãi đậu xe cả.

36. Wear clothes that you wash and iron.

Mặc quần áo do mình tự giặt và ủi.

37. Wash it off with a mild shampoo .

Gội đầu lại với dầu gội đầu nhẹ dịu .

38. " Dude, don't you ever wash your face? "

" Trời, thầy không bao giờ rửa mặt ah? "

39. Wash Out, where the hell are you?

Quờ Quạng, anh đang ở đâu?

40. Wash your hair with an egg shampoo .

Gội đầu bằng dầu gội đầu trứng .

41. How often do you wash your tub?

Thường bao lâu anh rửa bồn tắm một lần?

42. There's a dry wash south of town.

Có một tiệm giặt khô ở phía nam thị trấn.

43. 10 Something No Storm Could Wash Away

10 Điều không bão táp nào có thể cuốn trôi

44. We eat, shit, wash and sleep here.

Ăn uống ngủ nghỉ tiểu tiện vệ sinh.

45. Wash Out, what the hell are you doin'?

Quờ Quạng, anh đang làm cái quái gì vậy?

46. 9 . Wash your hair with warm cider vinegar .

9 . Gội đầu bằng giấm rượu táo ấm .

47. I'm having to wash everything in the sink.

Tôi phải rữa mọi thứ trong bồn đấy.

48. Is there another wash-up back here, mister?

Còn chỗ rửa ráy nào trong đó không?

49. Or the blood I wash from your clothes.

Hoặc về đống máu trên quần áo tôi giặt.

50. Wash your face and take them out again.

Rửa mặt rồi chăn tiếp đi

51. It appears that your car needs a wash.

Có vẻ ô tô của cưng cần phải rửa đấy

52. Let me go and wash my face first

Để anh đi rửa mặt đã

53. She makes him wash his dishes right awayTed.

Cô ấy bắt cậu ấy rửa chén ngay lập tức đấy Ted

54. I was about to wash a load myself.

Tôi đang buồn chán đây.

55. Wash baby 's clothing before it 's worn .

Bạn nên giặt sạch áo quần của bé trước khi cho con mặc .

56. I don't care when you wash the dishes.

Em không quan tâm khi nào anh rửa chén cả.

57. You can chuck your clothes in the wash.

Anh có thể bỏ đồ trong máy giặt.

58. I'll get some clean water and wash him down.

Để tôi lấy khăn sạch lau người hắn.

59. ❏ Kitchen: Wash the stove, countertop appliances, and sink fixtures.

❏ Nhà bếp: Lau chùi lò, bề mặt các thiết bị trong bếp, các phần thuộc bồn rửa chén.

60. Wash your face with soap and water every day

Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày

61. Peter replied: “You will certainly never wash my feet.”

Phi-e-rơ thưa rằng: “Chúa sẽ chẳng rửa chân tôi bao giờ!”

62. May he be called to wash away his sins."

Anh ta phải được gọi để gột rửa tội lỗi của mình."

63. Says Hermilo: “I learned to cook, wash, and iron.”

Anh Hermilio cho biết: “Tôi tập nấu ăn, giặt giũ và ủi (là) đồ”.

64. May he be called to wash away his sins. "

Anh ta phải được gọi để gột rửa tội lỗi của mình. "

65. Because it remains hard work for women to wash.

Bởi vì vẫn còn tồn tại những cách giặt giũ khó khăn cho phụ nữ.

66. Now go and wash the blood off your face.

Đi rửa mặt đi.

67. I like to wash her late in the day.

Tôi thích lau chiếc xe vào cuối ngày.

68. ❏ Bathroom: Wash the shower walls and all the fixtures.

❏ Phòng tắm: Lau chùi tường buồng tắm hoặc bồn tắm, và bồn rửa mặt.

69. Let the sea wash your follies and your vanities away.

Hãy để biển cả gột rửa sự ngông ngạo và phù phiếm của ngài.

70. * Wash hands before and after handling raw meat and poultry .

* Rửa tay trước và sau khi cầm nắm thịt sống và thịt gia cầm .

71. If you lose, please wash dishes here for a year.

Nếu ông thua, làm ơn ở lại đây và rửa chén đĩa trong 1 năm.

72. The finish is included in the cost of the wash.

Giá thành bao gồm cả lau chùi rồi.

73. Have you taught them how to wash and iron clothes?

Bạn có dạy con dọn dẹp nhà cửa và giặt ủi quần áo không?

74. He did his best to gently wash away the dirt.

Nó đã cố gắng nhẹ nhàng hết sức để rửa sạch đất.

75. Always remember to wash your hands thoroughly after changing a diaper .

Hãy luôn nhớ rửa tay cẩn thận sau khi thay tã lót .

76. Such unselfish love is something that no storm can wash away.

Tình yêu thương bất vị kỷ đó là điều mà không bão táp nào có thể cuốn trôi.

77. Use a washcloth to wash his or her face and hair .

Dùng khăn tắm để lau mặt và tóc cho bé .

78. Well, you may eat with us then, Mr. Baker, and wash.

Vậy thì anh có thể ăn với chúng tôi, anh Baker, và rửa ráy.

79. We women wash and mend your dirty clothes all your lives.

Phụ nữ tụi em suốt đời may vá và giặt đồ dơ cho các anh.

80. Feeling cocky because of a security detail at the car wash?

Vênh váo vì có vệ sĩ ở bãi rửa xe ư?